ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3451/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 21 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 975/TTr-SNV ngày 10/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam)
TT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết | |
Trong ngày | Số ngày làm việc | ||
I | Lĩnh vực văn hoá |
|
|
1 | Cấp phép lưu hành, kinh doanh phim nhựa, băng đĩa phim, văn hoá phẩm |
|
|
1.1 | Cấp giấy phép lưu hành phim nhựa, băng đĩa phim trong đó ghi rõ tên phim, thể loại phim, nguồn gốc, nội dung phim |
| 10 |
1.2 | Cấp giấy phép mở cửa hàng, đại lý bán và cho thuê băng, đĩa phim |
| 7 |
1.3 | Cấp giấy phép lưu hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu |
| 7 |
1.4 | Cấp giấy phép nhập văn hoá phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh |
| 5 |
2 | Chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, triển lãm |
|
|
2.1 | Cấp giấy phép công diễn chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
| 7 |
2.2 | Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật, triển lãm ảnh, triển lãm văn hoá khác không nhằm mục đích thương mại |
| 10 |
3 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke, vũ trường |
| 5 |
4 | Thẩm định hồ sơ tổ chức lễ hội lần đầu |
| 5 |
5 | Cấp giấy phép nghiên cứu văn hoá phi vật thể |
| 5 |
6 | Thẩm định giấy phép khảo cổ học |
| 5 |
7 | Thẩm định hồ sơ xếp hạng di tích |
| 5 |
II | Lĩnh vực thể thao |
|
|
1 | Thẩm định hồ sơ xin cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, hoạt động Thể dục-thể thao của Câu lạc bộ Thể thao |
| 7 |
2 | Cấp giấy phép thi đấu, biểu diễn hoạt động thể thao |
|
|
2.1 | Không có người nước ngoài tham gia | X |
|
2.2 | Có người nước ngoài tham gia |
| 7 |
3 | Giấy phép xuất tỉnh, nhập tỉnh các loại hình hoạt động thi đấu, biểu diễn thể thao | X |
|
4 | Chứng nhận bơi phổ thông |
| 5 |
5 | Chứng nhận đẳng cấp vận động viên |
| 5 |
6 | Thẩm định hồ sơ xây dựng cơ bản liên quan đến công trình thể dục-thể thao |
| 7 |
III | Lĩnh vực du lịch |
|
|
1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
1.1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| 15 |
1.2 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| 15 |
2 | Thẩm định cơ sở lưu trú đạt tiêu chuẩn tối thiểu |
| 30 |
3 | Công nhận cơ sở lưu trú hạng từ 1-2 sao |
| 30 |
4 | Công nhận cơ sở lưu trú hạng từ 3 đến 5 sao, hạng cao cấp |
| 40 |
5 | Cấp phép kinh doanh lữ hành |
|
|
5.1 | Cấp phép kinh doanh lữ hành nội địa |
| 15 |
5.2 | Cấp phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
| 15 |
6 | Xếp hạng du lịch đạt chuẩn |
| 30 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.