ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH 2012
STT | TÊN BIỂU | Trang |
1 | Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
2 | Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
3 | Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
4 | Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
5 | Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
6 | Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
7 | Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM |
|
8 | Biểu 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
9 | Biểu 9: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO |
|
10 | Biểu 10: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO |
|
11 | Biểu 11: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG |
|
12 | Biểu 12: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2011 | Kế hoạch năm 2012 | So sánh % | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Ước TH 2011/KH 2011 | KH 2012/Ước TH 2011 | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4= 2/1 | 5= 3/2 | 6 |
I | CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng | % | 16,0 | 14,2 | 15-16 | 88,5 | 106,1 |
|
| - Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) | Tỷ đồng | 1.284 | 1.264 | 1.454 | 98,4 | 115,0 |
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng | 380 | 383,1 | 409,9 | 100,8 | 107,0 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng | 512 | 481,5 | 579,5 | 94,0 | 120,4 |
|
| + Dịch vụ | Tỷ đồng | 392 | 399,2 | 464,4 | 101,8 | 116,3 |
|
| - Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100,0 |
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | % | 30,2 | 30,2 | 28,4 | 0,06 | -1,9 | So sánh tuyệt đối |
| + Công nghiệp, xây dựng | % | 36,6 | 36,5 | 37,6 | -0,14 | 1,1 | |
| + Dịch vụ | % | 33,2 | 33,3 | 34,0 | 0,08 | 0,7 | |
2 | Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) | Triệu đồng | 9,2 | 10,6 | 13,0 | 115,2 | 122,6 |
|
3 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 162.000 | 163.896 | 165.000 | 101,2 | 100,7 |
|
| Bình quân lương thực/đầu người/năm | Kg | 411 | 416 | 407 | 101,2 | 97,8 |
|
4 | Cây công nghiệp trồng mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao su | Ha | 2.500 | 2.373 | 2.500 | 94,9 | 105,4 |
|
| - Cây chè | Ha | 50 | 42 | 100 | 84,0 | 238,1 |
|
5 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 6,2 | 4,7 | 6,3 | -1,5 | 1,6 | So sánh tuyệt đối |
6 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 250 | 350 | 350 | 140,0 | 100,0 |
|
7 | Giá trị xuất khẩu hàng địa phương | 1000 USD | 5.000 | 5.800 | 7.200 | 116,0 | 124,1 |
|
II | CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 393.752 | 393.752 | 405.349 | 100,0 | 102,9 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2,96 | 2,96 | 2,95 |
|
|
|
| - Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,30 | 0,53 | 0,45 |
|
|
|
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 23,4 | 23,4 | 23,0 |
|
|
|
9 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã |
| 31 | 40 |
| 129,0 |
|
| Trong đó: Công nhận mới trong năm | Xã |
|
| 9 |
|
|
|
| Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | % |
| 31,6 | 38,8 |
|
|
|
| - Số bác sỹ/ 1 vạn dân | Bác sỹ | 4,83 | 4,85 | 5,97 | 100,4 | 123,1 |
|
| - Số xã, phường, thị trấn có bác sỹ | Xã | 11 | 11 | 20,0 | 100,0 | 182,1 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm | Xã | 6 | 6 | 9,0 | 100,0 | 150,1 |
|
| Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có bác sỹ | % | 11,2 | 11,2 | 19,4 | 100,0 | 173,2 |
|
10 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập tiểu học đúng độ tuổi và Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Xã | 98 | 98 | 103 | 100,0 | 105,1 | 5 xã mới chia tách đã đạt phổ cập THCS |
| - Đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi (lũy kế) | Xã | 17 | 17 | 42 | 100,0 | 247,1 |
|
11 | Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có điện lưới quốc gia | Xã | 86 | 86 | 91 | 100,0 | 105,8 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm | Xã | 3 | 3 | 5 | 100,0 | 166,7 | 3 xã mới chia tách có điện lưới quốc gia |
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 80,4 | 80,0 | 81,0 | 99,5 | 101,3 |
|
12 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 98 | 97 | 102 | 99,0 | 105,2 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm | Xã | 2 | 1 | 5 | 50,0 | 500,0 | 4 xã mới chia tách có đường ô tô đến trung tâm xã |
| - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm | Xã | 65 | 80 | 90 | 123,1 | 112,5 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm | Xã | 4 | 9 | 10 | 225,0 | 111,1 | 3 xã mới chia tách có đường ô tô đi được quanh năm |
| - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi | % | 71,7 | 71,7 | 74,0 | 100,0 | 103,2 |
|
13 | Giảm nghèo - đào tạo - việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 |
|
|
|
| - Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 32,0 | 32,5 | 34,1 | 101,6 | 104,9 |
|
| - Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm | Người | 5.500 | 5.500 | 6.000 | 100,0 | 109,1 |
|
14 | Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 67,0 | 67,0 | 67,4 | 100,0 | 100,6 |
|
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 53 | 53,0 | 54,3 | 100,0 | 102,5 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 70 | 70,0 | 77,6 | 100,0 | 110,9 |
|
15 | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế) | Xã | 63 | 63 | 93 | 100,0 | 147,6 |
|
| - Triển khai xây dựng nông thôn mới | Xã | 7 | 7 | 93 | 100,0 | 1.329 |
|
III | CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 41,5 | 41,5 | 43,0 | 100,0 | 103,6 |
|
| Trong đó: Trồng rừng mới | Ha | 3.200 | 1.506 | 5.000 | 47,1 | 332,0 |
|
17 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch | % | 82 | 82 | 84 | 100,0 | 102,4 |
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 82 | 82 | 84 | 100,0 | 102,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ Ước TH 2011 (%) | Ghi chú | |||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 | ||
