ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3695/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 462/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 689/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: | 37.709,64 ha; trong đó: |
- Đất nông nghiệp: | 28.778,74 ha; |
- Đất phi nông nghiệp: | 8.891,11 ha; |
- Đất chưa sử dụng: | 39,79 ha. |
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 195,67 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: | 174,16 ha; |
- Đất phi nông nghiệp: | 21,51 ha. |
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 422,08 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 412,41 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 9,67 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.
2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
| ||||||||||||||||||||
Phường Tân Lập | Phường Tân Hòa | Phường Tân An | Phường Thống Nhất | Phường Thành Nhất | Phường Thắng Lợi | Phường Tân Lợi | Phường Thành Công | Phường Tân Thành | Phường Tân Tiến | Phường Tự An | Phường Ea Tam | Phường Khánh Xuân | Xã Hòa Thuận | Xã Cư ÊBur | Xã Ea Tu | Xã Hòa Thắng | Xã Ea Kao | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Xuân |
| ||||
| |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 37.709,64 | 970,36 | 536,05 | 1.093,82 | 34,20 | 1.037,88 | 87,39 | 1.427,20 | 112,77 | 516,15 | 251,29 | 524,23 | 1.378,37 | 2.183,95 | 1.688,23 | 4.245,64 | 2.859,03 | 3.163,71 | 4.692,47 | 5.105,22 | 3,393,52 | 2.408,14 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28.778,74 | 596,86 | 304,18 | 341,48 |
| 687,12 | 2,16 | 911,37 | 11,00 | 96,66 | 85,21 | 207,34 | 948,72 | 1.761,77 | 1.413,08 | 3.491,21 | 2.469,34 | 2.292,75 | 3.939,86 | 4.127,17 | 2.983,66 | 2.107,82 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.423,83 | 52,29 | 44,12 | 4,97 |
| 27,90 |
| 4,31 |
| 2,49 | 0,28 | 6,23 | 64.30 | 309,24 | 14,66 | 265,08 | 77,94 | 119,29 | 371,4 | 250,51 | 531,92 | 276,89 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.109,23 | 52,29 | 43,29 | 4,97 |
| 27,90 |
| 0,41 |
| 2,49 | 0,28 | 6,23 | 63,91 | 309,24 | 14,66 | 218,05 | 77,34 | 116,25 | 338,51 | 206,62 | 380,26 | 246,52 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.041,76 | 92,89 | 105,99 | 68,14 |
| 216,65 | 1,27 | 152,82 | 4,65 | 19,03 | 75,40 | 15,25 | 208,33 | 345,15 | 15,63 | 426,48 | 65,83 | 36,25 | 228,47 | 1.045,91 | 673,28 | 244,34 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20.969,64 | 445,09 | 144,86 | 214,11 |
| 425,72 | 0,89 | 742,96 | 5,43 | 49,47 | 9,25 | 181,88 | 525,59 | 1.033,55 | 1.353,98 | 2.736,35 | 2.318,47 | 1.985,62 | 3.100,23 | 2.404,44 | 1.718,74 | 1.573,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 232,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115,23 |
|
|
|
| 56,52 | 61,10 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 710,98 |
|
| 50,24 |
| 12,53 |
| 1,83 |
| 25,33 |
|
| 13,01 | 47,01 |
| 9,44 |
| 75,92 | 80,00 | 389,45 | 6,23 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 324,94 | 6,58 | 6,05 | 3,69 |
| 4,32 |
| 4,81 | 0,92 | 0,35 | 0,28 | 3,99 | 22,27 | 24,44 | 11,76 | 14,58 | 4,5 | 17,77 | 98,66 | 36,85 | 49,53 | 13,59 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 74,76 |
