ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3565/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN THỦY LỢI PHÍ CÒN THIẾU NĂM 2015 CHO CÁC ĐƠN VỊ LÀM NHIỆM VỤ QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4548/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 11387/BTC-NSNN ngày 16/8/2016 của Bộ Tài chính về việc kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3709/STC-TCDN ngày 07/9/2016 về việc đề nghị phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí còn thiếu năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí còn thiếu năm 2015 cho các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Quyết toán kinh phí miễn thủy lợi phí năm 2015: 362.784 triệu đồng
2. Kinh phí miễn thủy lợi phí đã cấp năm 2015: 347.064 triệu đồng
3. Kinh phí thiếu năm 2015: 16.599 triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí được Bộ Tài chính cấp bổ sung trong năm 2016: 15.720 triệu đồng
- Kinh phí thu hồi: 879 triệu đồng
+ Huyện Mường Lát (đã thu hồi về ngân sách tỉnh): 870 triệu đồng
+ Huyện Quảng Xương (đã thu hồi về ngân sách tỉnh): 9 triệu đồng
4. Kinh phí kết dư tại đơn vị: 285 triệu đồng
5. Kinh phí còn thiếu cấp bổ sung cho các đơn vị: 16.314 triệu đồng
(Có biểu chi tiết kèm theo)
6. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí Trung ương cấp bổ sung theo Công văn số 11387/BTC-NSNN ngày 16/8/2016 của Bộ Tài chính với số tiền là 15.720 triệu đồng và nguồn kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm thủy lợi phí năm trước chuyển sang theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh với số tiền là 594 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Cơ chế cấp phát: Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 4548/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh.
Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh cấp bằng lệnh chi cho các công ty thủy nông và thông báo bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các đơn vị thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí theo đúng quy định hiện hành.
Các Công ty thủy nông và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp đúng mục đích, đúng đối tượng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng thành viên; Chủ tịch Công ty TNHH một thành viên; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ KINH PHÍ MIỄN THỦY LỢI PHÍ CÒN THIẾU NĂM 2015 CHO CÁC ĐƠN VỊ LÀM NHIỆM VỤ QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3565/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Kinh phí quyết toán năm 2015 | Kinh phí đã cấp năm 2015 | Kinh phí thiếu năm 2015 | Trong đó | Kinh phí kết dư tại đơn vị | Kinh phí còn thiếu phân bổ cho các đơn vị |
| |||
Kinh phí Bộ Tài chính bổ sung | Kinh phí đã thu hồi |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 = 5 - 8 |
| ||
| TỔNG CỘNG | 362.784 | 347.064 | 16.599 | 15.720 | 879 | 285 | 16.314 |
| ||
I | Các công ty thủy nông | 254.988 | 246.737 | 8.251 | 8.251 | - | - | 8.251 |
| ||
1 | Công ty TNHH MTV Sông Chu | 131.819 | 128.650 | 3.169 | 3.169 |
|
| 3.169 |
| ||
2 | Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã | 81.536 | 77.456 | 4.080 | 4.080 |
|
| 4.080 |
| ||
3 | Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã | 41.633 | 40.631 | 1.002 | 1.002 |
|
| 1.002 |
| ||
II | Các huyện, thị xã, thành phố | 107.796 | 100.327 | 8.348 | 7.469 | 879 | 285 | 8.063 |
| ||
1 | Thành phố Thanh Hóa | 422 | 422 |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | 395 | 377 | 18 | 18 |
|
| 18 |
| ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 322 | 298 | 24 | 24 |
|
| 24 |
| ||
4 | Huyện Hà Trung | 11.661 | 10.529 | 1.132 | 1.132 |
|
| 1.132 |
| ||
5 | Huyện Nga Sơn | 1.150 | 984 | 166 | 166 |
|
| 166 |
| ||
6 | Huyện Hậu Lộc | 3.098 | 2.883 | 215 | 215 |
|
| 215 |
| ||
7 | Huyện Hoằng Hóa | 1.122 | 1.032 | 90 | 90 |
|
| 90 |
| ||
8 | Huyện Quảng Xương | 51 | 60 |
| (9) | 9 |
| 0 | |||
9 | Huyện Tĩnh Gia | 3.546 | 3.227 | 319 | 319 |
|
| 319 | |||
10 | Huyện Nông Cống | 11.739 | 10.656 | 1.083 | 1.083 |
|
| 1.083 | |||
11 | Huyện Triệu Sơn | 5.047 | 4.877 | 170 | 170 |
|
| 170 | |||
12 | Huyện Thọ Xuân | 6.675 | 6.277 | 398 | 398 |
|
| 398 | |||
13 | Huyện Yên Định | 10.107 | 9.556 | 551 | 551 |
|
| 551 | |||
14 | Huyện Thiệu Hóa | 2.846 | 2.612 | 234 | 234 |
|
| 234 | |||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | 9.684 | 8.751 | 933 | 933 |
|
| 933 | |||
16 | Huyện Thạch Thành | 4.846 | 4.593 | 253 | 253 |
|
| 253 | |||
17 | Huyện Cẩm Thủy | 9.344 | 8.653 | 691 | 691 |
|
| 691 | |||
18 | Huyện Ngọc Lặc | 4.507 | 4.196 | 311 | 311 |
| 285 | 26 | |||
19 | Huyện Bá Thước | 6.091 | 5.585 | 506 | 506 |
|
| 506 | |||
20 | Huyện Như Thanh | 6.134 | 5.776 | 358 | 358 |
|
| 358 | |||
21 | Huyện Mường Lát |
| 870 |
| (870) | 870 |
|
| |||
22 | Huyện Thường Xuân | 2.955 | 2.672 | 283 | 283 |
|
| 283 | |||
23 | Huyện Lang Chánh | 2.691 | 2.503 | 188 | 188 |
|
| 188 | |||
24 | Huyện Quan Hóa | 1.471 | 1.284 | 187 | 187 |
|
| 187 | |||
25 | Huyện Quan Sơn | 1.891 | 1.654 | 237 | 237 |
|
| 237 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.