ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3424/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 31 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 335/TTr-SXD ngày 26/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Tập Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (có Tập Đơn giá kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Tập Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng dùng làm cơ sở lập dự toán và xác định chi phí thí nghiệm phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/8/2017, thay thế cho Tập đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng tỉnh Lào Cai công bố kèm theo văn bản số 1189/UBND-XDCB ngày 20/5/2008 của UBND tỉnh Lào Cai;
- Đối với các dự án, gói thầu đã lập chi phí thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng theo Tập đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng đã ban hành trước đây và đã ký kết hợp đồng/thương thảo hợp đồng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng theo Tập Đơn giá này;
- Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Tập Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng theo đúng quy định;
- Sở Xây dựng chủ trì tổng hợp những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có) báo cáo UBND tỉnh và Bộ Xây dựng xem xét, xử lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Công bố kèm theo Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 31/07/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 3424/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Đơn giá Thí nghiệm) quy định định mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
1. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
- Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng Về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công bố kèm theo văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời điểm Quý II năm 2017;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước;
2. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ.
- Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Đơn giá Thí nghiệm) quy định định mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định
- Định mức dự toán bao gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu.
- Chi phí vật liệu là các chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành cho một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng Quý II năm 2017 của tỉnh Lào Cai
(Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá xác định tại mỏ, cơ sở khai thác, sản xuất vật liệu hoặc trên địa bàn TP Lào Cai chưa tính đến chi phí vận chuyển đến chân công trình).
- Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán, cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công.
- Chi phí nhân công là chi phí giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
- Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào Cai) theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, thì chi phí nhân công trong đơn giá được điều chỉnh theo hệ số, cụ thể:
+ Vùng III (huyện Sa Pa, huyện Bảo Thắng), hệ số: 0,930;
+ Vùng IV (các huyện còn lại), hệ số: 0,884;
c. Chi phí máy thi công.
- Chi phí máy thi công là chi phí tính theo giờ sử dụng các loại máy và thiết bị thí nghiệm tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.
- Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào Cai) theo Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Chi phí máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai thì được bù trừ chênh lệch giữa giá ca máy tại khu vực theo Quyết định 2422/QĐ-UBND nêu trên so sánh với giá ca máy trong đơn giá (vùng II) và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi công trong dự toán.
3. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ.
- Đơn giá thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2 chữ cái và 5 chữ số. Đơn giá thí nghiệm gồm 2 chương:
Chương I - Thí nghiệm vật liệu xây dựng.
Chương II - Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
- Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thí nghiệm và biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
4. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
- Đơn giá Thí nghiệm là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, vận dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Đơn giá Thí nghiệm là căn cứ để lập dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng cho từng loại công tác thí nghiệm để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, vận dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp tránh sự trùng lặp, lãng phí.
- Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm.
- Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì đơn giá nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K = 0,8.
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.
- Đối với công trình có các chỉ tiêu thí nghiệm mới, chưa có trong hệ thống định mức hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật và phương pháp xây dựng định mức theo hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng để xây dựng định mức cho những chỉ tiêu thí nghiệm nói trên hoặc vận dụng các định mức tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu tư quyết định việc áp dụng, vận dụng định mức thí nghiệm được công bố hoặc điều chỉnh, xây dựng mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.
+ Đối với các công trình xây dựng nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm khác với tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm của Việt Nam thì Chủ đầu tư và đơn vị thực hiện thí nghiệm báo cáo về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công trình tỉnh Lào Cai nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.01001 | Thí nghiệm tỷ diện của xi măng | 1 mẫu | 4.080 | 149.032 | 6.500 | 159.612 |
DA.01002 | Thí nghiệm ổn định thể tích | 1 mẫu | 64 | 352.893 | 306 | 353.263 |
DA.01003 | Thí nghiệm thời gian đông kết | 1 mẫu |
| 422.073 | 164 | 422.237 |
DA.01004 | Thí nghiệm cường độ theo phương pháp nhanh | 1 mẫu | 1.479 | 467.703 | 526 | 469.708 |
DA.01005 | Thí nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn | 1 mẫu | 8.351 | 735.960 | 6.058 | 750.369 |
DA.01006 | Thí nghiệm khối lượng riêng | 1 mẫu | 7.685 | 99.355 | 3.811 | 110.851 |
DA.01007 | Thí nghiệm độ mịn | 1 mẫu | 4.630 | 120.329 | 3.393 | 128.352 |
DA.01008 | Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung | 1 mẫu | 22.465 | 91.995 | 34.284 | 148.744 |
DA.01009 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 | 1 mẫu | 1.311.674 | 484.998 | 54.593 | 1.851.265 |
DA.01010 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan | 1 mẫu | 121.466 | 313.887 | 36.088 | 471.441 |
DA.01011 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan | 1 mẫu | 30.028 | 177.734 | 20.450 | 228.212 |
DA.01012 | Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan | 1 mẫu | 23.983 | 323.822 | 8.744 | 356.549 |
DA.01013 | Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3 | 1 mẫu | 10.500 | 128.793 | 217 | 139.510 |
DA.01014 | Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 | 1 mẫu | 70.639 | 141.672 | 357 | 212.668 |
DA.01015 | Thí nghiệm hàm lượng CaO | 1 mẫu | 11.741 | 172.215 | 563 | 184.519 |
DA.01016 | Thí nghiệm hàm lượng MgO | 1 mẫu | 23.879 | 174.055 | 455 | 198.389 |
DA.01017 | Thí nghiệm hàm lượng SO3 | 1 mẫu | 28.655 | 312.783 | 7.563 | 349.001 |
DA.01018 | Thí nghiệm hàm lượng Cl | 1 mẫu | 58.244 | 200.917 |
| 259.161 |
DA.01019 | Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O | 1 mẫu | 34.595 | 323.749 | 10.185 | 368.529 |
DA.01020 | Thí nghiệm hàm lượng TiO2 | 1 mẫu | 7.832 | 179.869 | 3.652 | 191.353 |
DA.01021 | Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do | 1 mẫu | 289.094 | 179.869 | 1.686 | 470.649 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.02001 | Hàm lượng mất khi nung | 1 mẫu | 22.078 | 90.155 | 12.487 | 124.720 |
DA.02002 | Hàm lượng CaO | 1 mẫu | 17.748 | 311.311 | 530 | 329.589 |
DA.02003 | Hàm lượng SO3 | 1 mẫu | 25.525 | 265.866 | 4.996 | 296.387 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.03001 | Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích | 1 mẫu | 12.697 | 128.793 | 9.011 | 150.501 |
