ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2012/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN ĐỢT 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền đợt 1; Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền đợt 1, gồm 23 (hai mươi ba) đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN, ĐỢT 1
(Kèm theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Đường hiện tại | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Rộng | Loại mặt đường | Tên đường | |
Hiện tại (m) | Quy hoạch (m) | |||||||
1. | Đường số 1 (QL 1A) | Km 794+300 | Km 800+000 | 5.700 | 12.0- 22.3 | 32- 56 | Bê tông nhựa (BTN) | Phò Trạch |
2. | Đường số 2 (TL17) | Quốc lộ 1A (Km 794+450) | Hết ranh giới TT Phong Điền | 2.800 | 6.5 | 31 | BTN | Ô Lâu |
3. | Đường số 3 | Tỉnh lộ 17 (Km 0+400) | Quốc lộ 1A (Km 797+350) | 2.900 | 6.5 | 19.5 | Thấm nhập nhựa (TNN) | Đất Đỏ |
4. | Đường số 5 | QL1A (Km 795+00) | Trước cổng Trung tâm Y tế | 570 | 10.5 | 21 | Bán TNN | Bùi Dục Tài |
5. | Đường số 6 | Tỉnh lộ (TL) 6 (Km0+250) | Giáp với đường số 10 | 250 | 3.5 | 14.5 | Bê tông xi măng (BTXM) | Cao Hữu Dực |
6. | Đường số 7 | TL6 | Sau ga Phò Trạch, TT Dạy nghề | 960 | 6.5 | 13.5 | BTXM | Cao Hữu Duyệt |
7. | Đường số 8 | TL6 | Giáp đường ra lò mổ | 350 | 6.5 | 13.5 | BTXM | Hoàng Ngọc Chung |
8. | Đường số 9 | TL6 | Trạch Thượng 2 (cạnh trường TH Trần Quốc Toản) | 300 | 5.0 | 10.5 | BTXM | Dương Phước Vịnh |
9. | Đường số 10 | TL6 | Trạch Tả (giáp với đường số 03) | 700 | 4.5 | 11.5 | BTXM | Nguyễn Đăng Đàn |
10. | Đường số 11 | TL6 Km 00+ 850 | Hết khu vực TT Y tế | 250 | 10.5 | 21 | Bán TNN | Đặng Văn Hòa |
11. | Đường số 12 | Tỉnh lộ 6 (km0+240) | Tỉnh lộ 9 (Km 0+400) | 3.000 | 6.0 | 21 | BTN | Hiền Sỹ |
12. | Đường số 13 | QL1A Km 795+720 | Giáp với đường số 07 | 450 | 5.0 | 26 | BTXM | Phước Tích |
13. | Đường số 14 | QL1A (nối tiếp đường số 17) | Đường Vĩnh Nguyên- TL9 | 1.200 | 6.5 | 26 | BTXM | Hải Thanh |
14. | Đường số 15 | QLIA (giữa Phòng TN- MT và Phòng TCKH) | Nối đường vào trường THPT Phong Điền | 1.250 | 11.5 | 11.5 | BTN | Vân Trạch Hòa |
15. | Đường số 16 | Giao nhau với đường số 15 | Tỉnh lộ 9 (Km 0+250) | 3.000 | 16.5 | 26 | BTN | Văn Lang |
16. | Đường số 17 | Giao với đường số 15 | Giáp với đường số 22 | 735 | 10.5 | 19.5 | BTN | Nguyễn Duy Năng |
17. | Đường số 18 | Đường TT huyện | Giao TL9 | 1.500 | 11.5 | 21 | BTN | Đông Du |
18. | Đường số 19 | Giao nhau với đường số 18 (cạnh trường THPT P.Đ) | Giáp với đường số 15 | 160 | 6.5 | 14.5 | BTXM | Hồ Tá Bang |
19. | Đường số 20 | Quốc lộ 1A | Đường nội thị T2 | 650 | 16.5 | 26 | BTN | Chu Cẩm Phong |
20. | Đường số 21 | Quốc lộ 1A | Đường nội thị T2 | 650 | 16.5 | 26 | BTN | Lê Nhữ Lâm |
21. | Đường số 22 | QL1A | Đình làng Khánh Mỹ | 440 | 6.5 | 13.5 | BTXM | Hồ Nguyên Trừng |
22. | Đường số 23 (TL9) | Giao QLIA Km798+400 | KQH Đông Nam- Phía NMXMĐL | 1.500 1.500 | 10.5 10.5 | 36 31 | BTN | Hiền Lương |
23. | Đường số 24 | QL1A | Khu dân cư Tân Lập | 650 | 6.5 | 19.5 | TNN | Hoàng Minh Hùng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.