| 3,16 | 0,32 |
|
|
| 4,63 |
|
|
|
|
| 2,37 | 17,04 | 39,28 | 2,6 | 1,38 |
|
| 3,97 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.891,11 | 373,51 | 213,47 | 752,34 | 34.20 | 350,76 | 85,23 | 515,83 | 101,77 | 419,49 | 166,08 | 316,89 | 422,43 | 419,78 | 274,88 | 752,97 | 389.69 | 866,92 | 752,61 | 977,63 | 409,63 | 294,99 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 777,64 | 21,99 |
| 4,78 |
| 38,67 | 1,25 |
|
| 227,14 | 4,59 | 3,35 | 10,94 | 9,67 |
| 206,48 | 0,62 | 81,41 | 40,81 | 1,00 | 51,61 | 67,28 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 78,80 | 2,39 | 11,93 | 6,82 | 0,18 | 0,2 | 0,65 | 20,18 | 0,07 | 1,10 | 0,96 | 5,53 | 26,85 | 0,09 |
|
|
| 1,87 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 189,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,84 |
|
|
| 181,64 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 106,81 |
|
| 106,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 244,92 | 5,23 | 6,58 | 76,03 | 1,55 | 13,93 | 9,26 | 48,15 | 3,58 | 4,57 | 1,53 | 5,72 | 3,95 | 2,01 | 9,43 | 11,91 | 24,78 | 12,29 | 0,48 | 2,90 | 0,86 | 0,18 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 138,97 | 4,76 | 10,68 | 12,13 |
| 5,70 |
| 1,62 |
|
| 3,54 | 5,03 | 6,46 | 24,25 | 6,21 | 2,94 | 14,33 | 4,65 | 9,21 | 14,02 | 9,20 | 4,24 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,96 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.367,18 | 137,69 | 77,29 | 320,24 | 14,57 | 106,55 | 35,20 | 169,64 | 27,55 | 48,94 | 52,11 | 151,12 | 168,85 | 193,41 | 90,29 | 226,28 | 192,03 | 605,36 | 206,96 | 239,83 | 175,39 | 127,88 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.296,13 | 107,86 | 52,71 | 157,53 | 11,69 | 73,44 | 26,59 | 147,21 | 23,10 | 39,20 | 34,01 | 66,91 | 105,79 | 139,04 | 81,95 | 176,37 | 140,61 | 405,02 | 146,72 | 129,98 | 122,32 | 108,10 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 477,21 | 10,72 | 0,38 | 8,66 |
|
| 0,44 | 1,45 |
|
|
| 52,00 | 4,13 | 37,42 | 0,39 | 41,19 | 27,65 | 180,96 | 46,82 | 7,88 | 43,62 | 13,52 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,84 | 0,78 | 1,21 | 28,86 | 0,23 | 0,70 | 2,64 | 0,31 | 0,01 | 1,43 | 0,02 | 12,19 | 0,31 |
| 1,03 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 31,34 | 0,03 | 0,12 | 4,38 | 0,04 | 3,32 | 0,12 | 3,06 | 1,84 | 4,98 | 0,03 | 12,07 | 0,07 | 0,12 | 0.20 | 0,09 | 0,02 | 0,20 | 0,17 | 0,25 | 0,11 | 0,15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 296,90 | 14,74 | 17,70 | 100,04 | 1,83 | 12,58 | 4,41 | 8,18 | 1,96 | 2,85 | 12,91 | 5,63 | 55,28 | 15,08 | 4,42 | 5,16 | 7,76 | 3,86 | 5,21 | 6,31 | 7,82 | 3,17 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 38,22 | 2,10 | 0,93 | 0,79 |
| 0,67 | 0,86 | 2,53 | 0,48 | 0,14 | 3,82 | 0,40 | 1,4 | 0,03 | 1,8 | 2,54 | 7,17 | 1,57 | 7,6 |
| 1,10 | 2,24 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 100,24 | 1,09 | 0,01 | 0,83 |
| 0,31 |
| 0,21 |
|
|
| 1,92 | 0,02 | 0,88 | 0,05 | 0,32 | 0,05 | 0,01 |
| 94,35 | 0,01 | 0,19 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | hHV | 1,63 |
| 0,03 | 0,36 |
| 0,03 |
| 0,19 |
|
| 0,67 |