DA.03002 | Khối lượng thể tích xốp | 1 mẫu | 12.697 | 110.394 | 9.011 | 132.102 |
DA.03003 | Thành phần hạt và mô đun độ lớn | 1 mẫu | 25.393 | 312.783 | 17.858 | 356.034 |
DA.03004 | Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn | 1 mẫu | 12.697 | 294.384 | 9.011 | 316.092 |
DA.03005 | Thành phần khoáng (thạch học) | 1 mẫu | 25.083 | 459.975 | 17.858 | 502.916 |
DA.03006 | Hàm lượng tạp chất hữu cơ | 1 mẫu | 26.520 | 183.990 | 159 | 210.669 |
DA.03007 | Hàm lượng Mica | 1 mẫu | 6.348 | 334.862 | 4.297 | 345.507 |
DA.03008 | Hàm lượng sét cục | 1 mẫu | 2.941 | 91.995 | 1.233 | 96.169 |
DA.03009 | Độ ẩm | 1 mẫu | 38.090 | 91.995 | 25.943 | 156.028 |
DA.03010 | Thử phản ứng Silic kiềm | 1 mẫu | 87.941 | 1.094.741 | 23.433 | 1.206.115 |
DA.03011 | Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế | 1 mẫu | 21.213 | 182.150 | 14.667 | 218.030 |
DA.03012 | Thành phần hạt bằng PP Lazer | 1 mẫu |
| 367.980 | 36.923 | 404.903 |
DA.03013 | Độ chặt tương đối | 1 mẫu | 55.512 | 345.901 | 35.218 | 436.631 |
DA.03014 | Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát | 1 mẫu | 108.405 | 367.980 | 1.715 | 478.100 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.04101 | Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 31.510 | 139.832 | 17.858 | 189.200 |
DA.04102 | Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 27.385 | 91.995 | 17.970 | 137.350 |
DA.04103 | Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản | 1 mẫu | 27.385 | 91.995 | 17.858 | 137.238 |
DA.04104 | Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 27.385 | 55.197 | 17.806 | 100.388 |
DA.04105 | Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 41.077 | 239.187 | 26.706 | 306.970 |
DA.04106 | Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 38.090 | 187.670 | 26.706 | 252.466 |
DA.04107 | Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) | 1 mẫu |
| 217.108 | 164 | 217.272 |
DA.04108 | Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 38.090 | 349.581 | 26.706 | 414.377 |
DA.04109 | Độ ẩm của đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 38.090 | 51.517 | 17.858 | 107.465 |
DA.04110 | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | 1 mẫu | 25.393 | 82.796 | 17.348 | 125.537 |
DA.04111 | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh | 1 mẫu | 25.393 | 77.276 | 17.348 | 120.017 |
DA.04112 | Cường độ nén của đá nguyên khai | 1 mẫu | 6.503 | 459.975 | 35.599 | 502.077 |
DA.04113 | Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xilanh | 1 mẫu | 38.090 | 180.310 | 27.276 | 245.676 |
DA.04114 | Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | 1 mẫu | 44.593 | 791.157 | 61.383 | 897.133 |
DA.04115 | Độ mài mòn của đá dăm, sỏi | 1 mẫu | 48.665 | 772.758 | 33.648 | 855.071 |
DA.04116 | Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi | 1 mẫu |
| 239.187 | 343 | 239.530 |
DA.04117 | độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | 1 mẫu | 19.045 | 183.990 | 13.271 | 216.306 |
DA.04118 | Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | 1 mẫu | 19.045 | 239.187 | 13.000 | 271.232 |
DA.04119 | Hàm lượng Ô xít Silic vô định hình | 1 mẫu | 86.119 | 533.571 | 58.654 | 678.344 |
Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.04201 | Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase | 1 mẫu | 77.493 | 533.571 | 7.823 | 618.887 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.05101 | Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học | 1 mẫu | 134.793 | 754.359 | 79.447 | 968.599 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.05201 | Xác định phản ứng alkali của cốt liệu bằng phương pháp thanh vữa | 1 mẫu | 612.393 | 2.531.702 | 523.290 | 3.667.385 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.06001 | Lượng nước cần thiết để tôi vôi | 1 mẫu | 6.348 | 183.990 | 4.297 | 194.635 |
DA.06002 | Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống | 1 mẫu | 6.348 | 213.428 | 4.297 | 224.073 |
