ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3590/QĐ-CT | Vĩnh Yên, ngày 08 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6 tháng 7 năm 2007 về việc sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg ngày 27-9-1998 thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 58/2008/BNN-KHĐT-TC ngày 2 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007-2010.
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc tại Tờ trình số:: 121/TTr-SNN&PTNT, ngày 18 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng phòng hộ thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh, cụ thể chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Vĩnh Phúc, chịu trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn các Ban quản lý dự án cơ sở rừng phòng hộ thực hiện theo nội dung được duyệt, đảm bảo hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Kho bạc, Kế hoạch & Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc các Ban quản lý dự án cơ sở rừng phòng hộ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG PHÒNG HỘ THUỘC DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
(kèm theo Quyết định số 3590/QĐ-CT ngày 08/10/2008 của UBND tỉnh)
I. Trồng và chăm sóc năm 1: | 3.800.000đ/ha, trong đó: |
1. Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư): | 3.550.000đ/ha |
2. Chi phí phục vụ: | 250.000đ/ha. Gồm: |
- Thiết kế, lập hồ sơ, hướng dẫn kỹ thuật: | 140.000đ/ha |
- Thẩm định: | 30.000đ/ha |
- Cán bộ thôn, xã tham gia: | 20.000đ/ha |
- Kiểm tra nghiệm thu: | 60.000đ/ha |
II. Chăm sóc năm 2: | 1.000.000đ/ha, trong đó: |
1. Chi phí trực tiếp: | 870.000đ/ha |
2. Chi phí phục vụ: | 130.000đ/ha. Gồm |
- Lập hồ sơ thiết kế, hướng dẫn kỹ thuật: | 60.000đ/ha |
- Thẩm định: | 20.000đ/ha |
- Cán bộ thôn, xã tham gia: | 10.000đ/ha |
- Kiểm tra nghiệm thu: | 40.000đ/ha |
III. Chăm sóc năm 3: | 700.000đ/ha, trong đó: |
1. Chi phí trực tiếp: | 580.000đ/ha |
2. Chi phí phục vụ: | 120.000đ/ha |
- Lập hồ sơ thiết kế, hướng dẫn kỹ thuật: | 50.000đ/ha |
- Thẩm định: | 20.000đ/ha |
- Cán bộ thôn, xã tham gia: | 10.000đ/ha |
- Kiểm tra nghiệm thu: | 40.000đ/ha |
IV. Chăm sóc năm 4: | 500.000đ/ha, trong đó: |
1. Chi phí trực tiếp: | 400.000đ/ha |
2. Chi phí phục vụ: | 100.000đ/ha. Gồm: |
- Lập hồ sơ thiết kế, hướng dẫn kỹ thuật: | 30.000đ/ha |
- Thẩm định: | 20.000đ/ha |
- Cán bộ thôn, xã tham gia: | 10.000đ/ha |
- Kiểm tra nghiệm thu: | 40.000đ/ha |
V. Bảo vệ rừng: | 100.000đ/ha, trong đó: |
1. Chi phí trực tiếp: | 70.000đ/ha |
2. Chi phí phục vụ: | 30.000đ/ha. Gồm: |
- Lập hồ sơ thiết kế, hướng dẫn kỹ thuật: | 10.000đ/ha |
- Thẩm định: | 5.000đ/ha |
- Cán bộ thôn, xã tham gia: | 5.000đ/ha |
- Kiểm tra nghiệm thu: | 10.000đ/ha |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.