| 0,08 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,02 | 0,01 | 0,03 |
|
- | Đất chợ | DCH | 16,14 | 0,37 | 4,20 | 2,14 | 0,66 | 1,79 |
| 0,29 | 0,16 | 0,13 | 0,65 |
| 0,73 | 0,82 | 0,44 | 0,60 | 0,38 | 0,56 | 0,27 | 1,05 | 0,40 | 0,49 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,35 |
|
|
| 0,13 |
| 0,05 |
|
|
| 6,49 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 106,26 |
|
|
|
| 36,42 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 20,62 |
|
|
| 49,11 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.023,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133,23 | 159,36 | 135,12 | 145,33 | 124,22 | 138,39 | 124,23 | 63,13 |
|
2 14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.498,36 | 162,74 | 86,83 | 196,65 | 16,66 | 101,39 | 22,08 | 216,12 | 62,74 | 124,86 | 91,50 | 124,11 | 158,51 | 134,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,09 | 1,38 | 0,24 | 7,21 | 0,20 | 0,95 | 3,59 | 2,40 | 0,48 | 2,86 | 0,7 | 9,26 | 0,25 | 0,59 | 0,54 | 0,60 | 0,50 | 0,73 | 1,09 | 0,85 | 0,35 | 0,30 |
|
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 35,09 |
| 1,16 | 11,44 | 0,02 |
| 0,28 | 2,71 |
| 1,08 | 0,09 | 0,49 | 16,53 |
|
|
| 1,09 |
|
| 0,20 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 56,66 | 2,11 | 1,62 | 0,08 | 0,7 | 0,36 | 10,51 | 8,73 | 5,33 | 1,63 | 1,97 | 1,26 | 0,31 | 6,15 | 3,05 | 2,71 |
| 0,99 | 0,76 | 2,40 | 5,88 | 0,09 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 171,07 | 15,37 | 3,07 |
|
| 8,09 |
| 30,79 |
| 0,75 |
| 3,13 | 9,94 | 11,49 | 9,48 | 9,15 | 9,34 | 10,41 | 18,62 | 6,53 | 15,31 | 9,59 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 208,92 |
|
|
|
| 21,82 |
|
|
|
|
|
| 2,48 | 1,95 |
| 58,51 |
|
| 13,86 | 107,78 | 2,52 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,55 | 0,90 | 0,82 | 0,55 | 0,18 | 0,76 | 0,12 | 0,49 | 0,29 | 0,30 | 0,32 | 0,33 | 0,98 | 1,34 | 0,73 | 2,8 | 0,5 | 1,95 | 1,47 | 1,57 | 1,82 | 1,31 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng | DKV | 29,13 |
| 0,20 | 9,14 |
| 10,37 | 2,37 | 1,36 |
| 3,84 | 0,16 | 0,55 | 0,66 | 0,42 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,55 | 0,02 |
|
|
|
| 0,06 |
| 0,14 | 0,21 | 0,08 | 0,01 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 446,63 | 14,38 | 3,25 | 0,45 |
| 5,55 |
| 13,32 | 1,60 | 2,22 | 1,94 | 5,32 | 15,69 | 34,23 | 4,81 | 43,71 | 11,37 | 1,93 | 21,88 | 227,58 | 16,39 | 20,99 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 344,84 | 4,55 | 9,79 |
|
|
| -0,18 | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 17,10 |
|
|
| 313,25 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,79 |
| 18.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,21 | 2.40 | 0,28 | 1,46 |
| 4,04 |
| 0,43 | 0,23 | 5,33 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 10.153,67 | 970,36 | 536,05 | 1.093,82 | 34.20 | 1.037,88 | 87,39 | 1.427,20 | 112,77 | 516,15 | 251,29 | 524,23 | 1.378,37 | 2.183,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
| ||||||||||||||||||||