DA.06003 | Khối lượng riêng của vôi đã tôi | 1 mẫu | 14.942 | 211.589 | 8.595 | 235.126 |
DA.06004 | Lượng hạt không tôi được | 1 mẫu | 31.119 | 239.187 | 3.116 | 273.422 |
DA.06005 | Độ nghiền mịn | 1 mẫu | 4.599 | 180.678 | 3.075 | 188.352 |
DA.06006 | Độ ẩm của vôi Hydrat | 1 mẫu | 12.697 | 91.995 | 8.426 | 113.118 |
DA.06007 | Độ hút vôi | 1 mẫu | 12.864 | 735.960 | 7.032 | 755.856 |
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1. Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá: DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
Thành phần công việc:
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: đ/1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.09001 | Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | 1 kết quả thí nghiệm |
| 110.394 | 773 | 111.167 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.10001 | Mẫu bê tông lập phương 150x150x150 | 1 mẫu | 668 | 44.158 | 783 | 45.609 |
DA.10002 | Mẫu bê tông trụ 150x300 | 1 mẫu | 1.002 | 79.116 | 1.174 | 81.292 |
DA.10003 | Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 | 1 mẫu | 1.290 | 165.591 | 2.163 | 169.044 |
DA.10004 | ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 | 1 mẫu | 182 | 36.798 | 585 | 37.565 |
Ghi chú:
- Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=0,9 dựa trên thí nghiệm ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150;
- Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số
K=1,15 dựa trên thí nghiệm ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150;
- Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=0,9 dựa trên thí nghiệm ép mẫu bê tông trụ 150x300;
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.11001 | Độ lưu động của hỗn hợp vữa | 1 mẫu | 12.697 | 275.985 | 8.595 | 297.277 |
DA.11002 | Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | 1 mẫu | 8.454 | 208.645 | 5.726 | 222.825 |
DA.11003 | Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | 1 mẫu | 4.769 | 165.591 | 3.223 | 173.583 |
DA.11004 | Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi | 1 mẫu | 619 | 73.596 | 8.061 | 82.276 |
DA.11005 | Độ hút nước của vữa | 1 mẫu | 12.697 | 91.995 | 8.595 | 113.287 |
DA.11006 | Cường độ chịu nén của vữa | 1 mẫu | 980 | 404.778 | 1.346 | 407.104 |
DA.11007 | Cường độ chịu uốn của vữa | 1 mẫu | 1.219 | 239.187 | 1.794 | 242.200 |
DA.11008 | Độ bám dính của vữa vào nền trát | 1 mẫu | 52.500 | 570.369 | 1.798 | 624.667 |
DA.11009 | Tính toán liều lượng vữa | 1 mẫu | 1.597 | 415.817 | 915 | 418.329 |
DA.11010 | Khối lượng riêng | 1 mẫu | 18.671 | 165.591 | 12.892 | 197.154 |
DA.11011 | Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa | 1 mẫu | 4.675 | 147.192 | 4.522 | 156.389 |
DA.11012 | Xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước | 1 mẫu | 57.101 | 200.917 |
| 258.018 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.12001 | Tính toán liều lượng bê tông | 1 mẫu | 3.081 | 514.436 | 3.507 | 521.024 |
DA.12002 | Thử độ cứng Vebe của hỗn hợp bê tông | 1 mẫu | 1.858 | 412.138 | 1.223 | 415.219 |
DA.12003 | Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông | 1 mẫu | 960 | 412.138 | 1.935 | 415.033 |
DA.12004 | Độ tách nước của hỗn hợp bê tông | 1 mẫu | 1.858 | 522.532 | 2.496 | 526.886 |
DA.12005 | Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông | 1 mẫu | 2.477 | 55.197 | 1.631 | 59.305 |
DA.12006 | Khối lượng riêng của bê tông | 1 mẫu | 48.294 | 95.675 | 27.056 | 171.025 |
DA.12007 | Độ hút nước của bê tông | 1 mẫu | 31.741 | 55.565 | 22.759 | 110.065 |
DA.12008 | Độ mài mòn của bê tông | 1 mẫu | 9.439 | 1.177.536 | 4.242 | 1.191.217 |
DA.12009 | Khối lượng thể tích của bê tông | 1 mẫu | 28.198 | 62.557 | 18.461 | 109.216 |
DA.12010 | Cường độ chịu nén của bê tông | 1 mẫu | 6.132 | 386.379 | 7.184 | 399.695 |
DA.12011 | Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông | 1 mẫu | 4.768 | 478.374 | 4.989 | 488.131 |
DA.12012 | Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép | 1 mẫu | 127.498 | 522.532 | 15.364 | 665.394 |
