ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2007/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chỉnh phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 22/2007/NQ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1399/TTr-TNMT ngày 18/9/2007, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 140/BC-STP ngày 14/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho UBND các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, cụ thể theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất được giao, UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất theo chức năng nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; đồng thời thực hiện các nội dung sau:
1/ UBND các huyện, thành phố:
- Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất.
- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và theo đúng các quy định của Luật Đất đai.
2/ Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất:
- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, giao lại đất hoặc cho thuê đất theo qui định của Luật Đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, 5 năm của UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, báo cáo UBND tỉnh theo đúng qui định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,148.20 | 1,581.00 | 557.53 | 424.42 | 304.43 | 280.82 |
2.1 | Đất ở | OTC | 157.00 | 74.00 | 36.00 | 21.00 | 14.00 | 12.00 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 157.00 | 74.00 | 36.00 | 21.00 | 14.00 | 12.00 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2,988.20 | 1,507.00 | 521.53 | 401.92 | 288.93 | 268.82 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3.00 |
|
| 1.50 | 1.50 |
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3,289.40 | 961.50 | 570.00 | 541.00 | 630.00 | 586.90 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 129.40 | 61.50 |
| 31.00 | 20.00 | 16.90 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 3,160.00 | 900.00 | 570.00 | 510.00 | 610.00 | 570.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 792.88 | 65.03 | 42.17 | 526.11 | 141.87 | 17.70 |
2.1 | Đất ở | OTC | 15.00 | 2.00 | 1.80 | 8.10 | 1.40 | 1.70 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 15.00 | 2.00 | 1.80 | 8.10 | 1.40 | 1.70 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 155.16 | 63.03 | 40.37 | 17.84 | 17.92 | 16.00 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0.17 |
|
| 0.17 |
|
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 622.55 |
|
| 500.00 | 122.55 |
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 859.50 | 162.50 | 209.00 | 170.00 | 161.00 | 157.00 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 64.00 |
| 28.00 | 14.00 | 12.00 | 10.00 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 702.50 | 162.50 | 181.00 | 120.00 | 118.00 | 121.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 93.00 |
|
| 36.00 | 31.00 | 26.00 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 311.18 | 82.30 | 67.90 | 66.55 | 60.92 | 33.51 |
2.1 | Đất ở | OTC | 79.64 | 15.20 | 16.20 | 18.35 | 19.30 | 10.59 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 69.90 | 13.00 | 13.00 | 17.00 | 17.30 | 9.60 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 9.74 | 2.20 | 3.20 | 1.35 | 2.00 | 0.99 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 200.76 | 56.50 | 39.60 | 43.40 | 39.84 | 21.42 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 25.00 | 10.60 | 10.10 | 2.30 | 1.00 | 1.00 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5.78 |
| 2.00 | 2.50 | 0.78 | 0.50 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1,290.00 | 260.00 | 400.00 | 220.00 | 200.00 | 210.00 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 60.00 |
|
| 20.00 | 20.00 | 20.00 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 1,230.00 | 260.00 | 400.00 | 200.00 | 180.00 | 190.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 284.54 | 57.85 | 57.40 | 91.51 | 45.88 | 31.90 |
2.1 | Đất ở | OTC | 109.10 | 23.40 | 31.40 | 21.30 | 16.30 | 16.70 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 107.60 | 23.40 | 31.40 | 20.80 | 15.80 | 16.20 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 1.50 |
|
| 0.50 | 0.50 | 0.50 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 152.44 | 33.75 | 26.00 | 49.41 | 28.78 | 14.50 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1.00 | 0.20 |
| 0.30 | 0.30 | 0.20 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 21.00 |
|
