BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cư cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 616/QĐ-BNN-TC ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 2) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 cho: Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-BNN-TC ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Đơn vị: Trường Cao đẳng nghệ Cơ điện và Thủy Lợi
Mã số sử dụng ngân sách: 1053392
Kho bạc Nhà nước: Khoái Châu, Hưng Yên
ĐVT: Nghìn đồng
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số |
|
| I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
| 1 | Số thu phí, lệ phí | 0 |
|
|
| Loại 490-498 |
|
|
| 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 0 |
|
|
| Loại 490-498 |
|
|
| 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách | 0 |
|
| II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 1.000.000 |
490 |
| 1 | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 1.000.000 |
| 498 | 1 | Dạy nghề | 1.000.000 |
|
| a | Kinh phí thường xuyên | 1.000.000 |
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
| b | Kinh phí không thường xuyên |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.