ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 18 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật NSNN ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá V kỳ họp thứ 2 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 6 tháng cuối năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách năm 2011 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, cụ thể như sau: (Biểu số 1)
1. Điều chỉnh tăng thu ngân sách địa phương là : 918,460 tỷ.
Bao gồm:
- Nguồn NSTW thưởng vượt thu ngân sách năm 2010 là: 93,687tỷ.
- Nguồn NSTW bổ sung chi chương trình mục tiêu là : 48,975tỷ.
- Nguồn NSTW cấp bù Nghị quyết 30 : 35,744tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2011 là : 740,054tỷ.
2. Điều chỉnh tăng chi ngân sách địa phương là : 918,460 tỷ.
Bao gồm:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển là : 610,691tỷ.
Gồm:
+ Chi bổ sung Quỹ phát triển nhà ở xã hội : 80,484tỷ.
+ Chi đầu tư XDCB : 530,207tỷ.
- Bổ sung chi thường xuyên là : 307,769tỷ.
Gồm: (Biểu số 2)
+ Bổ sung chi chương trình mục tiêu : 78,975 tỷ.
+ Bổ sung chi đảm bảo xã hội : 38,120 tỷ.
+ Bổ sung chi quản lý hành chính : 34,619 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục đào tạo : 22,986 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp Y tế : 4,850 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp kinh tế : 44,514 tỷ.
(Trong đó: Thưởng vượt thu cho ngân sách các huyện, thị, thành phố là : 16,315 tỷ.
(Biểu số 3)
+ Bổ sung chi sự nghiệp khoa học, công nghệ : 8,591 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình : 18,777 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp văn hóa thông tin : 0,480 tỷ.
+ Bổ sung nội dung khác : 55,857 tỷ.
3. Bổ sung dự phòng ngân sách địa phương là : 77,728 tỷ đồng.
- Bổ sung dự phòng ngân sách cấp tỉnh là : 37,944 tỷ đồng.
(Trong đó dành 19,907 tỷ đồng để bổ sung kinh phí thực hiện kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản).
- Bổ sung dự phòng ngân sách cấp huyện, xã là : 39,784 tỷ đồng.
- Nguồn bổ sung: từ nguồn tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng cuối năm 2011.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU - CHI BỔ SUNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND Ttỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Số Tiền |
A | Phần thu | 918.460 |
1 | Nguồn Trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2010 | 93.687 |
2 | Nguồn Trung ương bổ sung chi chương trình mục tiêu | 48.975 |
3 | Ngân sách Trung ương cấp bổ sung Nghị quyết 30 | 35.744 |
4 | Dự kiến nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2011 | 740.054 |
B | Phần chi | 918.460 |
I | Chi đầu tư phát triển | 610.691 |
1 | Chi bổ sung Quỹ phát triển nhà ở xã hội (nguồn thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước) | 80.484 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 530.207 |
II | Chi thường xuyên | 307.769 |
1 | Chi Chương trình mục tiêu, Chương trình đề án của tỉnh | 78.975 |
2 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 38.120 |
3 | Chi Quản lý hành chính | 34.619 |