| 20.00 | 0.50 | 0.50 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.00 | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 527.00 | 140.00 | 131.00 | 90.00 | 99.00 | 67.00 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 67.00 | 40.00 | 11.00 | 6.00 | 5.00 | 5.00 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 420.00 | 100.00 | 120.00 | 70.00 | 80.00 | 50.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 40.00 |
|
| 14.00 | 14.00 | 12.00 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 387.46 | 115.77 | 34.21 | 107.40 | 67.78 | 62.30 |
2.1 | Đất ở | OTC | 97.20 | 39.00 | 9.00 | 22.50 | 10.00 | 16.70 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 69.00 | 37.00 | 5.00 | 9.00 | 6.00 | 12.00 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 28.20 | 2.00 | 4.00 | 13.50 | 4.00 | 4.70 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 282.26 | 76.57 | 23.91 | 82.20 | 55.88 | 43.70 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4.00 | 0.20 | 0.30 | 1.70 | 0.90 | 0.90 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.00 |
| 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,916.52 | 535.00 | 582.20 | 589.86 | 569.79 | 639.67 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 491.52 | 135.00 | 142.20 | 79.86 | 64.79 | 69.67 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 2,425.00 | 400.00 | 440.00 | 510.00 | 505.00 | 570.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 557.54 | 27.24 | 31.05 | 440.89 | 24.52 | 33.84 |
2.1 | Đất ở | OTC | 34.00 | 4.00 | 1.40 | 16.20 | 2.80 | 9.60 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 34.00 | 4.00 | 1.40 | 16.20 | 2.80 | 9.60 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 153.54 | 23.24 | 29.65 | 54.69 | 21.72 | 24.24 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 370.00 |
|
| 370.00 |
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, KKT DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Diện tích phân theo huyện (ha) | ||||||||||||||
Huyện Ba Tơ | Huyện Bình Sơn | Huyện Đức Phổ | Huyện Lý Sơn | Huyện Mộ Đức | Huyện Minh Long | Huyện Nghĩa Hành | Thành phố Quảng Ngãi | Huyện Sơn Hà | Huyện Sơn Tây | Huyện Sơn Tịnh | Huyện Trà Bồng | Huyện Tư Nghĩa | Huyện Tây Trà | KKT Dung Quất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 25,105.83 | 5,733.98 | 355.70 | 1,624.50 |
| 1,200.35 | 2,762.32 | 1,028.06 |
| 3,518.50 | 2,916.52 | 527.00 | 1,290.00 | 859.50 | 3,289.40 |
|
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 1,692.07 | 260.98 | 32.20 | 68.00 |
| 83.31 | 258.80 | 38.36 |
| 138.50 | 491.52 | 67.00 | 60.00 | 64.00 | 129.40 |
|
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 22,487.00 | 5,468.00 | 291.00 | 1,370.00 |
| 560.00 | 2,500.50 | 980.00 |
| 3,380.00 | 2,425.00 | 420.00 | 1,230.00 | 702.50 | 3,160.00 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 906.76 | 5.00 | 32.50 | 166.50 |
| 557.04 | 3.02 | 9.70 |
|
|
| 40.00 |
| 93.00 |
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU | 20.00 |
|
| 20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7,831.70 | 210.94 | 173.39 | 414.78 | 32.37 | 299.92 | 85.37 | 106.57 | 262.02 | 764.54 | 557.54 | 387.46 | 284.54 | 311.18 | 792.88 | 3,148.20 |
2.1 | Đất ở | OTC | 777.68 | 12.01 | 29.60 | 51.38 | 4.80 | 42.75 | 3.20 | 34.11 | 64.24 | 43.65 | 34.00 | 97.20 | 109.10 | 79.64 | 15.00 | 157.00 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 647.36 | 9.50 | 25.50 | 47.30 | 4.80 | 35.90 | 3.20 | 28.66 | 4.00 | 36.00 | 34.00 | 69.00 | 107.60 | 69.90 | 15.00 | 157.00 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 130.32 | 2.51 | 4.10 | 4.08 |
| 6.85 |
| 5.45 | 60.24 | 7.65 |
| 28.20 | 1.50 | 9.74 |
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 5,443.05 | 131.93 | 129.99 | 362.80 | 24.07 | 254.17 | 74.47 | 64.34 | 194.33 | 274.59 | 153.54 | 282.26 | 152.44 | 200.76 | 155.16 | 2,988.20 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 60.27 | 2.00 | 10.70 | 0.60 | 2.50 | 3.00 | 2.30 | 4.00 |
| 2.00 |
| 4.00 | 1.00 | 25.00 | 0.17 | 3.00 |
2.4 | Đất sụng suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,513.40 | 50.00 |
|
|
|
| 5.40 |
| 3.45 | 441.00 | 370.00 |
| 21.00 |
| 622.55 |
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 37.20 | 15.00 | 3.00 |
| 1.00 |
|
| 4.12 |
| 3.30 |
| 4.00 | 1.00 | 5.78 |
|
|
2.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 5,733.98 | 960.00 | 721.00 | 1,402.00 | 1,435.00 | 1,215.98 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 260.98 | 40.00 | 91.00 | 50.00 | 43.00 | 36.98 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 5,468.00 | 920.00 | 630.00 | 1,350.00 | 1,390.00 | 1,178.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5.00 |
|