1 | Đảm bảo an ninh lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 163.896 | 165.000 | 4.074 | 30.340 | 29.729 | 32.445 | 21.610 | 23.284 | 23.518 | 100,7 |
| ||
| Trong đó: | - Thóc | " | 114.921 | 114.662 | 2.034 | 20.133 | 15.381 | 22.214 | 16.472 | 19.912 | 18.516 | 99,8 |
| |
|
| - Ngô | " | 48.975 | 50.338 | 2.040 | 10.207 | 14.348 | 10.231 | 5.138 | 3.372 | 5.002 | 102,8 |
| |
1.2 | Bình quân lương thực đầu người | Kg/người | 416 | 407 | 139 | 601 | 414 | 390 | 398 | 471 | 378 | 97,8 |
| ||
1.3 | Tổng diện tích lúa nước | Ha | 18.720 | 18.697 | 450 | 3.299 | 2.800 | 4.810 | 2.515 | 2.673 | 2.150 | 99,9 |
| ||
| Trong đó: Diện tích lúa 2 vụ | " | 5.456 | 5.460 |
| 680 | 480 | 665 | 955 | 1.195 | 1.485 | 100,1 |
| ||
1.4 | Tổng diện tích gieo trồng ngô | " | 19.361 | 19.830 | 510 | 3.400 | 4.220 | 6.500 | 2.800 | 950 | 1.450 | 102,4 |
| ||
| Trong đó: | - Vụ xuân hè | " | 17.196 | 17.200 | 390 | 2.560 | 3.820 | 6.170 | 2.540 | 300 | 1.420 | 100,0 |
| |
| - Vụ đông xuân | " | 2.165 | 1.120 | 20 | 300 |
|
| 200 | 600 |
| 51,7 |
| ||
| - Vụ thu đông trên đất lúa 1 vụ | " |
| 1.510 | 100 | 540 | 400 | 330 | 60 | 50 | 30 |
|
| ||
2 | Phát triển vùng rau, màu, thực phẩm hàng hóa tập trung | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích | " | 15 | 20 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| 133,3 |
| ||
| Sản lượng | Tấn | 6 | 10 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| 167 |
| ||
3 | Phát triển cây công nghiệp ngắn ngày, dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Cây bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích gieo trồng tập trung | Ha |
| 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
| ||
| Sản lượng | Tấn |
| 637 |
|
|
| 637 |
|
|
|
|
| ||
3.2 | Cây chè |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích vùng nguyên liệu | Ha | 3.094 | 3.194 | 557 | 1.274 | 33 | 20 |
| 1.258 | 52 | 103,2 |
| ||
| Trong đó: Diện tích trồng mới | " | 42 | 100 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 238,1 |
| ||
| Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 18.637 | 18.884 | 6.742 | 3.366 | 50 | 12 |
| 8.574 | 140 | 101,3 |
| ||
3.3 | Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích | Ha | 8.621 | 11.122 |
|
| 1.576 | 8.556 | 990 |
|
| 129,0 |
| ||
| Trong đó: Diện tích trồng mới | " | 2.373 | 2.500 |
|
| 150 | 2.150 | 200 |
|
| 105,4 |
| ||
4 | Phát triển chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng đàn gia súc | Con | 339.294 | 360.640 | 19.979 | 51.362 | 65.578 | 80.887 | 49.813 | 42.548 | 50.473 | 106,3 |
| ||
| Tổng đàn gia cầm | " | 1.042.400 | 1.110.157 | 125.670 | 80.727 | 145.053 | 275.942 | 153.360 | 150.165 | 179.240 | 106,5 |
| ||
| Tổng sản lượng thịt hơi | Tấn | 8.075 | 9.340 | 720 | 1.630 | 1.430 | 1.780 | 1.160 | 1.130 | 1.490 |
|
| ||
| Diện tích đồng cỏ phục vụ chăn nuôi | Ha |
| 45 |
| 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 7 |
|
| ||
4.2 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Nuôi cá nước lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Số cơ sở | Cơ sở | 6 | 7 |
| 4 | 2 | 1 |
|
|
|
|
| ||
| Thể tích nuôi | M3 | 24,980 | 45.550 |
| 24.200 | 21.300 | 50 |
|
|
| 182,3 |
| ||
| Sản lượng | Tấn | 170 | 278 |
| 145 | 128 | 5 |
|
|
| 163,5 |
| ||
b | Nuôi cá trên các hồ |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Số cơ sở | Cơ sở |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
| ||
| Thể tích nuôi | M3 |
| 2.280 |
|
|
| 2.280 |
|
|
|
|
| ||
| Sản lượng | Tấn |
| 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| ||
4.3 | Phát triển lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Độ che phủ rừng | % | 41,5 | 43,0 | 23,6 | 46 | 45,6 | 35,2 | 51,9 | 29,6 | 31,4 | 103,6 |
| ||
b | Tổng diện tích đất có rừng | Ha | 376.362 | 389.599 | 1.672 | 31.499 | 46.923 | 67.747 | 190.349 | 26.516 | 24.893 | 103,5 |
| ||
| Trong đó: - | Rừng đặc dụng | " | 28.228 | 28.228 |
|
|
|
| 22.322 | 5.906 |
| 100,0 |
| |
|
| - Rừng phòng hộ | " | 230.171 | 232.131 | 1.672 | 23.200 | 39.843 | 52.039 | 81.732 | 13.059 | 20.586 | 100,9 |
| |
|
| - Rừng sản xuất | " | 117.963 | 129.240 |
| 8.299 | 7.080 | 15.708 | 86.295 | 7.551 | 4.307 | 109,6 |
| |
II | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sản xuất lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ giống lúa | Tấn |
| 437,0 | 8 | 74 | 57 | 87 | 69 | 69 | 73 |
|
| ||
| Hỗ trợ giống ngô | Tấn |
| 114 | 4 | 16 | 25 | 33 | 17 | 11 | 8 |
|
| ||
2 | Hỗ trợ giống, phân bón, hệ thống tưới, mái che cho vùng rau, màu, thực phẩm | Ha | 15 | 20 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| 133,3 |
| ||
3 | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Cây bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ giống | Ha |
| 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
| ||
b | Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ chuyển đổi đất | Ha |
| 2.500 |
|
| 150 | 2.150 | 200 |
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ đo đạc quy chủ | " |
| 2.500 |
|
| 150 | 2.150 | 200 |
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ xây dựng nhà ở công nhân | Nhà |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ làm đường sản xuất | Km |
| 27 |
|
|
| 27 |
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ đường điện | Km |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
| ||
c | Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ giống | Hom |
| 170.000 |
| 85.000 |
|
|
| 85.000 |
|
|
| ||
| Hỗ trợ làm nhà thu mua | Nhà |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| ||
| Bể nước | Cái |
| 6 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| ||
4 | Hỗ trợ chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Đại gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi | Cái |
| 500 |
| 78 | 77 | 100 | 89 | 78 | 78 |
|
