BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3430/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH DỰ ÁN: QUỐC LỘ 2 ĐOẠN CẦU VIỆT TRÌ - ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG, TỈNH PHÚ THỌ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý đầu tư; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09/8/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007;
Xét báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ; báo cáo kiểm toán số 75/2007-VFA-XD ngày 11/11/2007 của Công ty Hợp danh kiểm toán và Tư vấn tài chính Việt Nam; Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư Dự án hoàn thành ngày 20/10/2008 của Tổ tư vấn của Bộ GTVT; ý kiến của các thành viên Hội đồng xét duyệt quyết toán Bộ Giao thông vận tải; ý kiến của Thứ trưởng phụ trách dự án và uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 04/11/2008;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành:
Dự án: Quốc lộ 2 đoạn cầu Việt Trì - Đại lộ Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ.
Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Phú Thọ.
Địa điểm xây dựng: Thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ.
Thời gian khởi công: T04/2005.
Thời gian hoàn thành: T07/2006.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện |
1 | 2 | 3 |
- Vốn Trái phiếu Chính phủ | 54.439.000.000 | 44.054.385.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 46.781.415.865 | 45.677.133.804 |
- Xây lắp | 40.583.814.940 | 40.525.986.876 |
- Chi phí khác | 6.197.600.925 | 5.151.146.928 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Công trình ( HMCT ) thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình ( HMCT ) giao đơn vị khác quản lý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | 0 |
| 45.677.133.804 |
|
1. Tài sản cố định | 0 |
| 45.677.133.804 |
|
2. Tài sản lưu động | 0 |
| 0 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị: đồng
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
1 | 2 | 3 |
-Vốn Trái phiếu Chính phủ | 45.677.133.804 |
|
- Thu hồi nợ phải thu và thanh toán nợ phải trả với các đơn vị có liên quan tính đến ngày 31/12/2007 là:
+ Tổng nợ phải thu: 15.735.355 đồng.
+ Tổng nợ phải trả: 1.638.484.159 đồng.
(Chi tiết các khoản công nợ như phụ biểu kèm theo).
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm ghi tăng tài sản và nguồn vốn hình thành tài sản theo qui định.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải Phú Thọ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Đính kèm Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày /11/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
BIỂU CHI TIẾT CÔNG NỢ TÍNH ĐẾN NGÀY 31/11/2007
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung | Nợ phải trả | Nợ phải thu |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Xây lắp | 811.925.876 |
|
1 | Gói thầu số 01 | 497.237.647 |
|
2 | Gói số thầu 02 | 314.688.229 | - |
II | Chi phí khác | 826.558.283 | 15.735.355 |
1 | Khảo sát lập BCNCKT | 22.063.492 | 0 |
2 | Thẩm định báo cáo NCKT | 0 | 295.000 |
3 | Khảo sát TKKT | 96.079.362 | - |
4 | Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công gói số 01 | 141.632.060 | - |
5 | Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công gói số 02 | 16.957.452 | - |
6 | Thẩm định TKKT - TDT | - | 3.428.831 |
7 | Lệ phí thẩm định TKKT-TDT | - | 0 |
8 | Chi phí quản lý dự án | 226.390.000 | - |
9 | Chi phí Tư vấn giám sát | 42.551.523 | - |
10 | Lập HSMT và đánh giá HSDT | 660.500 |
|
11 | Chi phí bảo hiểm công trình | - | - |
12 | Phí Kiểm toán | 140.527.201 | - |
13 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán | - | - |
14 | Chi phí GPMB | - | 8.820.000 |
15 | Chi phí Rà phá bom mìn, vật nổ | - | 1.711.359 |
16 | Chi phí cắm cọc GPMB | 1.209.713 | - |
17 | Chi phí di chuyển đường điện 35KV | 111.649.466 |
|
18 | KSTK di chuyển đường điện | 26.837.514 | - |
19 | Chi phí di chuyển đường dây thông tin bưu điện | - | 1.480.165 |
| Cộng (I+II) | 1.638.484.159 | 15.735.355 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.