ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3663/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 6349/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày 21tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và 01 thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có thủ tục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3663/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật - Dự toán đo đạc bản đồ | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
2 | Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc và bản đồ | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
3 | Thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
1. Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ yêu cầu tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian nhận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 10h30’
+ Buổi chiều: Từ 14h00’ đến 16h00’
- Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Khi nhận được thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển ngay hồ sơ đến đơn vị, phòng chuyên môn giải quyết.
+ Đơn vị, phòng chuyên môn có trách nhiệm thực hiện và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo quy định.
Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ quan có trách nhiệm cung cấp phải trả lời cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do.
+ Đơn vị, phòng chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ khi có yêu cầu theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ yêu cầu:
+ Đối với cá nhân: Xuất trình giấy chứng minh nhân dân.
+ Đối với cơ quan, tổ chức: Xuất trình giấy giới thiệu.
- Người trực tiếp đến yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu điền đầy đủ thông tin và ký Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được lập theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Khi nhận được thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, thực hiện việc cung cấp ngay trong ngày làm việc.
- Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp và ghi trong phiếu hẹn.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
h) Phí: Mức phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ).
- Mẫu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........., ngày... tháng... năm....... |
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:………………….
Họ và tên:.…………………………………….……………………
Số CMND: ……………… cấp ngày:…………..….. Tại: …………………………
Đơn vị:.…………………………………….…………………………………
Địa chỉ: …………………………………….……….…………………
Danh mục thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
TT | Loại thông tin, dữ liệu | Khu vực | Đơn vị | Số lượng | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết nghiêm túc thực hiện đồng thời thông báo cho người có trách nhiệm quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu được cung cấp tuân thủ những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp.
- Không được sao lại hoặc chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác.
- Khi sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được cung cấp để thành lập các bộ dữ liệu thứ cấp với mục đích thương mại thì phải được sự đồng ý của cơ quan cung cấp.
- Không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật Nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP | NGƯỜI YÊU CẦU |
Mẫu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........., ngày... tháng... năm....... |
BẢN XÁC NHẬN NGUỒN GỐC HỢP PHÁP
CỦA THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:……………….
(Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ): …………………………….....
…………………………………………………………………………………………………
Xác nhận nguồn gốc hợp pháp của các thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ đã cung cấp cho:……………………………….(tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu) theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ/ Hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ số……….. ngày……….tháng…….….năm…….….
Danh mục thông tin, dữ liệu được xác nhận bao gồm:
TT | Loại thông tin, dữ liệu | Khu vực | Đơn vị | Số lượng | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TƯ LIỆU ĐO ĐẠC - BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
STT | LOẠI TƯ LIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU PHÍ | |
CUNG CẤP TRỰC TIẾP | CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET | |||
I | Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn | Tờ | 120.000 | 130.000 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | Tờ | 130.000 | 140.000 |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | Tờ | 140.000 | 150.000 |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn | Tờ | 170.000 | 180.000 |
5 | Bản đồ hành chính Việt Nam | Bộ | 900.000 | 910.000 |
6 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | Bộ | 300.000 | 310.000 |
7 | Bản đồ hành chính cấp huyện | Bộ | 150.000 | 160.000 |
II | Bản đồ in ploter |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) | Tờ A1 | 120.000 | 130.000 |
2 | Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch | Tờ A1 | 150.000 | 160.000 |
III | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 400.000 | 410.000 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 440.000 | 450.000 |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 670.000 | 680.000 |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 760.000 | 770.000 |
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 950.000 | 960.000 |
6 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 |
7 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 | mảnh | 3.500.000 | 3.510.000 |
8 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 | mảnh | 5.000.000 | 5.010.000 |
9 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 |
10 | Bản đồ hành chính Việt Nam | mảnh | 4.000.000 | 4.010.000 |
11 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 |
12 | Bản đồ hành chính cấp huyện | mảnh | 1.000.000 | 1.010.000 |
13 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 60.000 | 70.000 |
14 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 60.000 | 70.000 |
15 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 70.000 | 80.000 |
16 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 150.000 | 160.000 |
17 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | mảnh | 250.000 | 260.000 |
18 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | mảnh | 300.000 | 310.000 |
19 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | mảnh | 350.000 | 360.000 |
20 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 | mảnh | 390.000 | 400.000 |
| Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: * Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; * Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh | |||
IV | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) | Mảnh | 100.000 | 110.000 |
2 | Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch | Mảnh | 180.000 | 190.000 |
V | Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ truyền thống |
|
|
|
1 | Ảnh in ép kích thước (23x23)cm | Tờ | 80.000 | 90.000 |
2 | Phim in ép kích thước (23x23)cm | Tờ | 110.000 | 120.000 |
3 | Ảnh phóng kích thước (30x30)cm | Tờ | 110.000 | 120.000 |
4 | Ảnh phóng kích thước (50x50)cm | Tờ | 200.000 | 210.000 |
5 | Ảnh phóng kích thước (75x75)cm | Tờ | 350.000 | 360.000 |
VI | Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ số |
|
|
|
1 | Phim quét độ phân giải 16 µm | File | 250.000 | 260.000 |
2 | Phim quét độ phân giải 20 µm | File | 110.000 | 120.000 |
3 | Phim quét độ phân giải 22 µm | File | 200.000 | 210.000 |
4 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2000 | mảnh | 60.000 | 70.000 |
5 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5000 | mảnh | 70.000 | 80.000 |
6 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 60.000 | 70.000 |
7 | Bình đồ ảnh số 1/25.000 | mảnh | 70.000 | 80.000 |
8 | Bình đồ ảnh số 1/50.000 | mảnh | 70.000 | 80.000 |
VII | Giá trị điểm tọa độ |
|
|
|
1 | Cấp 0 | Điểm | 340.000 | 350.000 |
2 | Hạng I | Điểm | 250.000 | 260.000 |
3 | Hạng II | Điểm | 200.000 | 210.000 |
4 | Hạng III, hạng IV | Điểm | 160.000 | 170.000 |
5 | Địa chính cơ sở | Điểm | 200.000 | 210.000 |
6 | Địa chính | Điểm | 120.000 | 130.000 |
VIII | Giá trị điểm độ cao |
|
|
|
1 | Hạng I | Điểm | 160.000 | 170.000 |
2 | Hạng II | Điểm | 150.000 | 160.000 |
3 | Hạng III | Điểm | 120.000 | 130.000 |
4 | Hạng IV | Điểm | 110.000 | 120.000 |
IX | Giá trị điểm trọng lực |
|
|
|
3.1 | Điểm cơ sở | Điểm | 200.000 | 210.000 |
3.2 | Điểm hạng I | Điểm | 160.000 | 170.000 |
3.3 | Điểm tựa | Điểm | 140.000 | 150.000 |
3.4 | Điểm chi tiết | Điểm | 80.000 | 90.000 |
X | Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực | tờ | 20.000 | 30.000 |
XI | Tài liệu kỹ thuật ngành |
|
|
|
1 | Quyển tài liệu kỹ thuật ngành | Trang | 250 | 260 |
XII | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 400.000 | 410.000 |
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 500.000 | 510.000 |
3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 850.000 | 860.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 1.500.000 | 1.510.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 |
6 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 1 mét | mảnh | 80.000 | 90.000 |
7 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét | mảnh | 100.000 | 110.000 |
8 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét | mảnh | 170.000 | 180.000 |
9 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000 | mảnh | 2.550.000 | 2.560.000 |
10 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000 | mảnh | 300.000 | 310.000 |
11 | Cơ sở dữ liệu địa danh | địa danh | 20.000 | 30.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.