UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3454/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 21 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 975/TTr-SNV ngày 10/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3454 /QĐ-UBND ngày 21 /10/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam)
TT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết | |
Trong ngày | Số ngày làm việc | ||
I | Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
1 | Cho phép tổ chức hội thảo về giống cây trồng, vật nuôi, phân bón, thức ăn chăn nuôi (có yếu tố nước ngoài) | X |
|
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
| 7 |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
| 7 |
II | Lĩnh vực thuỷ sản |
|
|
1 | Gia hạn đăng kiểm hàng năm (đã có biên bản kiểm tra kỹ thuật) | X |
|
2 | Rút hồ sơ đăng ký tàu cá | X |
|
3 | Đăng ký cầm cố thế chấp | X |
|
4 | Ký hợp đồng giám sát kỹ thuật tàu cá(đã có văn bản chấp thuận, đóng mới, cải hoán tàu cá) | X |
|
5 | Đăng ký tạm thời tàu cá ngoại tỉnh( đã có đủ hồ sơ kỹ thuật) | X |
|
6 | Cấp mới, đổi hoặc gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (tàu đã đăng ký, có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn hiệu lực) | X |
|
7 | Đăng ký thuyền viên và cấp mới sổ danh bạ thuyền viên(tàu đã đăng ký, có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn hiệu lực) | X |
|
8 | Đăng ký tàu cá đóng mới, lần đầu chưa đăng ý hoặc cải hoán, sửa chữa lớn (đã có đủ hồ sơ kỹ thuật, hành chính) |
| 7 |
9 | Cấp văn bản chấp thuận, đóng mới, cải hoán tàu cá |
| 7 |
10 | Đăng ký tàu cá do chuyển dịch quyền sở hữu trong nước (đã có đủ hồ sơ kỹ thuật, hành chính) |
| 7 |
11 | Cấp lại đăng ký tàu cá |
| 7 |
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản |
| 10 |
13 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
| 7 |
14 | Cấp quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
| 7 |
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
1 | Hồ sơ cấp giấy phép vận chuyển lâm sản đặc biệt |
| 5 |
2 | Hồ sơ thủ tục cho các trang trại nuôi động vật rừng |
| 10 |
3 | Tiếp nhận, công bố chất lượng giống cây trồng |
| 15 |
4 | Cấp Giấy phép khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
| 20 |
5 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ |
| 20 |
IV | Lĩnh vực khác |
|
|
1 | Tiếp nhận, kiểm tra, công nhận đảm bảo điều kiện ATVSTP cho các cơ sở chế biến nông, thuỷ sản và muối theo phân cấp |
| 52 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.