4 | Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 22.986 |
5 | Chi sự nghiệp Y tế | 4.850 |
6 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 44.514 |
| Trong đó: Thưởng vượt thu cho ngân sách các huyện, thị, thành phố | 16.315 |
7 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 8.591 |
8 | Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 18.777 |
9 | Chi sự nghiệp Văn hoá thông tin | 480 |
10 | Chi khác ngân sách | 55.857 |
Biểu số 2
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 06 THÁNG CUỐI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND Tỉnh)
Đvt: Triệu đồng
STT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí dự kiến bổ sung 06 tháng cuối năm 2011 | Số Tiền | |
Văn bản | |||||
Số | Ngày | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Bổ sung từ Ngân sách tỉnh 6 tháng cuối năm 2011 |
|
|
| 307.769 |
I | Chương trình mục tiêu, Chương trình đề án của tỉnh |
|
|
| 78.975 |
1 | Bổ sung kinh phí cho các Chương trình mục tiêu, Chương trình đề án của tỉnh | Các chủ chương trình, đề án | 1238/STC.HCVX | 21/6/2011 | 30.000 |
2 | Chi chương trình mục tiêu nguồn NS Ttrung ương |
|
|
| 48.975 |
II | Đảm bảo xã hội |
|
|
| 38.120 |
1 | Sở Lao động - TBXH |
|
|
| 16.893 |
| Kinh phí sửa chữa nhà ở đối tượng tại Trung tâm Giáo dục lao động và Dạy nghề | Trung tâm GDLĐDN | 2776/UBND-VP; 940/SKHĐT-VX | 01/6/2011; 05/7/2011 | 950 |
| Kinh phí thực hiện nâng mức chi cho đối tượng xã hội tại các cơ sở Bảo trợ xã hội và đối tượng mại dâm, ma tuý tại Trung tâm Giáo dục lao động và Dạy nghề | Các cơ sở BTXH và Trung tâm GDLĐDN | 67/2007/NĐ-CP; 13/2010/NĐ-CP | 13/4/2007; 27/02/2011 | 2.373 |
| Mua sắm trang thiết bị đặc thù để quản lý đối tượng và phục vụ công tác chuyên môn | Trung tâm GDLĐDN | 1654/UBND-VP | 06/4/2011 | 171 |
| Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo chuẩn Ttỉnh theo Quyết định 268/QĐ-TTg | VP Sở Lao động - TBXH | 286/HĐND; 3042/UBND-VP | 02/6/2011; 14/6/2011 | 5.223 |
| Trợ cấp khó khăn cho người có công với cách mạng; cho hộ nghèo trên địa bàn Tỉnh theo Quyết định 471/QĐ-TTg | VP Sở Lao động - TBXH | 471/QĐ-TTg | 30/3/2011 | 8.176 |
2 | Sở Công Thương |
|
|
| 2.135 |
| Kinh phí đầu tư hệ thống pin năng lượng mặt trời cấp điện cho tổ 11 ấp Bàu Chiên | VP Sở Công Thương | 3220/UBND-VP
| 20/6/2011 | 2.135 |
3 | VP UBND tỉnh |
|
|
| 232 |
| Bổ sung kinh phí trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh BRVT theo Quyết định 22/QĐ-UBND | Phòng Dân tộc | 2869/UBND-VP | 07/6/2011 | 232 |
4 | Chi đảm bảo xã hội cấp huyện |
|
|
| 18.860 |
| Chi nâng mức chuẩn trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng từ 180.000đ-270.000đ | UBND cấp huyện
| 27/QĐ-UBND | 20/6/2011 | 18.860 |
III | Quản lý nhà nước |
|
|
| 34.619 |
1 | VP UBND Tỉnh |
|
|
| 1.413 |
| Kinh phí trợ cấp khuyến khích đối với cán bộ xã, thị trấn | UBND huyện Đất Đỏ | 2815/2006/QĐ-UBND | 20/9/2006 | 944 |
| Kinh phí kiểm tra đảo hòn anh, hòn em | UBND huyện Côn Đảo | 18/TB-UBND | 25/01/2011 | 394 |
| KP sửa xe ô tô | Phòng Dân tộc | 3265/UBND.VP | 23/6/2011 | 75 |