| ||
| Hỗ trợ trồng cỏ | Ha |
| 45 |
| 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 7 |
|
| ||
b | Thủy cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hỗ trợ giống thả bù hồ chứa | Con |
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
| ||
5 | Hỗ trợ lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trồng rừng sản xuất | Ha | 824 | 4.000 |
| 450 |
|
|
| 2.800 | 750 | 485,4 |
| ||
| Trồng rừng phòng hộ | " | 682 | 1.000 | 100 | 50 |
|
|
| 450 | 400 | 146,6 |
| ||
| Bảo vệ rừng | " |
| 61.609 | 1.086 | 13.050 | 303 | 75 | 46.640 | 291 | 164 |
|
| ||
| Chăm sóc rừng | " |
| 3.635,1 | 46 | 195 | 608 | 438 | 158,6 | 1.420 | 769,5 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ Ước TH 2011 (%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 |
I | GTSX ngành CN (giá 94) | Triệu đồng | 203.579 | 282.880 | 67.235 | 44.612 | 39.207 | 31.659 | 16.682 | 40.265 | 43.220 | 139,0 |
|
| - Kinh tế Nhà nước | " | 60.952 | 67.368 | 16.162 | 13.981 | 2.125 | - | 1.500 | 29.815 | 3.785 | 110,5 |
|
| - Kinh tế ngoài nhà nước | " | 141.736 | 214.522 | 51.073 | 30.631 | 37.082 | 30.669 | 15.182 | 10.450 | 39.435 | 151,4 |
|
| - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | " | 891 | 990 |
|
|
| 990 |
|
|
| 111,1 |
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đá đen | 1000v | 270 | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
| 111,1 |
|
2 | Đá ốp lát | " |
| 425,0 |
| 210 | 215 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đá khai thác | m3 | 470.230 | 505.715 | 72.000 | 85.000 | 75.000 | 72.000 | 66.715 | 70.000 | 65.000 | 107,5 |
|
4 | Điện phát ra | 1000kwh | 14.100 | 85.800 | - | 7.400 | 34.400 | - | 3.200 | 800 | 40.000 |
|
|
5 | Chè khô các loại | Tấn | 3.550 | 3.744 | 1.050 | 703 | - | - | - | 1.921 | 70 | 105,5 |
|
6 | Gạch xây các loại | 1000v | 72.255 | 73.779 | 5.000 | 17.321 | 18.458 | 3.000 | 10.000 | 4.000 | 16.000 | 102,1 |
|
7 | Gỗ đồ mộc | m3 | 1.725 | 1.824 | 564 | 170 | 140 | 105 | 95 | 220 | 530 | 105,7 |
|
8 | Gỗ xẻ | m3 | 1.450 | 1.500 | 460 | 50 | 140 | 150 | 420 | 130 | 150 | 103,4 |
|
9 | Nước máy sản xuất | 1000m3 | 3.050 | 3.600 | 2.450 | 450 | 350 | - | - | - | 350 | 118,0 |
|
10 | Quặng các loại | Tấn | 10.235 | 15.212 | 0 | 7.212 | 2.505 | 5.495 | 0,007 | 0,018 | 0,015 | 148,6 |
|
11 | Xi măng | " | 4.500 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| 444,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU (Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch 2012 | KH 2012/ ước TH 2011 | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3= 2/1 | 4 |
I | Thương mại DV - DL |
|
|
|
|
|
| Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại | Tỷ đồng | 1.880 | 2.220 | 118,1 |
|
| + Quốc doanh | " | 360 | 400 | 111,1 |
|
| + Ngoài quốc doanh | " | 1.520 | 1.820 | 119,7 |
|
1 | Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
| Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
| - Xăng dầu | Tấn | 30.000 | 31.000 | 103,3 |
|
| Trong đó: Dầu hoả | " | 120 | 115 | 95,8 |
|
| - Muối I ốt | " | 2.150 | 2.200 | 102,3 |
|
| - Vật tư nông nghiệp | " | 11.000 | 11.500 | 104,5 |
|
| - Giống nông nghiệp | " | 840 | 900 | 107,1 |
|
| - Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế | Triệu đồng | 20.500 | 22.500 | 109,8 |
|
| - Hàng nông sản | Tấn | 22.000 | 23.000 | 104,5 |
|
| - Giấy vở | " | 240 | 245 | 102,1 |
|
2 | Dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
| - Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 102 | 115 | 112,7 |
|
| - Tổng số lượt khách | Lượt người | 110.000 | 124.000 | 112,7 |
|
| Trong đó: Khách quốc tế | " | 12.500 | 14.000 | 112,0 |
|
| Khách nội địa | " | 97.500 | 110.000 | 112,8 |
|
| - Tổng số buồng/phòng | Phòng | 665 | 710 |
|
|
| - Số ngày lưu khách | Ngày/khách | 2,0 | 2,5 |
|
|
| - Công suất sử dụng phòng | % | 60,0 | 61,0 | 101,7 |
|
II | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
| Tổng kim ngạch XNK | 1000 USD | 11.500 | 20.200 | 175,7 |
|
1 | Giá trị hàng xuất khẩu | " | 6.500 | 12.200 | 187,7 |
|
| Trong đó: Xuất khẩu hàng địa phương | - | 5.800 | 7.200 | 124,1 |
|
| Một số mặt hàng chủ lực của địa phương: |
|
|
|
|
|
| - Quặng các loại | Tấn | 1.300 | 1.000 | 76,9 |
|
| - Thảo quả | - | 600 | 600 | 100,0 |
|
| - Chè | - | 1.000 | 1.500 | 150,0 |
|
| - Đá đen | 1.000 viên |
| 80 |
|
|
| - Hàng hóa khác | Tấn | 2.000 | 2.000 | 100,0 |
|
2 | Giá trị hàng nhập khẩu | 1000 USD | 5.000 | 8.000 | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch 2011 | KH 2012/ Ước TH 2011 | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3= 2/1 | 4 |
I | Giá trị sản xuất (giá cố định 94) | Triệu đồng | 35.000 | 40.500 | 115,7 |
|
1 | Vận tải hành khách | " | 25.000 | 28.500 | 114,0 |
|
2 | Vận tải hàng hoá | " | 10.000 | 12.000 | 120,0 |
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
1 | Vận tải hàng hoá |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng hàng hóa vận chuyển | 1.000 tấn | 900 | 1.000 | 111,1 |
|
| - Khối lượng hàng hóa luân chuyển | 1.000 T.km | 24.977 | 27.474 | 110,0 |
|
2 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng hành khách vận chuyển | 1.000 hành khách | 257 | 279 | 108,6 |
|
| - Khối lượng hành khách luân chuyển | 1.000 hk.km | 6.876 | 7.623 | 110,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ Ước TH 2011 (%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 |
1 | Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số hộ | Hộ | 78.302 | 80.651 | 8.664 | 10.166 | 14.026 | 15.325 | 10.358 | 9.983 | 12.129 | 103,0 |
|
| - Số hộ đói nghèo | " | 32.720 | 29.700 | 370 | 3.670 | 6.070 | 6.580 | 5.200 | 3.630 | 4.180 | 90,8 |
|
| - Tỷ lệ hộ nghèo | % | 41,8 | 36,8 | 4,27 | 36,10 | 43,28 | 42,94 | 50,20 | 36,36 | 34,46 |
|
|
| - Tỷ lệ giảm hộ nghèo | - | 5,0 | 5,0 | 0,54 | 4,40 | 5,30 | 5,22 | 6,16 | 4,44 | 4,20 |
|
|
2 | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số xã toàn tỉnh | Xã | 98 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 105,1 |