| 2.00 | 2.00 | 1.00 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 210.94 | 11.60 | 50.30 | 83.51 | 38.03 | 27.50 |
2.1 | Đất ở | OTC | 12.01 | 1.50 | 3.50 | 3.81 | 1.70 | 1.50 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 9.50 | 1.50 | 3.00 | 3.00 | 1.00 | 1.00 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 2.51 |
| 0.50 | 0.81 | 0.70 | 0.50 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 131.93 | 10.00 | 33.40 | 35.10 | 31.73 | 21.70 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2.00 | 0.10 | 0.40 | 0.60 | 0.60 | 0.30 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 50.00 |
| 10.00 | 40.00 |
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15.00 |
| 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 355.70 | 104.00 | 92.20 | 59.00 | 55.00 | 45.50 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 32.20 |
| 10.20 | 8.00 | 7.00 | 7.00 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 291.00 | 104.00 | 82.00 | 40.00 | 37.00 | 28.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 32.50 |
|
| 11.00 | 11.00 | 10.50 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 173.39 | 39.95 | 74.00 | 28.20 | 16.44 | 14.80 |
2.1 | Đất ở | OTC | 29.60 | 4.50 | 8.90 | 7.80 | 3.70 | 4.70 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 25.50 | 3.50 | 8.30 | 7.20 | 3.00 | 3.50 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 4.10 | 1.00 | 0.60 | 0.60 | 0.70 | 1.20 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 129.99 | 31.25 | 63.00 | 16.90 | 10.24 | 8.60 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 10.70 | 3.20 | 2.10 | 2.40 | 2.00 | 1.00 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3.00 | 1.00 |
| 1.00 | 0.50 | 0.50 |
2.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0.10 |
|
| 0.1 |
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 25,105.83 | 5,137.61 | 5,086.64 | 5,029.01 | 5,170.36 | 4,682.21 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 1,692.07 | 421.11 | 394.64 | 375.21 | 255.26 | 245.85 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 22,487.00 | 4,716.50 | 4,692.00 | 4,327.00 | 4,599.50 | 4,152.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 906.76 |
|
| 326.80 | 315.60 | 264.36 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 20.00 |
|
|
|
| 20.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7,831.70 | 2,427.77 | 1,519.53 | 2,204.32 | 990.46 | 689.62 |
2.1 | Đất ở | OTC | 777.68 | 216.40 | 160.34 | 168.73 | 118.36 | 113.85 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 647.36 | 187.30 | 131.90 | 135.40 | 97.76 | 95.00 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 130.32 | 29.10 | 28.44 | 33.33 | 20.60 | 18.85 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 5,443.05 | 2,193.97 | 1,094.18 | 914.53 | 679.85 | 560.52 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 60.27 | 15.90 | 14.97 | 13.50 | 9.60 | 6.30 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,513.40 |
| 241.44 | 1,096.46 | 174.05 | 1.45 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 37.20 | 1.50 | 8.60 | 11.00 | 8.60 | 7.50 |
2.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0.10 |
|
| 0.1 |
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1,624.50 | 690.00 | 431.00 | 171.00 | 168.50 | 164.00 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 68.00 | 20.00 | 31.00 | 7.00 | 5.00 | 5.00 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 1,370.00 | 670.00 | 400.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 166.50 |
|
| 64.00 | 63.50 | 39.00 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 20.00 |
|
|
|
| 20.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 414.78 | 105.90 | 84.25 | 84.86 | 73.76 | 66.01 |
2.1 | Đất ở | OTC | 51.38 | 8.00 | 8.28 | 6.60 | 13.00 | 15.50 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 47.30 | 7.30 | 8.00 | 5.50 | 12.00 | 14.50 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 4.08 | 0.70 | 0.28 | 1.10 | 1.00 | 1.00 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 362.80 | 97.80 | 75.70 | 78.13 | 60.66 | 50.51 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0.60 | 0.10 | 0.27 | 0.13 | 0.10 |
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN LÍ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 32.37 | 6.40 | 4.65 | 9.42 | 6.65 | 5.25 |
2.1 | Đất ở | OTC | 4.80 | 0.80 | 1.50 | 1.00 | 1.00 | 0.50 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 4.80 | 0.80 | 1.50 | 1.00 | 1.00 | 0.50 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 24.07 | 5.50 | 2.65 | 7.32 | 4.65 | 3.95 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2.50 | 0.10 | 0.50 | 0.70 | 0.60 | 0.60 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.00 |
