ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2007/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 12 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CHO CÁC LOẠI XE ÔTÔ CON CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 68/2006/NĐ-CP , ngày 18/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
Căn cứ Chỉ thị số 23/2004/CT-TTg , ngày 18/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các biện pháp tiết kiệm xăng dầu;
Căn cứ Chỉ thị số 26/2005/CT-TTg , ngày 20/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm trong tiêu dùng xăng dầu;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Công văn số 453/CV-GTVT, ngày 13/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu, cho các loại xe ôtô con có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác (Có bảng phụ lục định mức kèm theo).
Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên là căn cứ làm cơ sở cho công tác quản lý, cung cấp nhiên liệu cho các loại xe ôtô con có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trong qúa trình phục vụ công tác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE ÔTÔ CON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND, ngày 12 /9/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Loại xe, nhãn hiệu | Nhiên liệu sử dụng | Dung tích xi lanh (cm3) | Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã vận hành (lít/100 km) | ||||
Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn | Từ 10.000 km đến 60.000 km | Trên 60.000 km đến 120.000 km | Trên 120.000 km đến 200.000 km | Trên 200.000 km trở lên | ||||
a | B | c | d | K=1 | K=1,3 | K=1,35 | K=1,4 | Cộng thêm 1 lít |
I | TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vios 1.5 mới | Xăng | 1,497 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
2 | Vios Limo mới | Xăng | 1,497 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
3 | Zace GL 1.8 | Xăng | 1,781 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
4 | Hiace Commuter | Xăng | 2,694 | 12.5 | 16.25 | 16.875 | 17.5 | 18.5 |
5 | Hiace Commuter | Diesel | 2,494 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
6 | Corolla Altis 1.8 | Xăng | 1,794 | 8 | 10.4 | 10.8 | 11.2 | 12.2 |
7 | Camry 2.4G | Xăng | 2,362 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
8 | Camry 3.0V | Xăng | 2,995 | 12 | 15.6 | 16.2 | 16.8 | 17.8 |
9 | Land Cruiser | Xăng | 4,477 | 16 | 20.8 | 21.6 | 22.4 | 23.4 |
10 | Innova G | Xăng | 1,998 | 9 | 11.7 | 12.15 | 12.6 | 13.6 |
11 | Innova J | Xăng | 1,998 | 9 | 11.7 | 12.15 | 12.6 | 13.6 |
II | MAZDA |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mazda 3 AT | Xăng | 1,598 | 8.5 | 11.05 | 11.475 | 11.9 | 12.9 |
2 | Mazda 3 MT | Xăng | 1,598 | 9.5 | 12.35 | 12.825 | 13.3 | 14.3 |
3 | Mazda 6 2.3L | Xăng | 2,261 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
4 | Mazda 6 2.0L | Xăng | 1,999 | 9 | 11.7 | 12.15 | 12.6 | 13.6 |
5 | Mazda E2000 | Xăng | 2,184 | 12 | 15.6 | 16.2 | 16.8 | 17.8 |
III | NISSAN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TERRNO | Xăng | 2,389 | 11 | 14.3 | 14.85 | 15.4 | 16.4 |
2 | PATROL | Xăng | 4,169 | 13 | 16.9 | 17.55 | 18.2 | 19.2 |
3 | PATROL | Xăng | 2,960 | 11.5 | 14.95 | 15.525 | 16.1 | 17.1 |
4 | BLUEBIRD | Xăng | 1,998 | 10.5 | 13.65 | 14.175 | 14.7 | 15.7 |
5 | URVAN | Xăng | 2,494 | 11 | 14.3 | 14.85 | 15.4 | 16.4 |
IV | MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | GRANDIS | Xăng | 2,378 | 12 | 15.6 | 16.2 | 16.8 | 17.8 |
2 | Lancer Gala 1.6AT | Xăng | 1,584 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
3 | Lancer Gala 1.6MT | Xăng | 1,584 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
4 | Lancer Gala 2.0 | Xăng | 1,999 | 11 | 14.3 | 14.85 | 15.4 | 16.4 |
5 | JOLIE MB | Xăng | 1,997 | 11.1 | 14.43 | 14.985 | 15.54 | 16.54 |
6 | JOLIE SS | Xăng | 1,997 | 11.1 | 14.43 | 14.985 | 15.54 | 16.54 |
