BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3448/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM CHỌN GIỐNG CÁ RÔ PHI QUẢNG NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về Sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1812/QĐ-BNN-KH ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt đề cương, dự toán, kế hoạch đấu thầu khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2887/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
Xét Tờ trình số 557/TTr-VTS1 ngày 23/11/2010 của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1 Xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản tại Báo cáo thẩm định số 1155/TCTS-KHTC ngày 16/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam với các nội dung chính như sau:
1. Phần công việc không phải đấu thầu
- Chi phí Ban quản lý dự án;
- Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng;
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng giá trị thực hiện: 7.739.860.425 đồng
2. Phần công việc tổ chức đấu thầu:
2.1. Phần công việc đã thực hiện
- Khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Lập bản cam kết đánh giá tác động môi trường;
- Tư vấn Thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án;
Tổng cộng giá trị thực hiện: 444.607.439 đồng
2.2. Phần kế hoạch đấu thầu:
- Phân chia gói thầu:
a) Các gói thầu tư vấn (7 gói thầu): Khảo sát, lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình; thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán; lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị; kiểm toán.
b) Các gói thầu thi công xây lắp các hạng mục công trình (4 gói thầu).
c) Các gói thầu mua sắm thiết bị, bảo hiểm công trình của dự án (4 gói thầu)
- Tổng cộng giá gói thầu: 54.989.668.591 đồng
- Tên gói thầu, giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng
(chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1 có trách nhiệm triển khai thực hiện kế hoạch đấu thầu đúng các quy định hiện hành về đấu thầu và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Trước khi tổ chức thực hiện lựa chọn nhà thầu, chủ đầu tư xác định lại giá gói thầu đúng theo quy định hiện hành làm cơ sở xét thầu, nhưng không vượt tổng mức đầu tư được duyệt.
Chủ đầu tư thương thảo với nhà thầu để tiết kiệm chi phí đầu tư khi thực hiện ký kết hợp đồng như cam kết tại Tờ trình số 557/TTr-VTS1 ngày 23/11/2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Viện Trưởng Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẦN KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Kèm theo Quyết định số 3448/QĐ-BNN-TCTS ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Bộ NN&PTNT)
Biểu 1: Phần công việc đã thực hiện
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị thực hiện (đồng) | Hình thức hợp đồng đã thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Tư vấn Khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng công trình | Xí nghiệp tư vấn thiết kế và xây lắp 24.1 - Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng Đà Nẵng | 379.691.914 | Trọn gói | 70 ngày |
2 | Tư vấn Thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án | Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Hải Đăng | 34.915.525 | Trọn gói | 15 ngày |
3 | Tư vấn Lập bản cam kết đánh giá tác động môi trường | Công ty cổ phần Tư vấn Công nghệ Môi trường Quảng Nam | 30.000.000 | Trọn gói | 15 ngày |
| TỔNG GIÁ TRỊ THỰC HIỆN | 444.607.439 |
Biểu 2: Phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị thực hiện (đồng) |
1 | Chi phí Ban Quản lý dự án | Chủ đầu tư | 915.288.939 |
2 | Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng | Chủ đầu tư và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 1.000.000.000 |
3 | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 81.606.886 |
4 | Chi phí dự phòng |
| 5.742.964.599 |
| TỔNG GIÁ TRỊ THỰC HIỆN | 7.739.860.425 |
Biểu 3: Tổng hợp Kế hoạch đấu thầu
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | Ghi chú |
I | Các gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gói thầu số 01: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tư vấn khảo sát và lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán | 1.413.558.641 | NS XDCB tập trung Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý IV/2010 | Theo đơn giá và tỷ lệ % | 60 ngày | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
2 | Gói thầu số 02: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán | 141.692.736 | NS XDCB tập trung Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý I/2011 | Theo tỷ lệ % | 15 ngày | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
3 | Gói thầu số 03: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tư vấn lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng | 117.193.486 | NS XDCB tập trung Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý II/2011 | Theo tỷ lệ % | Từ ngày ký HĐ đến khi phê duyệt KQĐT | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
4 | Gói thầu số 04: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tư vấn lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị | 23.832.193 | NS XDCB tập trung Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý III/2011 | Theo tỷ lệ % | Từ ngày ký HĐ đến khi phê duyệt KQĐT | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
5 | Gói thầu số 05: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tư vấn giám sát thi công xây dựng | 941.753.313 | NS XDCB tập trung Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý IV/2011 | Theo tỷ lệ % | Theo tiến độ xây dựng | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
6 | Gói thầu số 06: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị | 56.051.325 | NS XDCB tập trung Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý IV/2011 | Theo tỷ lệ % | Theo tiến độ xây dựng | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
7 | Gói thầu số 07: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tư vấn kiểm toán | 51.436.140 | NS XDCB Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý III/2013 | Trọn gói | 02 tháng | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
II | Các gói thầu thi công xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gói thầu số 08: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thi công xây lắp các hạng mục công trình hạ tầng cơ sở và công trình thủy lợi | 15.565.281.565 | NS XDCB Bộ | Đấu thầu rộng rãi trong nước | 01 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Theo đơn giá điều chỉnh | 15 tháng |
|
2 | Gói thầu số 09: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thi công xây lắp các hạng mục công trình dân dụng khu chọn giống | 18.020.439.243 | NS XDCB Bộ | Đấu thầu rộng rãi trong nước | 01 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | Theo đơn giá điều chỉnh | 15 tháng |
|
3 | Gói thầu số 10: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thi công xây lắp và lắp đặt trạm biến áp treo 100KVA | 211.100.000 | NS XDCB Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý III/2011 | Trọn gói | 02 tháng |
|
4 | Gói thầu số 11: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thi công xây lắp các hạng mục công trình khu thử nghiệm và nhân giống phát tán | 10.112.003.477 | NS XDCB Bộ | Đấu thầu rộng rãi trong nước | 01 túi hồ sơ | Quý II/2012 | Trọn gói | 09 tháng |
|
III | Các gói mua sắm hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gói thầu số 12: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo hiểm công trình | 131.426.473 | NS XDCB Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý II/2011 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến hết thời gian BHCT | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
2 | Gói thầu số 13: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cung cấp thiết bị phục vụ cho sản xuất | 2.308.000.000 | NS XDCB Bộ | Đấu thầu rộng rãi trong nước | 01 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | Trọn gói | 02 tháng |
|
3 | Gói thầu số 14: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cung cấp và lắp đặt hệ thống lọc tuần hoàn | 1.000.000.000 | NS XDCB Bộ | Chỉ định thầu |
| Quý II/2012 | Trọn gói | 02 tháng | Chủ đầu tư thương thảo nhà thầu giảm tối thiểu 2% giá trị hợp đồng như cam kết |
4 | Gói thầu số 15: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cung cấp và lắp đặt thiết bị điện tử cho chọn giống, thiết bị phòng thí nghiệm và thiết bị văn phòng | 4.895.900.000 | NS XDCB Bộ | Đấu thầu rộng rãi trong nước | 01 túi hồ sơ | Quý I/2013 | Trọn gói | 02 tháng |
|
| TỔNG GIÁ TRỊ THỰC HIỆN | 54.989.668.591 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.