|
| - Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135) | " | 76 | 76 | 1 | 11 | 15 | 20 | 16 | 6 | 7 | 100,0 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | " | 97 | 102 | 5 | 14 | 18 | 25 | 18 | 10 | 12 | 105,2 |
|
| Tỷ lệ % trên tổng số xã | % | 99,0 | 99,0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 95 | 100 | 100 |
|
|
| - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi | " | 71,7 | 74,0 | 100,0 | 77,0 | 61,0 | 66,0 | 51,0 | 97,0 | 92,0 |
|
|
| - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm | Xã | 80 | 90 | 5 | 14 | 14 | 21 | 15 | 9 | 12 | 112,5 |
|
| - Số xã có điện lưới quốc gia | " | 86 | 91 | 5 | 14 | 18 | 24 | 13 | 7 | 10 | 105,8 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 80 | 81 | 100 | 94 | 91 | 82 | 50 | 73 | 77 | 101,3 |
|
3 | Triển khai xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế) | Xã | 63 | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thực hiện mới | " | 63 | 30 | - | - | 8 | 13 | 9 | - | - |
|
|
| - Triển khai xây dựng nông thôn mới | " | 7 | 93 | 2 | 13 | 17 | 24 | 17 | 9 | 11 | 1.329 |
|
4 | Lao động việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số người trong độ tuổi lao động | Người | 224.439 | 235.121 | 18.177 | 29.747 | 41.489 | 48.762 | 31.874 | 29.117 | 35.954 | 104,8 |
|
| - Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 32.143 | 34.093 | 13.705 | 3.597 | 2.580 | 2.569 | 2.908 | 5.321 | 3.413 | 106,1 |
|
| + Lao động nông thôn | " | 192.296 | 201.028 | 4.472 | 26.150 | 38.909 | 46.193 | 28.966 | 23.796 | 32.541 | 104,5 |
|
| - Số người trong độ tuổi có khả năng lao động | " | 208.728 | 218.662 | 16.904 | 27.665 | 38.585 | 45.349 | 29.643 | 27.079 | 33.437 | 104,8 |
|
| - Số lao động được đào tạo trong năm | " | 6.600 | 6.650 | 700 | 800 | 1.050 | 1.100 | 1.000 | 900 | 1.100 | 100,8 |
|
| + Lao động nữ | " | 2.570 | 3.250 | 340 | 400 | 550 | 550 | 530 | 330 | 550 | 126,5 |
|
| + Đào tạo nghề | " | 5.620 | 5.650 |
|
|
|
|
|
|
| 100,5 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Trình độ trung cấp nghề | Người | 120 | 150 |
|
|
|
|
|
|
| 125,0 |
|
| * Trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) | " | 5.500 | 5.500 | 300 | 720 | 960 | 1.000 | 900 | 690 | 930 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động | % | 32,5 | 34,1 | 79,8 | 33,1 | 26,2 | 23,4 | 25,6 | 25,3 | 25,8 | 104,9 |
|
| - Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm | Người | 5.500 | 6.000 | 670 | 820 | 920 | 950 | 900 | 760 | 980 | 109,1 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | " | 2.570 | 2.930 | 350 | 400 | 450 | 500 | 400 | 350 | 480 | 114,0 |
|
| - Số hộ được vay vốn tạo việc làm | Hộ | 850 | 850 | 190 | 110 | 120 | 120 | 130 | 100 | 80 | 100,0 |
|
| - Số lao động chưa có việc làm ổn định | Người | 5.500 | 5.500 | 350 | 700 | 950 | 1.200 | 800 | 650 | 850 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị | % | 2,8 | 2,8 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị | " | 1,7 | 1,7 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn | " | 78 | 78 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ lao động nữ | " |
| 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động xuất khẩu trong năm | Người | 40 | 200 | 20 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 500 |
|
5 | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người lạm dụng ma tuý | Người | 2.750 | 2.651 | 200 | 420 | 506 | 485 | 523 | 189 | 328 | 96,4 |
|
| - Số lượt người được tổ chức cai nghiện ma túy | Lượt người | 1.000 | 1.000 | 95 | 110 | 110 | 115 | 110 | 100 | 110 | 100,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Cai tại trung tâm 05 - 06 | Lượt người | 50 | 80 | 15 | 10 | 10 | 15 | 10 | 10 | 10 | 160,0 |
|
| + Cai tại các T.T chữa bệnh, GD và LĐXH | " | 250 | 350 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 140,0 |
|
| + Cai tại cộng đồng | " | 450 | 320 | 30 | 50 | 50 | 50 | 50 | 40 | 50 | 71,1 |
|
| + Cai tại trại tam giam Công an tỉnh | " | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Cai tại bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | " | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
6 | Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) | Xã | 10 | 21 | 4 | 3 | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 210,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ước TH 2011 (%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 |
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 393.752 | 405.349 | 30.808 | 51.288 | 72.156 | 84.481 | 54.954 | 50.202 | 61.460 | 102,9 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị | Người | 56.391 | 58.389 | 23.228 | 6.201 | 4.487 | 4.451 | 5.013 | 9.174 | 5.835 | 103,5 |
|
| + Dân số nông thôn | - | 337.361 | 346.960 | 7.580 | 45.087 | 67.669 | 80.030 | 49.941 | 41.028 | 55.625 | 102,8 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2,96 | 2,95 | 4,82 | 3,17 | 2,69 | 3,08 | 2,87 | 2,22 | 2,62 | 99,7 |
|
| - Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,53 | 0,45 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,6 | 0,6 | 0,3 | 0,6 | 84,9 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 23,4 | 23,0 | 19,6 | 22,9 | 21,4 | 24,3 | 24,1 | 23,5 | 23,7 | 98,3 |
|
2 | Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | 63,2 | 65,2 | 66,0 | 68,0 | 65,0 | 63,0 | 64,0 | 65,0 | 67,0 | 103,2 |
|
| - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | " | 21,30 | 20,1 | 5,0 | 22,0 | 25,0 | 19,0 | 26,0 | 22,0 | 15,0 | 94,4 |
|
| - Số CB làm công tác Dân số-GĐ&TE | Người | 1.374 | 1.391 | 86 | 182 | 224 | 309 | 212 | 169 | 193 | 101,2 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số cán bộ tuyến tỉnh | Người | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| + Số cán bộ chuyên trách tuyến huyện, thị | " | 42 | 42 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 100,0 |