7 | PAJERO | Xăng | 2,351 | 12.5 | 16.25 | 16.875 | 17.5 | 18.5 |
8 | PAJEROGLV6 | Xăng | 2,972 | 12.5 | 16.25 | 16.875 | 17.5 | 18.5 |
9 | PAJEROGL Supreme | Xăng | 3,497 | 14.5 | 18.85 | 19.575 | 20.3 | 21.3 |
V | DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Matis | Xăng | 796 | 5 | 6.5 | 6.75 | 7 | 8 |
2 | Magnus L6 2.5 | Xăng | 2,492 | 10 | 13 | 13.5 | 14 | 15 |
3 | Lacetti EX | Xăng | 1,799 | 8 | 10.4 | 10.8 | 11.2 | 12.2 |
4 | Gentra | Xăng | 1,498 | 6.7 | 8.71 | 9.045 | 9.38 | 10.38 |
5 | Chevrolet Captiva | Xăng | 1,589 | 9 | 11.7 | 12.15 | 12.6 | 13.6 |
6 | Lanos | Xăng | 1,498 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
7 | Nubira | Xăng | 1,498 | 8 | 10.4 | 10.8 | 11.2 | 12.2 |
VI | FORD |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ranger XLT | Diesel | 2,499 | 10.5 | 13.65 | 14.175 | 14.7 | 15.7 |
2 | Transit | Diesel | 2,402 | 10.5 | 13.65 | 14.175 | 14.7 | 15.7 |
3 | Transit | Xăng | 2,295 | 11.5 | 14.95 | 15.525 | 16.1 | 17.1 |
4 | Mondeo 2.0 AT | Xăng | 1,999 | 10.15 | 13.195 | 13.7025 | 14.21 | 15.21 |
5 | Mondeo 2.5 V6 | Xăng | 2,495 | 11.2 | 14.56 | 15.12 | 15.68 | 16.68 |
6 | Escape XLS2.3 AT | Xăng | 2,261 | 10.4 | 13.52 | 14.04 | 14.56 | 15.56 |
7 | Escape XLT3.0 AT | Xăng | 2,967 | 12.6 | 16.38 | 17.01 | 17.64 | 18.64 |
8 | Everest 4x2 2.6L | Xăng | 2,606 | 11.3 | 14.69 | 15.255 | 15.82 | 16.82 |
9 | Everest 4x2 2.5L | Diesel | 2,499 | 9.5 | 12.35 | 12.825 | 13.3 | 14.3 |
10 | Laser | Xăng | 1,840 | 10.3 | 13.39 | 13.905 | 14.42 | 15.42 |
11 | Focus 1.6 | Xăng | 1,598 | 5.5 | 7.15 | 7.425 | 7.7 | 8.7 |
12 | Focus 1.8 | Xăng | 1,798 | 6 | 7.8 | 8.1 | 8.4 | 9.4 |
13 | Focus 2.0 AT | Xăng | 1,999 | 6.4 | 8.32 | 8.64 | 8.96 | 9.96 |
14 | Focus 2.0 MT (Auto) | Xăng | 1,999 | 7.55 | 9.815 | 10.1925 | 10.57 | 11.57 |
VII | YAZ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yaz 469 | Xăng | 2,445 | 12 | 15.6 | 16.2 | 16.8 | 17.8 |
VIII | ISUZU |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hi-Lander LX Limited | Diesel | 2,499 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
2 | Hi-Lander V-Spec MT | Diesel | 2,499 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
3 | Hi-Lander V-Spec AT | Diesel | 2,499 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
4 | Hi-Lander X-Treme MT | Diesel | 2,499 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
5 | Hi-Lander X-Treme AT | Diesel | 2,499 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
6 | D-Max S (2.5MT) | Diesel | 2,499 | 8.5 | 11.05 | 11.475 | 11.9 | 12.9 |
7 | D-Max S (3.0MT) | Diesel | 2,999 | 8.5 | 11.05 | 11.475 | 11.9 | 12.9 |
8 | D-Max S (3.0MT) FSE | Diesel | 2,999 | 8.5 | 11.05 | 11.475 | 11.9 | 12.9 |
9 | D-Max LS (3.0AT) FSE | Diesel | 2,999 | 8.5 | 11.05 | 11.475 | 11.9 | 12.9 |
10 | D-Max LS (3.0MT) FSE | Diesel | 2,999 | 8.5 | 11.05 | 11.475 | 11.9 | 12.9 |
11 | Hi-Lander V-Spec SC | Diesel | 1,499 | 7 | 9.1 | 9.45 | 9.8 | 10.8 |
12 | TROOPER | Xăng | 3,165 | 12.5 | 16.25 | 16.875 | 17.5 | 18.5 |
IX | MUSSO |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Musso | Diesel | 2,299 | 11.5 | 14.95 | 15.525 | 16.1 | 17.1 |
I/ Định mức tiêu hao nhiên liệu trên đã tính cho tất cả các trường hợp như:
- Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn …
- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều m à xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch …
II/ Trường hợp ôtô phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ôtô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc <30km>
III/ Các phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch 20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu tương đương.
IV/ Trong thời gian chạy rà trơn (rôđa) thì được áp dụng thêm 35% với hệ số K=1.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.