DA.12013 | Độ co ngót của bê tông | 1 mẫu | 87.250 | 809.556 | 25.784 | 922.590 |
DA.12014 | Môđun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông | 1 mẫu | 33.426 | 790.053 | 36.400 | 859.879 |
DA.12015 | Độ chống thấm nước của bê tông | 1 mẫu | 31.741 | 111.130 | 21.486 | 164.357 |
DA.12016 | Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông | 1 mẫu | 4.768 | 496.773 | 4.989 | 506.530 |
DA.12017 | Độ không xuyên nước của bê tông | 1 mẫu | 11.486 | 607.167 | 103.363 | 722.016 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.13001 | Độ hút nước | 1 mẫu | 6.224 | 202.389 | 4.525 | 213.138 |
DA.13002 | Độ bền nhiệt | 1 mẫu | 11.112 | 312.783 | 7.520 | 331.415 |
DA.13003 | Cường độ uốn | 1 mẫu |
| 257.586 | 2.239 | 259.825 |
DA.13004 | Thử độ bóng bề mặt | 1 mẫu | 15.028 | 257.586 | 9.615 | 282.229 |
DA.13005 | Thử độ bền, rạn men (Autoclave) | 1 mẫu |
| 1.545.516 |
| 1.545.516 |
DA.13006 | Thử độ giãn nở nhiệt xương men (<=150 độ C) | 1 mẫu | 27.324 | 2.060.688 | 35.392 | 2.123.404 |
DA.13007 | Thử độ cứng bề mặt | 1 mẫu | 1.169 | 349.581 | 812 | 351.562 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả .
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.14001 | Cường độ chịu nén | 1 mẫu | 31.830 | 331.182 | 17.552 | 380.564 |
DA.14002 | Cường độ chịu uốn | 1 mẫu | 11.830 | 294.384 | 14.222 | 320.436 |
DA.14003 | Độ hút nước | 1 mẫu | 6.224 | 183.990 | 4.525 | 194.739 |
DA.14004 | Khối lượng thể tích | 1 mẫu | 6.224 | 213.428 | 4.525 | 224.177 |
DA.14005 | Khối lượng riêng | 1 mẫu | 14.649 | 211.589 | 8.738 | 234.976 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.15001 | Lực uốn gãy toàn viên | 1 mẫu |
| 331.182 | 17.903 | 349.085 |
DA.15002 | Lực xung kích | 1 mẫu |
| 91.995 | 751 | 92.746 |
DA.15003 | Độ hút nước | 1 mẫu | 25.369 | 98.251 | 17.911 | 141.531 |
DA.15004 | Độ mài mòn | 1 mẫu | 16.197 | 423.177 | 16.285 | 455.659 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.16001 | Cường độ chịu nén | 1 mẫu | 11.689 | 423.177 | 22.201 | 457.067 |
DA.16002 | Cường độ chịu lửa loại 1 mẫu | 1 mẫu | 209.960 | 533.571 | 4.869 | 748.400 |
DA.16003 | Cường độ chịu lửa loại >=2 mẫu | 1 mẫu | 116.130 | 367.980 | 2.435 | 486.545 |
DA.16004 | Biến dạng dưới tải trọng | 1 mẫu | 878.979 | 625.566 | 27.504 | 1.532.049 |
DA.16005 | Độ xốp | 1 mẫu | 6.224 | 110.394 | 4.615 | 121.233 |
DA.16006 | Độ co dư có nhiệt độ <1350 độ C | 1 mẫu | 38.139 | 662.364 | 19.705 | 720.208 |
DA.16007 | Độ co dư có nhiệt độ >=1350 độ C | 1 mẫu | 54.958 | 827.955 | 29.561 | 912.474 |
DA.16008 | Khối lượng thể tích | 1 mẫu | 17.577 | 147.192 | 4.297 | 169.066 |
DA.16009 | Khối lượng riêng | 1 mẫu | 14.942 | 211.589 | 8.595 | 235.126 |
DA.16010 | Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước | 1 mẫu | 943.123 | 1.536.317 | 54.629 | 2.534.069 |
DA.16011 | Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí | 1 mẫu | 1.037.441 | 1.690.132 | 60.091 | 2.787.664 |
DA.16012 | Hệ số dãn nở nhiệt | 1 mẫu | 213.287 | 735.960 | 152.067 | 1.101.314 |
DA.16013 | Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá) | 1 mẫu | 683.623 | 2.502.264 |
| 3.185.887 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.17001 | Thời gian không xuyên nước | 1 mẫu | 27.500 | 165.591 |
| 193.091 |
DA.17002 | Tải trọng uốn gẫy | 1 mẫu | 9.196 | 294.384 | 14.353 | 317.933 |
DA.17003 | Độ hút nước | 1 mẫu | 14.011 | 165.591 | 9.669 | 189.271 |
DA.17004 | Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước | 1 mẫu |
| 165.591 |
| 165.591 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.18001 | Độ hút nước ngói xi măng cát | 1 mẫu | 14.011 | 165.591 | 9.669 | 189.271 |
DA.18002 | Khối lượng 1 m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước | 1 mẫu |
| 165.591 | 981 | 166.572 |
DA.18003 | Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát | 1 mẫu | 27.500 | 165.591 |
| 193.091 |
DA.18004 | Lực uốn gãy ngói xi măng cát | 1 mẫu | 9.196 | 294.384 | 14.353 | 317.933 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.19001 | Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát | 1 mẫu | 6.011 | 309.103 | 3.846 | 318.960 |