|
| + Cán bộ chuyên trách tại xã, phường, thị trấn | " | 98 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 105,1 |
|
| + Số cộng tác viên dân số thôn, bản | " | 1.218 | 1.230 | 75 | 162 | 200 | 278 | 187 | 153 | 175 | 101,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ước TH 2011 (%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 |
I | Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số giường bệnh toàn tỉnh | Giường | 980 | 1.220 | 20 | 80 | 110 | 170 | 160 | 100 | 140 | 124,5 |
|
| - Giường bệnh tuyến tỉnh | " | 400 | 440 |
|
|
|
|
|
|
| 110,0 |
|
| - Giường bệnh tuyến huyện, thị | " | 580 | 780 | 20 | 80 | 110 | 170 | 160 | 100 | 140 | 134,5 |
|
| + Giường bệnh tại Bệnh viện huyện | " | 440 | 630 | 20 | 80 | 80 | 130 | 130 | 70 | 120 | 143,2 |
|
| + Giường PKĐKKV | " | 140 | 150 |
|
| 30 | 40 | 30 | 30 | 20 | 107,1 |
|
2 | Số giường bệnh/10.000 dân | " | 24,9 | 30,10 | 6,5 | 15,6 | 15,2 | 20,1 | 29,1 | 19,9 | 22,8 | 120,9 |
|
3 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Trạm | 98 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 105,1 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi | % | 93,9 | 94,2 | 100 | 100 | 100 | 88,0 | 84,2 | 100 | 100 | 100,3 |
|
| + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn được xây dựng theo tiêu chí quốc gia về y tế xã | " | 31,6 | 39,8 | 80,0 | 42,9 | 38,9 | 36,0 | 31,6 | 40,0 | 41,7 | 125,9 |
|
4 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có bác sỹ | " | 11,2 | 19,4 | 20,0 | 21,4 | 16,7 | 20,0 | 21,1 | 20,0 | 16,7 |
|
|
5 | Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | " | 31,6 | 38,8 | 80,0 | 42,9 | 38,9 | 36,0 | 26,3 | 40,0 | 41,7 |
|
|
6 | Bệnh viện tuyến tỉnh | BV | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
7 | Bệnh viện tuyến huyện | " | 7 | 9 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 128,6 |
|
8 | Trung tâm y tế dự phòng thị xã | TT | 2 | 2 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 100,0 |
|
9 | Phòng khám đa khoa khu vực | PK | 14 | 15 |
|
| 3 | 4 | 3 | 3 | 2 | 107,1 |
|
10 | Đội y tế dự phòng | Đội | 7 | 9 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
|
II | Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi | ‰ | 36,1 | 35,9 | 8,8 | 41,8 | 39,7 | 42,7 | 43,8 | 37,8 | 36,8 |
|
|
2 | Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi | ‰ | 58,0 | 56,5 | 24,0 | 56,0 | 60,5 | 68,8 | 66,2 | 62,1 | 57,8 |
|
|
3 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 26,9 | 26,0 | 16,0 | 29,5 | 28,5 | 29,5 | 29,5 | 25,5 | 23,5 |
|
|
4 | Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | 1/100.000 | 95,0 | 90,2 | 42,0 | 75,0 | 142,0 | 102,0 | 110,0 | 75,8 | 84,9 | 95,0 |
|
5 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm đủ 8 loại Vacxin | % | 91,2 | 92,8 | 95,8 | 92,8 | 93,5 | 91,2 | 90,3 | 92,5 | 93,4 | 101,8 |
|
6 | Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500 gam | " | 5,9 | 5,8 | 3,4 | 4,2 | 6,0 | 7,1 | 7,0 | 6,3 | 6,3 | 97,6 |
|
7 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần | " | 50,0 | 50,4 | 75,0 | 50,0 | 46,0 | 40,0 | 40,0 | 50,0 | 52,0 | 100,9 |
|
8 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván | " | 87,0 | 87,6 | 97,4 | 87,1 | 87,1 | 85,0 | 81,5 | 86,7 | 88,5 | 100,7 |
|
9 | Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét | Nghìn người | 310 | 250,0 | 9,5 | 20,0 | 34,0 | 78,0 | 51,0 | 21,0 | 32,0 | 80,6 |
|
10 | Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Uốn ván | 1/100.000 | 0,26 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 96,2 |
|
| - Sốt rét | ‰ | 7,57 | 7,01 | 3,80 | 4,30 | 5,30 | 12,50 | 16,50 | 3,19 | 3,50 | 92,6 |
|
| - Lao | 1/100.000 | 51,1 | 50,1 | 50,5 | 54,0 | 31,0 | 53,0 | 69,0 | 63,0 | 30,0 | 98,0 |
|
| - HIV/AIDS | % | 0,40 | 0,42 | 0,87 | 0,70 | 0,38 | 0,28 | 0,36 | 0,42 | 0,27 | 105,0 |
|
11 | Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét | Bệnh nhân | 29.650 | 26.635 | 590 | 1.480 | 2.020 | 4.700 | 3.900 | 1.060 | 1.990 | 89,8 |
|
12 | Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao | % | 70,1 | 71,0 | 80,0 | 71,0 | 60,4 | 70,2 | 70,5 | 72,5 | 72,5 | 101,3 |
|
13 | Tỷ lệ chết so với mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Uốn ván: | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lao: | " | 4,0 | 3,8 |
|
|
|
|
|
|
| 95,0 |
|
| - HIV/AIDS | " | 25,0 | 25,7 |
|
|
|
|
|
|
| 102,8 |
|
14 | Tỷ lệ bướu cổ chung | " | 4,86 | 4,83 | 4,65 | 4,65 | 5,08 | 4,68 | 5,15 | 4,84 | 4,78 | 99,4 |
|
15 | Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng | ‰ | 0,14 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,06 | 0,75 | 91,8 |
|
16 | Thuốc tiêu dùng B/Q đầu người / năm | Ng. đồng | 250 | 280 |
|
|
|
|
|
|
| 112,0 |
|
17 | Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | Xã | 86 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 119,8 |
|
18 | Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định | Bệnh nhân | 485 | 561 | 55 | 70 | 90 | 105 | 65 | 40 | 105 | 115,7 |
|
19 | Số người được khám để phát hiện bệnh phong | Ng. người | 95 | 110 | 8 | 13 | 16 | 13 | 11 | 11 | 13 | 115,8 |
|
20 | Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 10.000 dân | 1% dân mắc/100.000 dân | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
III | Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo y tá thôn, bản | Người | 120 | 90 |
|
| 30 | 30 | 30 |
|
| 75,0 |
|
2 | Bác sỹ CKI, II, thạc sỹ | " | 13 | 31 | 17 | 1 | 3 | 4 | 3 | 1 | 2 | 238,5 |
|
3 | Bác sỹ vùng II, III | " | 49 | 49 | 5 | 5 | 5 | 14 | 9 |
| 11 | 100,0 |
|
4 | Đại học Y, dược, y tế cộng đồng | " | 315 | 381 | 198 | 37 | 34 | 25 | 30 | 23 | 34 | 121,0 |
|
5 | Trung cấp Y | " | 100 | 200 | 20 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 200,0 |
|
VI | Tổng số cán bộ toàn ngành y tế (Bao gồm cả dân số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số bác sỹ | Bác sỹ | 191 | 242 | 151 | 15 | 16 | 15 | 23 | 13 | 9 | 126,7 |
