CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 3533/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luậthết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2018, tổng số có 22 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 03 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động | Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | 01/8/2018 |
2 | Nghị quyết | Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | 01/8/2018 |
3 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định về hỗ trợ đầu tư | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định chính sách hỗ trợ đầu tư các dự án ngoài ngân sách nhà nước; chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 01/01/2019 |
4 | Nghị quyết | 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về mức hỗ trợ nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại điểm Bưu điện - Văn hóa xã | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức hỗ trợ nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại điểm Bưu điện - Văn hóa xã | 01/01/2019 |
5 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | 01/8/2018 |
6 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | 01/8/2018 |
7 | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | 01/8/2018 |
8 | Quyết định | 16/2005/QĐ-UBND ngày 16/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão thành phố Cần Thơ | Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | 25/7/2018 |
9 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vụ việc tập trung đông người khiếu nại, tố cáo làm mất an ninh trật tự tại trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Cần Thơ | Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 | 03/7/2018 |
10 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 | Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | 25/7/2018 |
11 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp | Bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 | 26/3/2018 |
12 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước | Bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018 ngày 30/01/2018 | 12/2/2018 |
13 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 | 15/7/2018 |
14 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 | 04/12/2018 |
15 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại | Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 | 26/3/2018 |
16 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 | 15/7/2018 |
17 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 | Về việc quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 | 20/11/2018 |
18 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 | 20/4/2018 |
19 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước | Thay thế bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 | 20/11/2018 |
20 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Sửa đổi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | 02/5/2018 |
21 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước | Bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 | 10/8/2018 |
22 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | 02/5/2018 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 2; khoản 2 Điều 3 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | 19/01/2018 |
2 | Quyết định | Quyết định số 05/2016/QĐ-IBND ngày 24/02/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Điểm i, khoản 2; điểm h, khoản 3 Điều 3 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 | 27/8/2018 |
3 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 quy định mức thu giá dịch vụ | Mục 3 Phụ lục mức giá dịch vụ | Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | 22/02/2018 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.