DA.19002 | Độ hút nước | 1 mẫu | 6.224 | 275.985 | 4.525 | 286.734 |
DA.19003 | Độ bền uốn | 1 mẫu | 9.196 | 294.384 | 14.072 | 317.652 |
DA.19004 | Độ cứng vạch bề mặt | 1 mẫu | 1.169 | 412.138 | 812 | 414.119 |
DA.19005 | Độ chịu mài mòn | 1 mẫu | 15.028 | 772.758 | 9.615 | 797.401 |
DA.19006 | Hệ số dãn nở nhiệt | 1 mẫu | 205.006 | 735.960 | 150.963 | 1.091.929 |
DA.19007 | Độ bền nhiệt | 1 mẫu | 6.224 | 478.374 | 4.213 | 488.811 |
DA.19008 | Độ bền rạn men | 1 mẫu | 45.085 | 1.545.516 | 28.846 | 1.619.447 |
DA.19009 | Độ bền hoá học (a xít - kiềm) | 1 mẫu | 50.000 | 640.285 |
| 690.285 |
DA.19010 | Độ sai lệch kích thước | 1 mẫu | 8.197 | 570.369 | 8.987 | 587.553 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.20001 | Số vòng năm của gỗ | 1 mẫu |
| 220.788 |
| 220.788 |
DA.20002 | Độ ẩm khi thử cơ lý | 1 mẫu | 12.448 | 294.384 | 8.595 | 315.427 |
DA.20003 | Độ hút ẩm | 1 mẫu | 12.698 | 367.980 | 8.595 | 389.273 |
DA.20004 | Độ hút nước và độ dãn dài | 1 mẫu | 15.187 | 441.576 | 10.313 | 467.076 |
DA.20005 | Độ co nứt của gỗ | 1 mẫu | 120.074 | 809.556 | 49.418 | 979.048 |
DA.20006 | Khối lượng riêng của gỗ | 1 mẫu | 18.671 | 248.387 | 12.892 | 279.950 |
DA.20007 | Giới hạn bền khi nén của gỗ | 1 mẫu | 19.780 | 294.384 | 11.567 | 325.731 |
DA.20008 | Giới hạn bền khi kéo của gỗ | 1 mẫu | 455 | 386.379 | 897 | 387.731 |
DA.20009 | Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ | 1 mẫu | 455 | 309.103 | 897 | 310.455 |
DA.20010 | Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ | 1 mẫu | 4.175 | 386.379 | 4.989 | 395.543 |
DA.20011 | Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ | 1 mẫu | 5.465 | 331.182 | 17.903 | 354.550 |
DA.20012 | Sức chống tách của gỗ | 1 mẫu | 41.965 | 294.384 | 17.903 | 354.252 |
DA.20013 | Độ cứng của gỗ | 1 mẫu | 33.400 | 367.980 | 751 | 402.131 |
DA.20014 | Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ | 1 mẫu | 19.324 | 294.384 | 10.670 | 324.378 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.21101 | Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét | 1 mẫu | 76.443 | 533.571 | 53.510 | 663.524 |
DA.21102 | Khối lượng riêng | 1 mẫu | 29.121 | 443.416 | 18.872 | 491.409 |
DA.21103 | Độ ẩm, độ hút ẩm | 1 mẫu | 2.285 | 55.197 | 1.334 | 58.816 |
DA.21104 | Giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 1 mẫu | 3.654 | 73.596 | 2.811 | 80.061 |
DA.21105 | Thành phần cỡ hạt | 1 mẫu | 37.606 | 176.630 | 4.175 | 218.411 |
DA.21106 | Sức chống cắt trên mái cắt phẳng | 1 mẫu | 231 | 294.384 | 306 | 294.921 |
DA.21107 | Tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 1 mẫu | 7.445 | 1.177.536 | 36.118 | 1.221.099 |
DA.21108 | Độ chặt tiêu chuẩn | 1 mẫu | 34.894 | 294.384 | 13.435 | 342.713 |
DA.21109 | Khối thể tích (dung trọng) | 1 mẫu | 4.688 | 183.990 | 3.103 | 191.781 |
DA.21110 | Hàm lượng nhôm ô xít (Al2O3) | 1 mẫu | 47.451 | 128.793 | 978 | 177.222 |
DA.21111 | Hàm lượng săt iii (Fe2O3) | 1 mẫu | 11.324 | 128.793 | 652 | 140.769 |
DA.21112 | Hàm lượng ô xít Canxi (CaO) | 1 mẫu | 12.612 | 165.591 | 1.630 | 179.833 |
DA.21113 | Hàm lượng Ôxit Magie (MgO) | 1 mẫu | 25.702 | 165.591 | 1.304 | 192.597 |
DA.21114 | Hàm lượng hữu cơ mất khi nung | 1 mẫu | 32.743 | 360.620 | 35.826 | 429.189 |
DA.21115 | Thí nghiệm nén nở hông (3 trục) | 1 mẫu | 47.875 | 2.575.860 | 372.173 | 2.995.908 |
Ghi chú : Định mức DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.
Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.21201 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | 1 mẫu | 63.962 | 772.758 | 10.414 | 847.134 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.21301 | Xác định hệ số thấm của mẫu đất | 1 mẫu | 27.132 | 275.985 | 7.763 | 310.880 |
DA.21302 | Nén sập mẫu đất | 1 mẫu | 11.569 | 239.187 | 4.404 | 255.160 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.22001 | Thời gian không xuyên nước | 1 mẫu | 33.000 | 147.192 |
| 180.192 |
DA.22002 | Tải trọng uốn gãy | 1 mẫu | 5.465 | 312.783 | 10.554 | 328.802 |