|
| - Số bác sỹ/10.000 dân | " | 4,85 | 5,97 | 49,01 | 2,92 | 2,22 | 1,78 | 4,19 | 2,59 | 1,46 | 123,1 |
|
2 | Tuyến tỉnh | Người | 1.092 | 1154 |
|
|
|
|
|
|
| 105,7 |
|
3 | Tuyến huyện | " | 1.273 | 1.387 | 100 | 170 | 212 | 210 | 196 | 241 | 258 | 109,0 |
|
4 | Tuyến xã | " | 686 | 721 | 35 | 98 | 126 | 182 | 126 | 70 | 84 | 105,1 |
|
5 | Nhân viên y tế thôn bản | " | 1.075 | 1.100 | 26 | 154 | 190 | 257 | 168 | 142 | 163 | 102,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đ.vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ ước TH 2011 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 | |
A | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | Cháu | 112.475 | 116.654 | 8.935 | 16.513 | 19.302 | 23.132 | 16.931 | 14.742 | 17.099 | 103,7 |
| |
1 | Hệ mầm non | Cháu | 31.416 | 32.429 | 2.890 | 4.380 | 5.502 | 6.571 | 4.618 | 4.085 | 4.383 | 103,2 |
| |
| - Số cháu vào nhà trẻ | Cháu | 2.916 | 3.131 | 564 | 560 | 305 | 697 | 600 | 208 | 197 | 107,4 |
| |
| - Số học sinh mẫu giáo | H/sinh | 28.500 | 29.298 | 2.326 | 3.820 | 5.197 | 5.874 | 4.018 | 3.877 | 4.186 | 102,8 |
| |
2 | Hệ phổ thông | H/sinh | 78.296 | 81.076 | 5.757 | 11.819 | 13.266 | 15.832 | 11.770 | 10.359 | 12.273 | 103,6 |
| |
| Tr. đó: | Trường PT DTNT trong tỉnh | " | 2.205 | 2.500 | 400 | 250 | 250 | 250 | 850 | 250 | 250 | 113,4 |
|
|
| Trường PTDT bán trú Tiểu học | " | 1.953 | 2.573 | 100 | 605 | 363 | 320 | 500 | 600 | 85 | 207,3 |
|
|
| Trường PTDT bán trú THCS | " | 8.373 | 9.352 | 70 | 530 | 1.930 | 2.134 | 2.573 | 965 | 1.150 | 148,4 |
|
| - Chia theo bậc học | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| + Phổ thông Tiểu học | " | 45.551 | 46.721 | 2.450 | 6.094 | 8.715 | 9.720 | 6.607 | 6.283 | 6.852 | 102,6 |
| |
| + Phổ thông Trung học cơ sở | " | 26.395 | 27.406 | 1.645 | 5.214 | 3.652 | 5.336 | 4.127 | 3.450 | 3.982 | 103,8 |
| |
| + Trung học Phổ thông | " | 6.350 | 6.949 | 1.662 | 511 | 899 | 776 | 1.036 | 626 | 1.439 | 109,4 |
| |
3 | Hệ bổ túc văn hoá | H/sinh | 2.763 | 3.149 | 288 | 314 | 534 | 729 | 543 | 298 | 443 | 114,0 |
| |
| - XMC và sau XMC | " | 405 | 600 |
| 50 | 200 | 200 | 50 | 50 | 50 | 148,1 |
| |
| - Phổ cập THCS | " | 296 | 373 | - | 70 | 148 | 100 | 55 | - | - | 126,0 |
| |
| - Học viên tại các TTGDTX | " | 2.062 | 2.176 | 288 | 194 | 186 | 429 | 438 | 248 | 393 | 105,5 |
| |
II | Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số | H/sinh | 96.903 | 100.707 | 3.218 | 13.132 | 19.391 | 21.415 | 15.809 | 12.645 | 15.097 | 103,9 |
| |
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| + Mẫu giáo | H/sinh | 26.442 | 27.055 | 745 | 3.702 | 5.020 | 6.031 | 4.194 | 3.534 | 3.829 | 102,3 |
| |
| + Tiểu học | " | 41.832 | 42.889 | 846 | 5.549 | 8.690 | 9.355 | 6.416 | 5.768 | 6.265 | 102,5 |
| |
| + Trung học sơ sở | " | 24.115 | 25.698 | 702 | 3.554 | 4.981 | 5.344 | 4.164 | 3.085 | 3.868 | 106,6 |
| |
| + Trung học phổ thông | " | 4.514 | 5.065 | 925 | 327 | 700 | 685 | 1.035 | 258 | 1.135 | 112,2 |
| |
III | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| + Trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 90,6 | 92,5 | 99,2 | 97,4 | 91,7 | 90,4 | 89,6 | 89,6 | 89,9 | 102,2 |
| |
| + Tiểu học | " | 93,9 | 94,4 | 98,5 | 93,5 | 92,5 | 91,5 | 92,5 | 95,5 | 96,5 | 100,5 |
| |
| + Trung học sơ sở | " | 90,4 | 91,2 | 96,4 | 94,6 | 86,5 | 83,6 | 83,2 | 97,4 | 96,9 | 100,9 |
| |
| + Trung học phổ thông | " | 72,5 | 73,4 | 86,9 | 68,3 | 75,7 | 73,8 | 61,2 | 72,5 | 75,2 | 101,2 |
| |
IV | Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT | H/sinh | 2.781 | 2.787 | 593 | 283 | 394 | 272 | 377 | 215 | 653 | 100,2 |
| |
V | Xoá mù chữ và phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi (Lũy kế) | Xã | 17 | 42 | 5 | 9 | 4 | 8 | 4 | 5 | 7 | 247,1 |
| |
2 | Duy trì và nâng cao phổ cập giáo dục tiểu học - CMC | " | 98 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 105,1 |
| |
3 | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục THCS | " | 98 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 105,1 |
| |
VI | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 31 | 37 | 8 | 10 | 2 | 3 | 3 | 4 | 7 | 119,4 |
| |
| Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 7,6 | 8,8 | 26,6 | 20,8 | 2,9 | 3,5 | 3,8 | 8,3 | 8,9 | 116,2 |
| |
VII | Tổng số giáo viên | Người | 9.142 | 9.574 | 732 | 1.225 | 1.615 | 1.957 | 1.636 | 1.065 | 1.344 | 104,7 |
| |
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 97,7 | 98,4 | 99,2 | 98,8 | 97,7 | 98,6 | 98,1 | 98,4 | 98,6 | 100,7 |
| |
| - Cấp mầm non | Người | 2.135 | 2.401 | 270 | 343 | 340 | 459 | 402 | 264 | 323 | 112,5 |
| |
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
| |
| - Cấp Tiểu học | Người | 4.276 | 4.344 | 163 | 529 | 832 | 977 | 780 | 508 | 555 | 101,6 |
| |
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 99,4 | 99,7 | 100,0 | 100,0 | 99,9 | 99,9 | 100,0 | 98,5 | 99,4 | 100,2 |
| |
| - Cấp THCS | Người | 2.110 | 2.150 | 144 | 286 | 355 | 445 | 360 | 230 | 330 | 101,9 |
| |
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 94,5 | 96,6 | 99,0 | 98,0 | 94,4 | 97,0 | 93,0 | 97,0 | 98,0 | 102,3 |
| |
| - Cấp THPT | Người | 621 | 679 | 155 | 67 | 88 | 76 | 94 | 63 | 136 | 109,3 |
| |
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 89,4 | 90,0 | 97,0 | 86,3 | 82,1 | 82,7 | 93,0 | 95,5 | 93,5 | 100,7 |
| |
VIII | Cơ sở vật chất trường học | Trường | 409 | 419 | 31 | 47 | 70 | 89 | 75 | 50 | 57 | 102,7 |
| |
| Trong đó: Trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện | “ | 8 | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 112,5 |
| |
| Trường PTDT bán trú Tiểu học | H/ sinh | 9 | 21 | 1 | 4 | 2 | 3 | 5 | 1 | 5 | 233,3 |
| |
| Trường PTDT bán trú THCS | “ | 38 | 53 | 1 | 2 | 9 | 12 | 20 | 4 | 5 | 139,5 |
| |
| - Trường mầm non | Trường | 130 | 134 | 12 | 14 | 21 | 27 | 26 | 16 | 18 | 103,1 |
| |
| - Trường phổ thông tiểu học | " | 138 | 139 | 8 | 15 | 25 | 31 | 24 | 18 | 18 | 100,7 |