2 | Sở Nội vụ |
|
|
| 268 |
| Bổ sung kinh phí phục vụ công tác bầu cử | VP Sở Nội vụ | 640/SNV.VP | 21/6/2011 | 167 |
| Bổ sung kinh phí hoạt động do tăng biên chế | VP Sở Nội vụ | 663/QĐ-UBND | 25/3/2011 | 101 |
3 | Sở Công Thương |
|
|
| 167 |
| Kinh phí mua ấn chỉ quản lý thị trường năm 2011 | Chi cục quản lý thị trường | 3172/UBND-VP | 20/6/2011 | 167 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 1.064 |
| Kinh phí học tập kinh nghiệm phát triển nông thôn tại Hàn Quốc | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 2568/UBND-VP; 766/SNN-KH | 20/5/2011; 01/6/2011 | 115 |
| Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quản lý chăn nuôi của Chi cục Thú y trong năm 2011 | Chi cục Thú y | 683/QĐ-UBND | 29/3/2011 | 177 |
| Kinh phí đoàn thanh tra liên ngành chống hàng giả và gian lận thương mại trong nông nghiệp, thủy sản năm 2011 | Thanh tra Sở Nông nghiệp PTNT | 3158/QĐ-UBND | 20/6/2011 | 137 |
| Bổ sung kinh phí do tăng biên chế | Thanh tra Sở Nông nghiệp | 23/QĐ-SNV; 136/QĐ-SNV; 143/QĐ-SNV | 26/01/2011; 09/5/2011; 24/5/2011 | 240 |
| Kinh phí tập huấn tuyên truyền các văn bản pháp luật về khiếu nại tố cáo và phòng chống tham nhũng trong năm 2011 | Thanh tra Sở Nông nghiệp | 584/QĐ-UBND | 16/3/2011 | 89 |
| Kinh phí sửa chữa tàu Kiểm ngư VN-90207 | Thanh tra Sở Nông nghiệp | 2682/QĐ-UBND | 27/5/2011 | 306 |
5 | Sở Xây dựng |
|
|
| 44 |
| Kinh phí tập huấn Nghị định 71/2010/NĐ-CP và Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở | VP Sở Xây dựng | 1002/UBND-VP | 03/3/2011 | 44 |
6 | Thanh tra tỉnh |
|
|
| 737 |
| Bổ sung kinh phí đặc thù ngành thanh tra; bổ sung kinh phí tăng biên chế (02 người) | Thanh tra tỉnh | 35/TTr-VP | 11/01/2011 | 737 |
7 | Sở Tài chính |
|
|
| 77 |
| Bổ sung kinh phí phục vụ công tác soạn thảo văn bản quy pham pháp luật | Sở Tài chính |
|
| 77 |
8 | Ban Chỉ đạo PCTN |
|
|
| 39 |
| Bổ sung kinh phí do tăng biên chế | Ban Chỉ đạo PCTN | 1198/STC-HCVX | 16/6/2011 | 39 |
9 | UBMTTQ tỉnh |
|
|
| 46 |
| Kinh phí thường xuyên cho lãnh đạo UB đoàn kết công giáo tỉnh | UBMTTQ tỉnh | 1097/UBND-VP | 09/3/2011 | 46 |
10 | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
|
| 97 |
| Kinh phí bố trí cho 02 cán bộ chuyên trách Hội CCB khối dân chính Đảng và DN | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 416/PC-UBND | 06/5/2011 | 48 |
| Kinh phí tham gia liên hoan tiến hát CCB 8 tỉnh thành Miền Đông Nam bộ | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 396-CV/TU | 28/6/2011 | 49 |
11 | BQL phát triển Côn Đảo |
|
|
| 108 |
| Kinh phí xây dựng cơ chế chính sách ưu đãi đối với Côn Đảo | BQL phát triển Côn Đảo | 1401/QĐ-UBND | 13/4/2007 | 108 |
12 | Hội Văn học và Nghệ thuật tỉnh |
|
|
| 691 |
| Sửa chữa trụ sở làm việc của Hội Văn học và nghệ thuật tỉnh | Hội Văn học và Nghệ thuật tỉnh | 3048/UBND-VP | 14/6/2011 | 691 |
13 | Các đơn vị |
|
|
| 1.500 |
| Hỗ trợ kinh phí cho CBCCVC đi làm việc tại Bà Rịa – Trung tâm HCCT tỉnh | Các đơn vị |
|
| 1.500 |
14 | Mở rộng khoán chi các xã, phường, thị trấn |
|
|
| 8.298 |
