BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2003/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 23 Tiêu chuẩn Việt
1. | TCVN 7300 : 2003 ( ISO 14118 : 2000 ) | An toàn máy - Ngăn chặn khởi động bất ngờ |
2. | TCVN 7301 : 2003 ( ISO 14121 : 1999 ) | An toàn máy - Nguyên lý đánh giá rủi ro |
3. | TCVN 7302 - 2: 2003 ( ISO 15534 - 2: 2000) | Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 2: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác |
4. | TCVN 7302 - 3 : 2003 ( ISO 15534 - 3: 2000 | Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: Số liệu nhân trắc |
5. | TCVN 7315 : 2003 | Hệ thống cỡ số giày - Phương pháp đo kích thước chân |
6. | TCVN 7316 : 2003 | Hệ thống cỡ số giày - Hệ Mondopoint và cách chuyển đổi sang các hệ khác |
7. | TCVN 7322 : 2003 (ISO/IEC 18004 : 2000) | Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Công nghệ mã vạch - mã QR |
8. | TCVN 7307 : 2003 (ISO 7458 : 1984) | Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử |
9. | TCVN 7308 : 2003 (ISO 7459 : 1984) | Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử |
10. | TCVN 7309 : 2003 (ISO 8106 : 1985) | Bao bì bằng thuỷ tinh - Xác định dung tích bằng phương pháp khối lượng - Phương pháp thử |
11. | TCVN 7310 : 2003 (ISO 8113 : 1985) | Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu tải trọng đứng - Phương pháp thử |
12. | TCVN 7311 : 2003 (ISO 9008 : 1991) | Chai thuỷ tinh - Độ thẳng đứng - Phương pháp thử |
13. | TCVN 7290 : 2003 ( ISO 5408: 1983) | Ren trụ - Từ vựng |
14. | TCVN 7291-1: 2003 ( ISO 68 - 1: 1998) | Ren vít thông dụng - Profin gốc - Phần 1: Ren hệ mét |
15. | TCVN 7292 : 2003 ( ISO 261 : 1998) | Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung |
16. | TCVN 7293 : 2003 (ISO 1829 : 1975) | Lựa chọn các miền dung sai thông dụng |
17. | TCVN 7294-1: 2003 ( ISO 2768- 1: 1989) | Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng |
18. | TCVN 7294-2: 2003 ( ISO 2768- 2: 1989) | Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng |
19. | TCVN 7295 : 2003 (ISO 5458: 1998) | Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí |
20. | TCVN 7296 : 2003 (ISO 13920: 1996) | Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí |
21. | TCVN 7297 : 2003 (ISO 8062: 1994) | Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công |
22. | TCVN 7298 : 2003 (ISO 497: 1973) | Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị qui tròn của số ưu tiên |
23. | TCVN 7299 : 2003 (ISO 17: 1978) | Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
| KT/BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.