BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3446/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH THANH HÓA
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 03/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 936/BNN-TCTL ngày 05/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bổ sung hạng mục thuộc dự án tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 176/TTr-SNN&PTNT ngày 06/12/2010 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm xây dựng: (vị trí cụ thể có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Khối lượng chính:
- Đất đào đắp: 53.942 m3
- Đá các loại: 11.916 m3
- Bê tông các loại: 12.814 m3
3. Tổng mức đầu tư: 20.563.827.000 đồng
(Hai mươi tỷ năm trăm sáu mươi ba triệu tám trăm hai bảy ngàn đồng)
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng: 17.624.953.000 đồng
(Đã có trả nợ khối lượng xây lắp hoàn thành năm 2009 là: 485.275.000 đồng).
+ Chi khác: 2.938.874.000 đồng
4. Nguồn vốn đầu tư:
Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3060/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ, ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3446/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
TT | Triền sông | Vị trí | Địa điểm | Giải pháp kỹ thuật | Khối lượng (m3) | Kinh phí (đồng) | ||
Đất | Bê tông các loại | Đá các loại | ||||||
A | Chi phí xây dựng | 17.624.953.000 | ||||||
I | Tu bổ đê | 3.656.632.000 | ||||||
| Hữu sông Chu | K29,800-K31,844 | Thiệu Toán, Thiệu Minh – Thiệu Hóa | HTMC, gia cố mặt đê | 21.246,7 | 2.811,4 |
| 3.656.632.000 |
II | Kè lát mái |
|
|
| 3.393.555.000 | |||
1 | Hữu sông Lèn | K18,670-K19,000 | Quang Lộc- Hậu Lộc | Kè lát mái | 126,8 | 1.742 | 4.761,1 | 1.637.832.000 |
2 | Tả sông Lạch Trường | K8,480 – K8,840 | Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa | Kè lát mái | 2.011,8 | 199,2 | 6.571,3 | 1.755.723.000 |
III | Gia cố mặt đê | 6.617.563.000 | ||||||
1 | Tả Sông Mã | K11,308 – K13,5 | Vĩnh Ninh – Vĩnh Lộc | Gia cố mặt đê | 757,3 | 2.867,4 |
| 2.583.178.000 |
2 | Tả sông Lạch Trường | K3,750 – Kho bạc Nhà nước,063 | Hoằng Cát – Hoàng Hóa | Gia cố mặt đê | 2.847,5 | 1.768,9 |
| 1.768.977.000 |
3 | Tả sông Lèn (bổ sung) | Cống Phúc Chí (K1+680)- Cầu Tứ Quý | Hà Sơn – Hà Trung | Tôn cao, mở rộng, gia cố mặt đê | 4.991 | 2.145 | 38 | 2.265.408.000 |
IV | Xây cống | 3.471.928.000 | ||||||
1 | Tả sông Lèn | K4+860 | Hà Sơn – Hà Trung | Xây cống mới | 8.229 | 470,7 | 546 | 1.406.970.000 |
2 | Tả sông Mã | K18+710 | Vĩnh Hòa – Vĩnh Lộc | Xây cống mới | 9.441 | 550,6 |
| 1.353.770.000 |
3 | Tả sông Mã | K52+604 | Hoằng Tân – Hoằng Hóa | Xây cống mới | 4.290,8 | 258,7 |
| 711.188.000 |
V | Trả nợ khối lượng hoàn thành năm 2009 | 485.275.000 | ||||||
B | Chi khác | 2.938.874.000 | ||||||
I | Chi quản lý dự án | 332.199.000 | ||||||
II | Chi phí đầu tư xây dựng | 1.222.342.000 | ||||||
1 | Thiết kế |
|
|
|
|
|
| 545.524.000 |
2 | Khảo sát giai đoạn BVTC |
|
|
|
|
|
| 274.633.000 |
3 | Lựa chọn nhà thầu thi công |
|
|
|
|
|
| 46.521.000 |
4 | Giám sát thi công xây dựng |
|
|
|
|
|
| 355.664.000 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
| 521.885.000 |
| Chi phí thẩm định TKBVTC+DT |
|
|
|
|
| 11.196.000 | |
| Chi phí kiểm toán |
|
|
|
|
|
| 64.165.000 |
| Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
| 20.129.000 | |
| Chuẩn bị đầu tư năm 2011 |
|
|
|
|
| 417.395.000 | |
| Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu |
|
|
|
|
| 9.000.000 | |
| Hỗ trợ đền bù, giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
| 862.448.000 | |
| Tổng cộng = A + B |
|
|
| 53.942 | 12.814 | 11.916 | 20.563.827.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.