|
| 0.40 | 0.40 | 0.20 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1,200.35 | 82.11 | 284.14 | 302.34 | 295.00 | 236.76 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 83.31 | 12.11 | 24.14 | 18.46 | 15.00 | 13.60 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 560.00 | 70.00 | 260.00 | 90.00 | 90.00 | 50.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 557.04 |
|
| 193.88 | 190.00 | 173.16 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 299.92 | 85.70 | 104.07 | 42.24 | 41.30 | 26.61 |
2.1 | Đất ở | OTC | 42.75 | 6.70 | 11.31 | 8.71 | 10.07 | 5.96 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 35.90 | 6.70 | 8.70 | 7.10 | 8.40 | 5.00 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 6.85 |
| 2.61 | 1.61 | 1.67 | 0.96 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 254.17 | 78.00 | 92.76 | 32.53 | 30.73 | 20.15 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3.00 | 1.00 |
| 1.00 | 0.50 | 0.50 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG DẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,762.32 | 700.00 | 542.60 | 578.42 | 528.60 | 412.70 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 258.80 | 100.00 | 28.60 | 53.00 | 39.00 | 38.20 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 2,500.50 | 600.00 | 514.00 | 524.00 | 488.50 | 374.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3.02 |
|
| 1.42 | 1.10 | 0.50 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 85.37 | 13.70 | 32.84 | 19.20 | 12.29 | 7.34 |
2.1 | Đất ở | OTC | 3.20 | 0.30 | 1.15 | 1.30 | 0.25 | 0.20 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 3.20 | 0.30 | 1.15 | 1.30 | 0.25 | 0.20 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 74.47 | 13.30 | 30.69 | 13.20 | 10.94 | 6.34 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2.30 | 0.10 | 0.60 | 0.70 | 0.60 | 0.30 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 5.40 |
| 0.40 | 4.00 | 0.50 | 0.50 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1,028.06 | 280.00 | 418.10 | 116.79 | 107.47 | 105.70 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 38.36 |
| 18.10 | 12.29 | 4.47 | 3.50 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 980.00 | 280.00 | 400.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 9.70 |
|
| 4.50 | 3.00 | 2.20 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 106.57 | 30.61 | 28.50 | 17.20 | 18.86 | 11.40 |
2.1 | Đất ở | OTC | 34.11 | 5.10 | 8.00 | 7.10 | 8.81 | 5.10 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 28.66 | 5.00 | 6.15 | 5.50 | 7.51 | 4.50 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 5.45 | 0.10 | 1.85 | 1.60 | 1.30 | 0.60 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 64.34 | 25.41 | 19.30 | 7.90 | 7.43 | 4.30 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4.00 | 0.10 | 0.70 | 1.20 | 1.00 | 1.00 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.12 |
| 0.50 | 1.00 | 1.62 | 1.00 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 262.02 | 87.07 | 44.42 | 51.60 | 44.73 | 34.20 |
2.1 | Đất ở | OTC | 64.24 | 21.90 | 14.50 | 11.71 | 8.23 | 7.90 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 4.00 | 1.50 |
| 1.50 | 0.50 | 0.50 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 60.24 | 20.40 | 14.50 | 10.21 | 7.73 | 7.40 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 194.33 | 65.17 | 27.92 | 39.39 | 36.00 | 25.85 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 3.45 |
| 2.00 | 0.50 | 0.50 | 0.45 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3,518.50 | 262.50 | 705.40 | 788.60 | 921.00 | 841.00 |
1.1 | Khai hoang MR đất sx nông nghiệp | SXN | 138.50 | 12.50 | 10.40 | 75.60 | 20.00 | 20.00 |
1.2 | Khai hoang MR đất lâm nghiệp | LNP | 3,380.00 | 250.00 | 695.00 | 713.00 | 901.00 | 821.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 764.54 | 117.65 | 306.24 | 211.21 | 93.00 | 36.44 |
2.1 | Đất ở | OTC | 43.65 | 10.00 | 7.40 | 13.25 | 7.80 | 5.20 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 36.00 | 7.30 | 6.50 | 11.20 | 6.80 | 4.20 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 7.65 | 2.70 | 0.90 | 2.05 | 1.00 | 1.00 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 274.59 | 107.45 | 67.70 | 34.60 | 34.40 | 30.44 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2.00 | 0.20 |
| 0.80 | 0.50 | 0.50 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 441.00 |
| 229.04 | 161.96 | 50.00 |
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3.30 |
| 2.10 | 0.60 | 0.30 | 0.30 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.