ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 10 tháng 6 năm 2008 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ; Theo văn bản số 1646/CĐBVN-GT ngày 05/5/2008 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 690/GTVT-GT ngày 22/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định, với những nội dung như sau:
Tổng số tuyến đường gồm: 32 tuyến đường tỉnh và đường huyện có chiều dài là 722,3 Km (Chi tiết theo bảng tổng hợp các tuyến đường).
Trong đó: - Đường tỉnh (ĐT): 14 tuyến
- Đường huyện (ĐH): 18 tuyến
- Đường đô thị (ĐĐT): Gồm các tuyến đường cho phép xe tải lưu hành của thành phố Quy Nhơn.
Bảng tổng hợp các tuyến đường
TT |
Loại đường |
Đường tỉnh và đường đô thị ( km ) |
Đường huyện ( km ) |
Tổng cộng ( km ) |
1 |
Đường loại I |
|
|
|
2 |
Đường loại II |
13,50 |
|
13,50 |
3 |
Đường loại III |
11,20 |
|
11,20 |
4 |
Đường loại IV |
340,0 |
8,0 |
348,0 |
5 |
Đường loại V |
75,60 |
148,0 |
223,6 |
6 |
Đường loại VI |
41,60 |
84,40 |
126,0 |
|
Tổng cộng |
481,90 |
240,40 |
722,30 |
(Kèm theo phục lục bảng chi tiết các tuyến đường).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Quy nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Tên đường |
Từ Km đến Km |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
1 |
ĐT 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồng Sơn – An Lão |
Km0 - Km1+200 |
31,2 |
|
|
|
31,2 |
|
|
2 |
ĐT 630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Dợi – Kim Sơn |
Km0-Km22 Km22-Km45 |
22 23 |
|
|
|
22 |
|
23 |
3 |
ĐT 631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diêm Tiêu – Tân Thạnh |
Km0 -Km18+600 |
18,6 |
|
|
|
|
|
18,6 |
4 |
ĐT 632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù Mỹ - Mỹ Chánh - Mỹ An – Bình Dương |
Km0 - Km9
Km25+500 Km34+500 |
9
9 |
|
|
|
9
9 |
|
|
5 |
ĐT 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ Gồm – Đề Gi |
Km0 -Km20+700 |
20,7 |
|
|
|
20,7 |
|
|
6 |
ĐT 634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Hội – Long Định |
Km0-Km17+400 |
17,4 |
|
|
|
17,4 |
|
|
7 |
ĐT 635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Găng – Cát Tiến |
Km0-K5+500 Km5+500 -Km19+200 |
5,5 13,7 |
|
5,5 |
|
13,7 |
|
|
8 |
ĐT 636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Găng – Kiên Mỹ |
Km0 – Km23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
9 |
ĐT 636 A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập Đá – Phước Thắng |
Km0 -Km15+020 |
15,02 |
|
|
|
15,02 |
|
|
10 |
ĐT 636 B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Bồi – Bình Định – Lai Nghi |
Km0 - Km13+500 - Km27+800 |
13,5 14,3 |
|
|
|
13,5 |
14,3 |
|
11 |
ĐT 637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vườn Xoài – Vĩnh Thạnh |
Km0-Km16 Km16 –Km62+100 |
16 46,1 |
|
|
|
16 |
46,1 |
|
12 |
ĐT 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diêu Trì – Mục Thịnh |
Km0 – Km39+380 |
39,38
|
|
|
|
39,38 |
|
|
13 |
ĐT 639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhơn Hội– Tam Quan |
Km0 -Km15+200 – Km106+00 |
15,2 90,8 |
|
|
|
90,8 |
15,2 |
|
14 |
ĐT 640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ông Đô – Cát Tiến |
Km0 -Km19+300 |
19,3 |
|
|
|
19,3 |
|
|
15 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Trường – Núi Một |
Km0 -Km7+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
16 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Tài – Phước Mỹ |
Km0 - Km8+00 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
17 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Canh Thuận - Canh Liên |
Km0 -Km10 Km10-Km25 |
10 15 |
|
|
|
|
10 |
15 |
18 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Phong – Hầm Hô |
Km0 – Km27+00 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
19 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Mây – Cát Hiệp -Bình Thuận – Bình Thành |
Km0-Km15+00 Km15+00 –Km23+00 |
15 8 |
|
|
|
|
15 |
8 |
20 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quán Á – Đồng Le |
Km0-Km9+00 |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
21 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù Mỹ-Truông Gia Vấn |
Km0-Km12+00 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
22 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Đá – An Lương |
Km0-Km12+00 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
23 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vạn An – Phú Thứ |
Km0 - Km6 Km6- Km11 |
6 5 |
|
|
|
|
6 |
5 |
24 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài Lương – Ka Công |
Km0 - Km9 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
25 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ân Tường – Vạn Trung |
K0-K11+600 Km11+600 -Km25 |
11,6 13,4 |
|
|
|
|
11,6 |
13,4 |
26 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Phong – Cây Muối |
Km0 - Km12 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
27 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương Hòa – An Đỗ |
Km0-Km7 Km7-Km11 |
7 4 |
|
|
|
|
7 |
4 |
28 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Quan – Tân Bình |
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
29 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồng Sơn – Hoài Hương |
Km0 -Km15+400 |
15,4 |
|
|
|
|
15,4 |
|
30 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Chương - Hoài Hải |
Km0 - Km14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
31 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọc An – Lương Thọ |
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
32 |
ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lão – An Vinh |
Km0 -Km20+800 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
33 |
ĐĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm: Phan Chu Trinh, Trần Hưng Đạo- cảng Thị Nại, Đinh Bộ Lĩnh, Nguyễn Huệ, An Dương Vương, Tây Sơn, Hùng Vương và đường Quy Nhơn – Nhơn Hội của TP. Quy Nhơn |
|
8 |
11,2
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
13,5 |
11,2 |
348 |
223,6 |
126 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.