BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH ATVSTP NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán chi NSNN năm 2011 cho Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-BNN-QLCL ngày 25/03/2011 về việc phê duyệt kế hoạch kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất kinh doanh nông sản năm 2011;
Xét tờ trình số 471/QLCL-CL2 ngày 25/03/2011 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về việc phê duyệt Dự toán Chương trình ATVSTP năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí Chương trình an toàn vệ sinh thực phẩm năm 2011 cho Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, với tổng kinh phí: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng chẵn).
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản căn cứ vào dự toán được phê duyệt, triển khai thực hiện và quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-BNN-TC ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Nội dung thực hiện | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) |
1 | Kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh nông sản thực phẩm, lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu ATTP (tại 1 tỉnh) |
|
|
| 40.000 |
1.1 | Chi phí cho cán bộ đi kiểm tra, lấy mẫu (đợt kiểm tra: 7 ngày; lưu trú: 2 đêm; 4 người/đoàn) |
|
|
| 10.600 |
| Thuê xe ô tô (800 km) | km | 800 | 6 | 4.800 |
| Khách sạn (5 người/ 3 phòng x 2 ngày) | người/ngày | 6 | 500 | 3.000 |
| Công tác phí (4 người x 7 ngày) | người/ngày | 28 | 100 | 2.800 |
1.2 | Chi phí mua mẫu, gửi mẫu |
|
|
| 5.000 |
| Mua dụng cụ chứa đựng, bảo quản mẫu | mẫu | 30 | 50 | 1.500 |
| Mẫu rau: 15 mẫu rau x 30.000 đ/mẫu | mẫu | 15 | 30 | 450 |
| Mẫu thịt: 10 mẫu thịt x 150.000 đ/mẫu | mẫu | 15 | 150 | 2.250 |
| Cho phí gửi mẫu phân tích | đợt | 2 | 400 | 800 |
1.3 | Chi phí phân tích mẫu |
|
|
| 24.000 |
a | Mẫu rau |
|
|
|
|
| - Dư lượng thuốc BVTV (1.200.000đ/mẫu, 2-4 hoạt chất/mẫu) | mẫu | 15 | 1.200 | 18.000 |
b | Mẫu thịt |
|
|
|
|
| - Phân tích vi sinh vật gây bệnh | mẫu | 15 | 200 | 3.000 |
| - Phân tích dư lượng chất tăng trọng, hoocmon | mẫu | 5 | 600 | 3.000 |
1.4 | Chi phí khác |
|
|
| 400 |
2 | Kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh nông sản thực phẩm, lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu ATTP (tại 50 tỉnh, thành phố) | tỉnh/ thành phố | 50 | 40.000 | 2.000.000 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2.000.000 |
(Hai tỷ đồng chẵn)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.