BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3629/1998/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI MỸ PHẨM BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG TẠI BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Thủ tướng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
- Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ qui định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hóa.
- Căn cứ Thông tư liên Bộ Y tế - Khoa học, công nghệ và môi trường số 07/TTLB ngày 1/7/1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ.
- Xét biên bản họp Hội đồng xét duyệt mỹ phẩm ngày 28/10/1998 của Bộ Y tế.
- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hóa các loại mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế".
Điều 2. Các đơn vị xin đăng ký chất lượng các mỹ phẩm trong danh mục qui định tại điều 1 của Quyết định này, phải nộp hồ sơ đăng ký theo qui định về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam).
Điều 3. Giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc có liên quan đến xét duyệt đăng ký chất lượng các mặt hàng mỹ phẩm có trong danh mục theo qui định tại điều 1 của Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 2063/BYT - QĐ ngày 4/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 5. Ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Người đứng đầu các Cơ sở sản xuất, buôn bán, xuất nhập khẩu mỹ phẩm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH MỤC
HÀNG HÓA MỸ PHẨM BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG TẠI BỘ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 3629/1998/QĐ - BYT ngày 19 tháng 12 năm 1998)
STT | Mã hàng hóa | Tên hàng hóa | Căn cứ để đăng ký chất lượng |
1 | 3304 | Sản phẩm bôi trên da: | * |
|
| - Sản phẩm chống nẻ, làm mềm da |
|
|
| - Sản phẩm chống nắng, tia cực tím, làm trắng da |
|
|
| - Sản phẩm dưỡng da, chăm sóc da |
|
|
| - Sữa rửa mặt, sản phẩm lột da mặt |
|
|
| - Các loại kem, sáp trang điểm, hóa trang |
|
2 | 33099 | Các loại phấn bôi da: | TCVN |
|
| - Phấn Trang điểm | * |
|
| - Phấn chăm sóc da |
|
3 | 330510 | Các loại nước, dầu gội đầu | TCVN * |
4 | 330590 | Các loại thuốc nhuộm tóc | * |
5 | 330410 | Son môi các loại | * |
"*" Căn cứ để đăng ký chất lượng: Theo tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn đăng ký của cơ sở được Bộ Y tế xét duyệt.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.