ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2019/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ 10 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4392/TTr-STC ngày 01 tháng 11 năm 2019; Báo cáo số 299/BC-STP ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách (Có danh sách văn bản kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 28 tháng 11 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BÃI BỎ 10 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản |
1 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 | Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
2 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
3 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước |
4 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | Ban hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
5 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
6 | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | Về việc Quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
7 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
8 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
9 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.