15 | Chế độ Phụ cấp công vụ | Các đơn vị | 57/2011/NĐ-CP | 07/7/2011 | 20.000 |
16 | VP ĐĐBQH và HĐND |
|
|
| 70 |
| Bổ sung kinh phí sửa xe ô tô | VP ĐĐBQH và HĐND | 1297/STC-HCVX | 28/6/2011 | 70 |
IV | Sự nghiêp Giáo dục – Đào tạo |
|
|
| 22.986 |
1 | Miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 49/2010/NĐCP của Chính phủ | Sở Giáo dục – Đào tạo | 3187/UBND-VP | 20/6/2011 | 9.841 |
2 | Bổ sung kinh phí tăng chỉ tiêu đào tạo cao đẳng nghề (200 sinh viên) | Trường Cao đẳng nghề | 3082/UBND-VP | 15/6/2011 | 454 |
3 | Bổ sung kinh phí đào tạo cho các đơn vị theo đề nghị của Sở Nội vụ | Các đơn vị |
|
| 1.656 |
| Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | Các đơn vị | 54/2011/NĐ-CP | 04/7/2011 | 6.035 |
4 | Bố trí nguồn kinh phí trang bị máy tính phục vụ giảng dạy các trường học | UBND H. Đất Đỏ | TB 233/TB-UBND | 12/11/2010 | 5.000 |
V | Sự nghiệp kinh tế |
|
|
| 44.514 |
V.1 | Sự nghiệp nông lâm thủy lợi |
|
|
| 3.776 |
1 | Kinh phí thực hiện phòng chống bệnh dại ở động vật năm 2011 | Chi cục Thú y | 470/QĐ-UBND | 03/3/2011 | 236 |
2 | Kinh phí sửa chữa trụ sở Chi cục nuôi trồng thủy sản | Chi cục nuôi trồng thủy sản | 2916/UBND-VP; 683/QĐ-UBND | 08/6/2011; 06/5/2011 | 104 |
3 | Xây dựng và bảo vệ nhãn hiệu tập thể “mãng cầu ta tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu” | Chi cục Phát triển nông thôn | 885/UBND-VP; 1522/UBND.VP | 07/4/2011; 29/3/2011 | 362 |
4 | Kinh phí lập đề án nông thôn mới tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến 2020 | Chi cục Phát triển nông thôn | 8352/UBND-VP; 1522/UBND.VP | 08/12/2010; 29/3/2011 | 261 |
5 | Kinh phí lập dự án cơ giới hóa nông nghiệp | Trung tâm Khuyến nông – KC | 2821/UBND.VP; 171/QĐ-UBND | 02/6/2011; 19/01/2011 | 53 |
6 | Kinh phí trồng rừng vành đai hồ Sông Ray năm 2011 | Chi cục Quản lý Thủy nông | 1519/UBND-VP | 29/3/2011 | 910 |
7 | Kinh phí triển khai thực hiện dự án ứng dụng hệ thống chất lư'ợng xây dựng vùng sản xuất nhãn xuồng đạt tiêu chuẩn Vietgap tại xã Hoà Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2011 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 489/QĐ-UBND | 08/3/2011
| 725 |
8 | Phụ cấp thâm niên nghề kiểm lâm năm 2011 | Chi cục Kiểm lâm | 463/SNN-KH | 13/4/2011 | 527 |
9 | Kinh phí rà soát, cập nhật, theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2011 | Chi cục Kiểm lâm | 724/QĐ-UBND | 04/4/2010 | 180 |
10 | Kinh phí đo đạc bản đồ, cắm mốc ranh giới rừng phòng hộ tại 03 xã thuộc huyện Châu Đức | BQL rừng phòng hộ
| 6656/UBND.VP
| 01/01/2010 | 362 |
11 | Bổ sung kinh phí do tăng biên chế | BQL rừng phòng hộ | 1074/STC.HCVX | 01/6/2011 | 31 |
12 | Kinh phí xác định ranh giới căm mốc thực địa dự án rừng phòng hộ ven biển Long Hương - Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | BQL rừng phòng hộ
| 1009/QĐ-UBND | 06/5/2011 | 25 |
V.2 | Sự nghiệp địa chính |
|
|
| 2.972 |
1 | Đề án nâng cao năng lực quan trắc môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Tài nguyên và Môi trường | 79/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | 1.450 |