DA.22003 | Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước | 1 mẫu |
| 84.635 |
| 84.635 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.23001 | Mẫu thí nghiệm | 1 mẫu |
| 588.768 | 982 | 589.750 |
DA.23002 | Độ ẩm | 1 mẫu | 9.335 | 128.793 | 5.383 | 143.511 |
DA.23003 | Độ mất khi nung | 1 mẫu | 30.361 | 115.914 | 18.363 | 164.638 |
DA.23004 | Hàm lượng SiO2 | 1 mẫu | 55.946 | 662.364 | 32.312 | 750.622 |
DA.23005 | Hàm lượng Fe2O3 | 1 mẫu | 10.500 | 128.793 | 217 | 139.510 |
DA.23006 | Hàm lượng CaO | 1 mẫu | 11.695 | 165.591 | 541 | 177.827 |
DA.23007 | Hàm lượng Al2O3 | 1 mẫu | 42.001 | 128.793 | 325 | 171.119 |
DA.23008 | Hàm lượng MgO | 1 mẫu | 21.793 | 165.591 | 433 | 187.817 |
DA.23009 | Hàm lượng SO3 | 1 mẫu | 28.700 | 312.783 | 7.563 | 349.046 |
DA.23010 | Hàm lượng TiO2 | 1 mẫu | 7.833 | 172.951 | 800 | 181.584 |
DA.23011 | K2O, Na2O | 1 mẫu | 33.017 | 305.423 | 14.712 | 353.152 |
DA.23012 | Cặn không tan | 1 mẫu | 14.899 | 303.584 | 5.465 | 323.948 |
DA.23013 | CaO tự do | 1 mẫu | 9.431 | 172.951 | 519 | 182.901 |
DA.23014 | Thành phần hạt bằng Lazer | 1 mẫu |
| 689.963 | 12.670 | 702.633 |
DA.23015 | Độ hút vôi | 1 mẫu | 31.741 | 388.955 | 22.118 | 442.814 |
DA.23016 | SiO2 hoạt tính | 1 mẫu | 21.613 | 209.749 | 15.907 | 247.269 |
DA.23017 | Al2O3 hoạt tính | 1 mẫu | 15.946 | 176.630 | 11.226 | 203.802 |
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.24001 | Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét | 1 mẫu | 2.550 | 919.950 | 5.519.578 | 6.442.078 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.25001 | Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000 độ C | 1 mẫu | 236.165 | 754.359 | 26.484 | 1.017.008 |
DA.25002 | Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: chạy DTA,DTG ở nhiệt độ <=1000 độ C | 1 mẫu | 165.824 | 699.162 | 18.538 | 883.524 |
DA.25003 | Thành phần hoá lý bằng tia rơnghen | 1 mẫu | 68.310 | 919.950 | 2.312.389 | 3.300.649 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.26001 | Độ pH | 1 mẫu | 4.302 | 91.995 | 800 | 97.097 |
DA.26002 | Tổng lượng muối hoà tan | 1 mẫu | 21.613 | 220.788 | 15.907 | 258.308 |
DA.26003 | Hàm lượng SO4 | 1 mẫu | 14.844 | 279.665 | 12.108 | 306.617 |
DA.26004 | Hàm lượng ion Cl | 1 mẫu | 58.243 | 191.350 |
| 249.593 |
DA.26005 | Mầu sắc, mùi vị | 1 mẫu | 17.200 | 176.630 | 12.726 | 206.556 |
DA.26006 | Hàm lượng Clorua | 1 mẫu | 30.558 | 367.980 | 9.076 | 407.614 |
DA.26007 | Hàm lượng Nitrit, Nitrat | 1 mẫu | 196.258 | 125.113 | 15.127 | 336.498 |
DA.26008 | Hàm lượng Amôniac | 1 mẫu | 10.991 | 248.387 | 541 | 259.919 |
DA.26009 | Hàm lượng chì, đồng, kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác | 1 mẫu | 349.461 | 1.148.098 | 2.423 | 1.499.982 |
DA.26010 | Lượng cặn không tan | 1 mẫu | 14.899 | 242.867 | 5.465 | 263.231 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.27001 | Độ kéo dài | 1 mẫu | 19.037 | 423.177 | 10.014 | 452.228 |
DA.27002 | Nhiệt độ hoá mềm | 1 mẫu | 70.812 | 459.975 | 5.440 | 536.227 |
DA.27003 | Nhiệt độ bắt lửa | 1 mẫu | 1.438 | 551.970 | 108 | 553.516 |
DA.27004 | Độ kim lún | 1 mẫu | 123.605 | 809.556 | 51.305 | 984.466 |
DA.27005 | Độ bám dính với đá | 1 mẫu | 2.663 | 570.369 | 3.077 | 576.109 |
DA.27006 | Khối lượng riêng | 1 mẫu | 40.124 | 824.275 | 1.476 | 865.875 |
DA.27007 | Lượng tổn thất sau khi đốt ở 163 độ C trong 5 giờ | 1 mẫu | 131.100 | 919.950 | 1.561 | 1.052.611 |
DA.27008 | Chỉ tiêu kỹ thuật là tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163 độ C trong 5 giờ với độ kim lún 25 độ C | 1 mẫu | 60.707 | 257.586 | 36.726 | 355.019 |
DA.27009 | Hàm lượng hoà tan trong Benzen | 1 mẫu | 131.671 | 441.576 | 15.907 | 589.154 |
DA.27010 | Độ nhớt của nhựa đường | 1 mẫu | 815 | 735.960 | 6.542 | 743.317 |
DA.27011 | Chất thu được khi chưng cất | 1 mẫu | 30.472 | 459.975 | 21.234 | 511.681 |
DA.27012 | Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | 1 mẫu | 45.708 | 419.497 | 31.850 | 497.055 |