| |
| - Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) | " | 6 | 6 | - | - | - | - | 5 | - | 1 | 100,0 |
| |
| - Trường trung học cơ sở (cấp 2) | " | 110 | 114 | 6 | 16 | 20 | 27 | 16 | 13 | 16 | 103,6 |
| |
| - Trường trung học phổ thông (cấp 3) | " | 18 | 19 | 4 | 1 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 111,8 |
| |
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên | " | 7 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
| |
IX | - Tổng số phòng học | Phòng | 5.692 | 6.065 | 434 | 704 | 1.032 | 1.148 | 1.150 | 745 | 852 | 106,6 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 73,2 | 75,9 | 98,9 | 91,2 | 75,2 | 70,3 | 75,6 | 67,2 | 67,8 | 103,7 |
| |
| + Cấp mầm non | Phòng | 1.431 | 1.582 | 115 | 180 | 235 | 395 | 264 | 186 | 207 | 110,6 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 57,1 | 64,1 | 96,0 | 75,4 | 55,0 | 62,0 | 71,3 | 50,0 | 54,5 | 112,3 |
| |
| + Cấp Tiểu học | Phòng | 2.988 | 3.101 | 126 | 341 | 592 | 570 | 671 | 398 | 403 | 103,8 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 72,5 | 73,9 | 100,0 | 95,0 | 76,1 | 69,2 | 72,5 | 66,3 | 61,0 | 101,9 |
| |
| + Cấp THCS | Phòng | 970 | 1.029 | 96 | 152 | 157 | 154 | 179 | 115 | 176 | 106,1 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 90,6 | 92,1 | 100,0 | 99,5 | 94,7 | 90,0 | 88,4 | 85,0 | 87,0 | 101,6 |
| |
| + Cấp THPT | Phòng | 252 | 282 | 75 | 27 | 40 | 21 | 26 | 34 | 59 | 111,9 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| |
| + Các Trung tâm GDTX | Phòng | 51 | 71 | 22 | 4 | 8 | 8 | 10 | 12 | 7 | 139,2 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| |
| Phòng học Dân tộc miền núi | Phòng | 83 | 100 | 14 | 9 | 11 | 10 | 38 | 10 | 8 | 120,5 |
| |
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| |
B | Đào tạo |
| 2.123 | 2.569 |
|
|
|
|
|
|
| 121,0 | Chỉ tiêu trường Cao đẳng Cộng đồng | |
1 | Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy | Người | 1.152 | 1.631 |
|
|
|
|
|
|
| 141,6 | ||
| Tr.đó: tuyển sinh mới | “ | 707 | 950 |
|
|
|
|
|
|
| 134,4 | ||
| - Hệ cao đẳng | “ | 698 | 954 |
|
|
|
|
|
|
| 136,7 | ||
| Tr.đó: tuyển sinh mới | “ | 429 | 600 |
|
|
|
|
|
|
| 139,9 | ||
| - Hệ Trung cấp | “ | 454 | 677 |
|
|
|
|
|
|
| 149,1 |
| |
| Tr.đó: tuyển sinh mới | “ | 278 | 350 |
|
|
|
|
|
|
| 125,9 |
| |
2 | Liên kết đào tạo Đại học hệ vừa học, vừa làm | Người | 908 | 815 |
|
|
|
|
|
|
| 89,8 |
| |
| Tr.đó: Tuyển sinh mới | “ | 323 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 92,9 |
| |
3 | Liên kết đào tạo Thạc sỹ | “ | 63 | 123 |
|
|
|
|
|
|
| 195,2 |
| |
| Tr.đó: Tuyển sinh mới | “ | 63 | 60 |
|
|
|
|
|
|
| 95,2 |
|
Biểu 10: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/ Ước TH 2011(%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 |
A | VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ | Buổi | 1.500 | 1.500 | 190 | 207 | 272 | 310 | 217 | 147 | 157 | 100,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số buổi chiếu vùng III | Buổi | 1.300 | 1.320 | 40 | 202 | 267 | 305 | 212 | 142 | 152 | 101,5 |
|
| + Số buổi chiếu phục vụ chính trị | Buổi | 200 | 180 | 150 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 90,0 |
|
| - Số lượt người xem chiếu bóng trong năm | 1000 lượt | 400 | 350 | 35 | 43 | 59 | 70 | 48 | 41 | 54 | 87,5 |
|
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | Đơn vị | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Số buổi biểu diễn | Buổi | 90 | 90 | 20 | 13 | 13 | 12 | 13 | 9 | 10 | 100,0 |
|
| Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao | Buổi | 60 | 60 |
| 11 | 11 | 10 | 11 | 8 | 9 | 100,0 |
|
3 | Văn hóa thông tin cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số đội thông tin lưu động | Đội | 8 | 8 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
|
| - Số buổi hoạt động | Buổi | 490 | 497 | 43 | 72 | 60 | 93 | 101 | 73 | 55 | 101,4 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đội TTLĐ tỉnh | Buổi | 60 | 60 | 8 | 10 | 10 | 8 | 11 | 8 | 5 | 100,0 |
|
| + Các huyện, thị | Buổi | 430 | 437 | 35 | 62 | 50 | 85 | 90 | 65 | 50 | 101,6 |
|
| - Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Bản, làng | 656 | 628 | 68 | 85 | 86 | 96 | 112 | 92 | 89 | 95,7 |
|
| Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm | Bản, làng | 589 | 621 | 67 | 84 | 85 | 95 | 111 | 91 | 88 | 105,4 |
|
| - Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới | Hộ | 54.714 | 54.718 | 5.919 | 5.986 | 8.935 | 11.220 | 6.895 | 6.948 | 8.815 | 102,5 |
|
| Trong đó: Số hộ được công nhận | Hộ | 49.519 | 54.090 | 5.900 | 5.912 | 8.830 | 11.100 | 6.795 | 6.848 | 8.705 | 111,0 |
|
| - Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 67 | 67,4 | 80 | 65,0 | 55,0 | 65,0 | 67,0 | 70,0 | 70,0 | 100,6 |
|
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 53 | 54,3 | 67,0 | 55,0 | 53,0 | 50,0 | 55,0 | 50,0 | 50,0 | 102,4 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 70 | 77,6 | 83,0 | 76,0 | 76,0 | 75,0 | 76,0 | 78,0 | 79,0 | 110,8 |
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số sách mới | Bản | 9.364 | 10.545 |
|
|
|
|
|
|
| 112,6 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thư viện tỉnh | Bản | 4.528 | 4.980 |
|
|
|
|
|
|
| 110,0 |
|
| + Thư viện huyện, thị | Bản | 4.836 | 5.565 | 795 | 795 | 795 | 795 | 795 | 795 | 795 | 115,1 |
|
| - Tổng số sách có trong thư viện | Bản | 70.042 | 80.587 | 2.666 | 9.788 | 3.274 | 5.407 | 7.881 | 2.195 | 4.346 | 115,1 |
|
| Trong đó: | Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thư viện tỉnh |
| 37.328 | 45.030 |
|
|
|
|
|
|
| 120,6 |
|
| + Thư viện huyện, thị | Bản | 32.714 | 35.557 | 2.666 | 9.788 | 3.274 | 5.407 | 7.881 | 2.195 | 4.346 | 108,7 |
|
| - Tổng số lượt người đọc trong năm | Lượt | 25.000 | 26.722 | 3.500 |
| 5.800 | 2.300 | 6.500 |
| 8.622 | 106,9 |
|
5 | Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số hiện vật có đến cuối năm | Hiện vật | 2.106 | 2.226 |
