ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 15 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2011/QĐ-UBND NGÀY 07/01/2011 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ ỔN ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính;
Căn cứ Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh về việc về bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ điều tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 668/TTr-STC ngày 25/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung điểm 17 - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, điểm 18 - Thu tiền phạt vi phạm hành chính trong bảng chi tiết tỷ lệ điều tiết các khoản thu cho các cấp ngân sách quy định tại khoản 1.2, phần I trong bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 như sau:
Đơn vị tính: %
STT | Nội dung | NSTƯ | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
| + Đối với giấy phép do Trung ương cấp | 70 | 30 |
|
|
| + Đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp |
| 20 | 40 | 40 |
18 | Thu tiền phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
|
- | Thu tiền phạt vi phạm hành chính (trừ khoản thu tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa) |
|
|
|
|
| + Do cơ quan thuộc cấp tỉnh thực hiện |
| 100 |
|
|
| + Do cơ quan thuộc cấp huyện thực hiện |
|
| 100 |
|
| + Do cấp xã thực hiện |
|
|
| 100 |
- | Thu tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 70 | 20 | 10 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND có hiệu lực; bãi bỏ Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời tỷ lệ điều tiết nguồn thu về thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.