Phường Tân Lập | Phường Tân Hòa | Phường Tân An | Phường Thống Nhất | Phường Thành Nhất | Phường Thắng Lợi | Phường Tân Lợi | Phường Thành Công | Phường Tân Thành | Phường Tân Tiến | Phường Tự An | Phường Ea Tam | Phường Khánh Xuân | Xã Hòa Thuận | Xã Cư ÊBur | Xã Ea Tu | Xã Hòa Thắng | Xã Ea Kao | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Xuân |
| ||||
| |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
| TỔNG |
| 195,67 | 14,09 | 1,51 | 48,26 |
| 3,82 | 3,55 | 9,27 | 3,40 | 0,15 | 0,48 | 54,59 | 4,26 | 1.00 | 0,05 | 14,84 | 13,13 | 14,23 |
| 9,03 | 0,01 |
|
|
I | Đất nông nghiệp | NNP | 174,16 | 11,7 | 1,31 | 46,07 |
| 3,45 | 1,32 | 5,49 | 2,35 |
| 0,33 | 48,73 | 4,17 | 0,8 | 0,05 | 13,04 | 13,13 | 13,33 |
| 8,88 | 0,01 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,73 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,43 |
|
|
|
| 0,45 |
|
| 0,64 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,09 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,43 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,36 | 1,66 | 0,40 | 3,89 |
| 0,01 | 0,77 | 3,29 | 1,70 |
| 0,28 | 18,50 | 0,61 |
|
| 1,21 | 0,20 | 0,40 |
| 0,44 |
|
|
|
1.3 | Đất trong cây lâu năm | CLN | 131,08 | 9,83 | 0,91 | 42,18 |
| 3,44 | 0,55 | 2,2 | 0,65 |
| 0,05 | 21,8 | 3,56 | 0,80 | 0,05 | 11,83 | 12,48 | 12,93 |
| 7,8 | 0,01 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,51 | 2,39 | 0,20 | 2,19 |
| 0,37 | 2,23 | 3,78 | 1,05 | 0,15 | 0,15 | 5,86 | 0,09 | 0,20 |
| 1,80 |
| 0,90 |
| 0,15 |
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
| 0,90 |
| 0,15 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,36 | 2,39 | 0,2 | 1,97 |
| 0,32 | 2,23 | 3,78 | 1,05 | 0,15 | 0,15 | 5,83 | 0,09 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
| ||||||||||||||||||||
Phường Tân Lập | Phường Tân Hòa | Phường Tân An | Phường Thống Nhất | Phường Thành Nhất | Phường Thắng Lợi | Phường Tân Lợi | Phường Thành Công | Phường Tân Thành | Phường Tân Tiến | Phường Tự An | Phường Ea Tam | Phường Khánh Xuân | Xã Hòa Thuận | Xã Cư ÊBur | Xã Ea Tu | Xã Hòa Thắng | Xã Ea Kao | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Xuân |
| ||||
| |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 412,41 | 15,37 | 2,31 | 78,83 |
| 32,81 | 1,44 | 41,87 | 2,65 | 1,5 | 2,33 | 49,73 | 18,95 | 2,41 | 15,55 | 48,64 | 29,25 | 25,03 | 26,56 | 14,51 | 1,17 | 1.50 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,77 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,43 |
|
|
|
| 0.45 |
|
| 0,68 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 9,13 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,43 |
|
|
|
| 0,45 |
|
| 0,04 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,55 | 2,16 | 0,60 | 4,55 |
| 1,85 | 0,79 | 9,16 | 1,8 | 0,30 | 0,68 | 18,80 | 1,50 | 0,10 | 0,20 | 3,36 | 0,30 | 0,50 | 22,00 | 0,54 | 0,26 | 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 315,32 | 13,00 | 1,71 | 74,28 |
| 30,96 | 0,65 | 32,71 | 0,85 | 1,20 | 1,65 | 22,50 | 17,45 | 2,31 | 15,35 | 27,51 | 28,50 | 24,53 | 4,56 | 13,29 | 0,91 | 1,40 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 17,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,67 | 0,06 |
| 7,98 | 0,03 |
| 0,07 | 0,02 |
| 0,40 | 0,03 | 0,24 | 0,02 | 0,51 |
|
| 0,20 |
| 0,11 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.