|
|
|
|
|
|
| 105,7 |
|
| Trong đó: Sưu tầm mới | Hiện vật | 210 | 120 |
|
|
|
|
|
|
| 57,1 |
|
| - Số di tích đã được xếp hạng | Di tích | 17 | 18 | 2 | 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 105,9 |
|
6 | Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện | Xã | 98 | 103 | 5 | 14 | 18 | 25 | 19 | 10 | 12 | 105,1 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đội chiếu bóng vùng cao | Đội | 9 | 9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
|
2 | Số nhà văn hóa trên địa bàn | 0 | 336 | 436 | 34 | 75 | 65 | 79 | 69 | 46 | 68 | 129,8 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Huyện, thị quản lý | Nhà | 6 | 14 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 233,3 |
|
| + Xã, phường quản lý | Nhà | 330 | 422 | 32 | 73 | 63 | 77 | 67 | 44 | 66 | 127,9 |
|
3 | Số nhà thư viện | Nhà | 7 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
|
| Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh | Nhà | 2 | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 100,0 |
|
III | Báo chí - phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Báo chí in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số báo phát hành | Số | 223 | 250 |
|
|
|
|
|
|
| 112,1 |
|
| - Số lượng phát hành | 1000 bản | 422 | 495 |
|
|
|
|
|
|
| 117,3 |
|
2 | Phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phát hành sách phục vụ thiếu nhi | 1000 bản | 37,5 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phát hành sách khoa học kỹ thuật, chính trị, giới thiệu pháp luật | 1000 bản | 10,5 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên | Người | 80.232 | 90.630 | 15.000 | 6.500 | 18.900 | 16.500 | 9.730 | 9.000 | 15.000 | 113,0 |
|
| - Tỷ lệ so với dân số | % | 20,38 | 23,36 | 48,7 | 12,7 | 26,2 | 19,5 | 17,7 | 17,9 | 24,4 | 109,7 |
|
2 | Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao | Gia đình | 8.550 | 9.295 | 3.050 | 1.250 | 850 | 1.250 | 910 | 700 | 1.285 | 108,7 |
|
3 | Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | CLB | 246 | 247 | 75 | 38 | 28 | 25 | 25 | 18 | 38 | 100,4 |
|
4 | Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sân vận động | Sân | 2 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 300,0 |
|
| - Nhà luyện tập thể thao | Nhà | 55 | 73 | 40 | 6 | 5 | 7 | 8 | 2 | 5 | 132,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012 /Ước TH 2011(%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 |
1 | Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mạng Bưu cục: |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Bưu cục cấp 1 | Bưu cục | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| + Bưu cục cấp 2 | Bưu cục | 5 | 5 |
| 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 100,0 |
|
| - Điểm Bưu điện văn hóa xã | Điểm | 68 | 69 | 2 | 12 | 12 | 22 | 10 | 7 | 4 | 101,5 |
|
2 | Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số trạm BTS | Trạm | 452 | 460 | 89 | 64 | 87 | 74 | 51 | 45 | 50 | 101,8 |
|
| - Tổng số thuê bao điện thoại cố định | Thuê bao | 41.000 | 42.000 | 6.700 | 6.800 | 7.200 | 6.200 | 3.000 | 3.800 | 8.300 | 102,4 |
|
| - Số thuê bao điện thoại cố định/100dân | Máy | 10,41 | 10,36 | 21,75 | 13,26 | 9,98 | 7,34 | 5,46 | 7,57 | 13,50 | 99,5 |
|
| - Tổng số thuê bao Internet | Thuê bao | 6.800 | 7.945 | 3524 | 670 | 686 | 620 | 635 | 738 | 1072 | 116,8 |
|
| - Số người sử dụng Internet | Người | 19.600 | 28.900 | 6250 | 3750 | 3900 | 3000 | 3300 | 3900 | 4800 | 147,4 |
|
| - Số xã có mạng Internet | Xã | 29 | 31 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 3 | 4 | 106,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2011 | Kế hoạch năm 2012 | KH 2012/Ước TH 2011(%) | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 2/1 | 11 |
I | Chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số giờ phát thanh | Giờ/năm | 78.314 | 78.314 | 20.824 | 6.630 | 17.250 | 6.470 | 10.860 | 8.140 | 8.140 | 100,0 |
|
| - Số giờ phát thanh CT địa phương |
| 2.896 | 4.830 | 1.206 | 604 | 604 | 604 | 604 | 604 | 604 | 166,8 |
|
2 | Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc | “ | 2.398 | 3.948 | 656 | 422 | 574 | 574 | 574 | 574 | 574 | 164,6 |
|
3 | Tổng số giờ phát sóng FM | “ | 73.014 | 73.014 | 19.640 | 6.205 | 14.630 | 6.205 | 10.586 | 7.874 | 7.874 | 100,0 |
|
| - FM đài tỉnh | “ | 13.140 | 13.140 | 13.140 |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - FM huyện và cụm dân cư | “ | 59.874 | 59.874 | 6.500 | 6.205 | 14.630 | 6.205 | 10.586 | 7.874 | 7.874 | 100,0 |
|
4 | Tổng số giờ phát sóng truyền hình | “ | 175.465 | 175.465 | 50.735 | 18.615 | 29.930 | 15.330 | 27.275 | 16.790 | 16.790 | 100,0 |
|
| - Đài truyền hình tỉnh | “ | 50.735 | 50.735 | 50.735 |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Các trạm truyền hình huyện, thị | “ | 124.730 | 124.730 |
| 18.615 | 29.930 | 15.330 | 27.275 | 16.790 | 16.790 | 100,0 |
|
5 | Tỷ lệ hộ nghe được đài phát thanh | % | 94 | 95 | 100 | 93 | 98 | 93 | 87 | 98 | 93 | 100,6 |
|
6 | Tỷ lệ hộ xem được đài truyền hình | “ | 84 | 85 | 99 | 89 | 78 | 78 | 73 | 88 | 88 | 100,9 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hệ thống PT-TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trạm phát sóng FM | Trạm | 55 | 62 |
|
|
|
|
|
|
| 112,7 |
|
| - FM tỉnh | - | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - FM huyện, xã | “ | 53 | 60 | 7 | 7 | 12 | 9 | 10 | 8 | 7 | 113,2 |
|
2 | Số trạm truyền thanh huyện | “ | 7 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
|
3 | Số đài, trạm phát lại truyền hình | Đài, Trạm | 19 | 19 | 0 | 1 | 5 | 2 | 5 | 2 | 2 | 100,0 |
|
| - Đài truyền hình tỉnh | Đài | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Đài truyền hình huyện, thị | Đài | 6 | 6 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
|
| - Trạm truyền hình khu vực cụm, xã | Trạm | 11 | 11 |
|
| 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.