ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2012/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Thực hiện Công văn số 557/HĐND-CTHĐ ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Cách tính phí, kê khai và nộp phí, việc xác định các hình thức khai thác khoáng sản tận thu: Thực hiện theo Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35./2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
|
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 50.000 |
|
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
|
4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
|
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
|
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 270.000 |
|
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
|
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 50.000 |
|
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
|
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 50.000 |
|
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 60.000 |
|
12 | Quặng cromit | Tấn | 60.000 |
|
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden); Quặng thủy ngân; Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
|
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…) | m3 | 70.000 |
|
2 | Đá Block |
| 90.000 |
|
3 | Quặng đá quý: kim cương; rubi; sapphire; E-mô-rốt; alexandrite; opan quý màu đen; A-dít; Rô—đô-lít; Py-rốp; berin; spinen; Tô-paz; thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; criolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat);Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 70.000 |
|
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
|
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 3.000 |
|
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) | Tấn | 3.000 |
|
7 | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 5.000 |
|
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 7.000 |
|
9 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
|
10 | Đất khai thác để san lắp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
|
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
|
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
|
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 7.000 |
|
14 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
|
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 30.000 |
|
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
|
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc—zít (quartzite) | Tấn | 30.000 |
|
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
|
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 30.000 |
|
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
|
21 | A-pa-tít (apatit); Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
|
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 10.000 |
|
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 10.000 |
|
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 10.000 |
|
25 | Than khác | Tấn | 10.000 |
|
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.