2 | Tiếp tục bố trí kinh phí để hoàn tất Chương trình quan trắc môi trường năm 2010 và năm 2011 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1064/STNMT-VP | 15/6/2011 | 1.343 |
3 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37/PC-UBND | 17/01/2011 | 179 |
V.3 | Sự nghiệp môi trường |
|
|
| 2.715 |
1 | Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2323/STNMT-CCBVMT | 24/12/2010 | 1.005 |
2 | Bổ sung kinh phi do tăng biên chế | BQL Vườn Quốc gia Côn Đảo | 1303/STC-HCVX | 29/6/2011 | 1.410 |
3 | Phụ cấp thâm niên nghề kiềm lâm năm 2009 và năm 2010 | BQL Vườn Quốc gia Côn Đảo | 173/BQLVQG-KT | 14/11/2010 | 300 |
V.4 | Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
| 4.091 |
1 | Bổ sung vốn sửa chữa Trung tâm hỗ trợ nông dân tỉnh | Hội Nông dân | 635/PC-UBND | 23/6/2011 | 395 |
2 | Kinh phí sửa chữa văn phòng chi nhánh số 1 Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tại Xuyên Mộc | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 1288/QĐ-UBND | 13/6/2011 | 121 |
3 | Kinh phí thực hiện chương trình khuyến công đợt bổ sung năm 2011 | Trung tâm Khuyến công | 646/QĐ-UBND | 23/3/2011 | 617 |
4 | Kinh phí sửa chữa Trung tâm Giới thiệu việc làm cơ sở II tại Thành phố Vũng Tàu | Trung tâm GTVL | 1956/UBND-VP | 21/4/2011 | 298 |
5 | Bổ sung kinh phí duy tu sửa chữa bảo dưỡng hạ tầng 2 khu công nghiệp | Công ty IZICO |
|
| 2.660 |
V.5 | Đề án, nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
| 2.613 |
| Kinh phí lập quy hoạch xây dựng Côn Đảo đến năm 2020 | BQL phát triển Côn Đảo | 3462/QĐ-UBND | 06/10/2008 | 1.544 |
| Kinh phí lập quy hoạch phát triển du lịch huyện Côn Đảo đến năm 2020 | BQL phát triển Côn Đảo | 3060/ UBND.VP | 14/6/2011 | 1.069 |
V.6 | Chi sự nghiệp Kinh tế khối Huyện |
|
|
| 28.347 |
1 | Kinh phí giải quyết sự cố tràn dầu tàu Đức Trí | Huyện Xuyên Mộc | 6489/UBND.VP | 09/10/2008 | 131 |
2 | Kinh phí lắp đặt thiết bi tiết kiệm điện | UBND huyện Tân Thành | 2738/QĐ-UBND | 29/10/2010 | 1.114 |
3 | Kinh phí di dời hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 51 | UBND huyện Tân Thành | 2661/UBND-VP | 06/5/2010 | 3.906 |
4 | Kinh phí sửa chữa chợ Bà Rịa | UBND thị xã Bà Rịa | 2689/UBND-VP | 07/5/2010 | 4.000 |
5 | Kinh phí hỗ trợ các chủ phương tiện bị đình chỉ giao thông | UBND huyện Long Điền | 548/QĐ-TTg | 29/4/2009 | 2.458 |
6 | Quy hoạch cụm CN-TTCN Bến Đầm | UBND huyện Côn Đảo | 1059/QĐ-UBND | 31/12/2010 | 423 |
7 | Chi thưởng vượt thu cấp huyện năm 2010 |
|
|
| 16.315 |
VI | Sự nghiệp y tế |
|
|
| 4.850 |
| Kinh phí sửa chữa máy móc, trang thiết y tế bị tại Bệnh viện Lê Lợi và Bà Rịa | Sở Y tế | 3357/UBND-VP | 30/6/2011 | 4.850 |
VII | Sự nghiệp văn hoá |
|
|
| 480 |
1 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
|
| 160 |
| Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên | Bảo tàng Côn Đảo | 05/BT | 10/6/2011 | 160 |
2 | Tỉnh đoàn Thanh niên |
|
|
| 320 |
| Kinh phí tổ chức chương trình “Tự hào sử xanh” | Nhà Văn hoá thanh niên tỉnh | 250/TB-TU; 1554/ĐTN | 06/6/2011 17/6/2011 | 140 |
| Tổ chức lớp học làm người có ích | Nhà Văn hoá thanh niên tỉnh | 250/TB-TU; 1554/ĐTN | 06/6/2011 17/6/2011 | 180 |
VIII | Sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
| 8.591 |
1 | Bổ sung kinh phí dự án chống xói lở bờ biển Stabilpage | Sở KH-CN | 432/QĐ-UBND | 25/02/2011 | 8.591 |
IX | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
| 18.777 |
1 | Di dời trạm phát sóng của Đài Phát thành –Truyền hình tỉnh từ Núi Nhỏ về Bà Rịa | Đài Phát thành –Truyền hình | 1891/UBND-VP | 18/4/2011 | 8.777 |
2 | Dự kiến bổ sung kinh phí sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình năm 2011 |
|
|
| 10.000 |
X | Các nội dung chi khác |
|
|
| 55.857 |
1 | Chi hỗ trợ công tác xử phạt vi phạm hành chính cho các đơn vị cấp tỉnh |
|
|
| 3.000 |
2 | Chi trợ cấp tết Nguyên đán Tân Mão | Các đơn vị | 168/UBND-VP | 12/01/2011 | 50.000 |
3 | Các nội dung chi khác |
|
|
| 2.857 |
Biểu số 3
BIỂU TỔNG HỢP SỐ THƯỞNG VƯỢT THU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: tr.đ
TT | Tên đơn vị | Sắc thuế | DỰ TOÁN 2010 | THỰC HIỆN 2010 | Chênh lệch | Số đề nghị trích thưởng | ||
Tổng thu | Huyện thu | Tổng thu | Huyện thu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-3 | 7=6*54%*30% |
1 | TP. Vũng Tàu | 650.458 | 255.300 | 705.202 | 292.084 | 54.744 | 8.869 | |
|
| Thuế VAT | 444.020 | 201.300 | 509.307 | 243.434 | 65.287 | 10.576 |
|
| Thuế TNDN | 200.438 | 51.000 | 186.489 | 44.201 | 13.949 | 2.260 |
|
| Thuế TTĐB | 6.000 | 3.000 | 9.406 | 4.449 | 3.406 | 552 |
2 | TX. Bà Rịa |
|
| 0 |
| - | - | |
|
| Thuế VAT |
|
|
|
| - | - |
|
| Thuế TNDN | Không vượt thu |
|
| - | - | |
|
| Thuế TTĐB |
|
|
|
| - | - |
3 | H. Tân Thành | 222.200 | 107.200 | 497.955 | 132.752 | 25.552 | 4.139 | |
|
| Thuế VAT | 185.900 | 95.900 | 420.781 | 117.058 | 21.158 | 3.428 |
|
| Thuế TNDN | 36.000 | 11.000 | 76.631 | 15.166 | 4.166 | 675 |
|
| Thuế TTĐB | 300 | 300 | 543 | 528 | 228 | 37 |
4 | H. Long Điền | 65.950 | 45.100 | 91.434 | 59.843 | 14.743 | 2.388 | |
|
| Thuế VAT | 62.000 | 42.000 | 82.048 | 54.892 | 12.892 | 2.089 |
|
| Thuế TNDN | 3.850 | 3.000 | 9.128 | 4.707 | 1.704 | 276 |
|
| Thuế TTĐB | 100 | 100 | 258 | 247 | 147 | 24 |
5 | H. Đất Đỏ |
| 18.712 | 18.350 | 20.934 | 20.370 | 2.020 | 327 |
|
| Thuế VAT | 16.350 | 16.000 | 18.602 | 18.105 | 2.105 | 341 |
|
| Thuế TNDN | 2.312 | 2.300 | 2.245 | 2.183 | 117 | 19 |
|
| Thuế TTĐB | 50 | 50 | 87 | 82 | 32 | 5 |
6 | H. Châu Đức |
|
| 0 |
| - | - | |
|
| Thuế VAT | Không vượt thu |
|
| - | - | |
|
| Thuế TNDN |
|
|
|
| - | - |
|
| Thuế TTĐB |
|
|
|
| - | - |
7 | H. Xuyên Mộc | 42.100 | 35.100 | 59.801 | 38.312 | 3.212 | 520 | |
|
| Thuế VAT | 40.600 | 34.100 | 58.211 | 37.401 | 3.301 | 535 |
|
| Thuế TNDN | 1.500 | 1.000 | 1.590 | 911 | 89 | 14 |
|
| Thuế TTĐB |
|
|
|
| - | - |
8 | H. Côn Đảo | 4.180 | 3.980 | 4.416 | 4.416 | 436 | 71 | |
|
| Thuế VAT | 3.480 | 3.480 | 3.762 | 3.762 | 282 | 46 |
|
| Thuế TNDN | 700 | 500 | 649 | 649 | 149 | 24 |
|
| Thuế TTĐB |
|
| 5 | 5 | 5 | 1 |
| Tổng cộng |
| 1.003.600 | 465.030 | 1.379.742 | 547.777 | 100.707 | 16.315 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.