DA.27013 | Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | 1 mẫu | 55.769 | 855.554 | 5.283 | 916.606 |
DA.27014 | Lượng mất sau khi nung ở 163 độ C | 1 mẫu | 11.856 | 257.586 | 12.979 | 282.421 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.28001 | Trọng lượng riêng của bê tông nhựa | 1 mẫu | 455 | 618.206 | 1.131 | 619.792 |
DA.28002 | Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa | 1 mẫu | 131.891 | 147.192 | 83.670 | 362.753 |
DA.28003 | Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt | 1 mẫu | 74.686 | 165.591 | 50.556 | 290.833 |
DA.28004 | Độ rỗng của cốt liệu và độ bão hoà nước của bê tông nhựa | 1 mẫu | 683 | 166.695 | 1.618 | 168.996 |
DA.28005 | Độ rỗng của cốt liệu và độ trương nở sau khi bão hoà nước | 1 mẫu | 122.475 | 809.556 | 48.605 | 980.636 |
DA.28006 | Cường độ chịu nén | 1 mẫu | 12.023 | 386.379 | 14.087 | 412.489 |
DA.28007 | Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt | 1 mẫu | 63.483 | 111.130 | 42.130 | 216.743 |
DA.28008 | Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước | 1 mẫu | 33.536 | 772.758 | 47.479 | 853.773 |
DA.28009 | Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa | 1 mẫu | 93.261 | 645.805 | 34.672 | 773.738 |
DA.28010 | Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết | 1 mẫu | 2.100 | 905.231 | 312 | 907.643 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.29001 | Thành phần hạt bột khoáng | 1 mẫu | 40.122 | 529.891 | 11.548 | 581.561 |
DA.29002 | Hàm lượng mất khi nung | 1 mẫu | 30.361 | 257.586 | 24.184 | 312.131 |
DA.29003 | Hàm lượng nước | 1 mẫu | 15.871 | 1.582.314 | 11.387 | 1.609.572 |
DA.29004 | Khối lượng riêng của bột khoáng chất | 1 mẫu | 58.436 | 279.665 | 35.389 | 373.490 |
DA.29005 | Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường | 1 mẫu | 116.872 | 419.497 | 70.778 | 607.147 |
DA.29006 | Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 1 mẫu | 154.612 | 478.374 | 70.778 | 703.764 |
DA.29007 | Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 1 mẫu | 122.475 | 809.556 | 50.872 | 982.903 |
DA.29008 | Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng | 1 mẫu | 34.223 | 353.261 | 3.849 | 391.333 |
Thành phần công việc:
Định mức thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.30001 | Độ bền va đập | 1 mẫu | 34.068 | 367.980 | 3.756 | 405.804 |
DA.30002 | Độ bền va uốn | 1 mẫu | 34.068 | 294.384 | 68.914 | 397.366 |
DA.30003 | Độ bám dính | 1 mẫu | 36.108 | 294.384 |
| 330.492 |
DA.30004 | Độ nhớt | 1 mẫu | 408 | 367.980 | 5.296 | 373.684 |
DA.30005 | Độ bền trong bazơ | 1 mẫu | 33.150 | 588.768 |
| 621.918 |
DA.30006 | Thời gian khô | 1 mẫu | 27.536 | 459.975 |
| 487.511 |
DA.30007 | Độ phủ màng sơn | 1 mẫu |
| 367.980 | 2.545 | 370.525 |
DA.30008 | Độ bền axit | 1 mẫu | 32.500 | 533.571 |
| 566.071 |
DA.30009 | Độ mịn | 1 mẫu | 4.539 | 180.678 | 3.137 | 188.354 |
DA.30010 | Hàm lượng chất không bay hơi | 1 mẫu | 59.999 | 202.389 | 4.888 | 267.276 |
DA.30011 | Độ cứng của màng | 1 mẫu | 36.700 | 367.980 | 3.756 | 408.436 |
DA.30012 | Độ bóng của màng | 1 mẫu | 5.450 | 361.356 | 3.760 | 370.566 |
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.31001 | Thí nghiệm chiều dày màng sơn, thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn | 1 điểm đo | 28.704 | 55.197 | 8.835 | 92.736 |
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.32001 | Độ ẩm của than | 1 mẫu | 15.915 | 154.552 | 9.968 | 180.435 |
DA.32002 | Hàm lượng tro | 1 mẫu | 27.351 | 321.983 | 1.639 | 350.973 |
DA.32003 | Hàm lượng chất bốc | 1 mẫu | 1.301 | 293.648 | 6.814 | 301.763 |
DA.32004 | Trị số toả nhiệt toàn phần | 1 mẫu | 93.840 | 588.768 | 10.638 | 693.246 |
DA.32005 | Phân tích cỡ hạt | 1 mẫu | 6.446 | 406.250 | 496.183 | 908.879 |
DA.32006 | Tổng số lưu huỳnh | 1 mẫu | 29.876 | 420.233 | 8.817 | 458.926 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.33001 | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | 1 mẫu | 204.551 | 735.960 | 149.085 | 1.089.596 |
DA.33002 | Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí | 1 mẫu | 3.643 | 699.162 | 19.088 | 721.893 |
DA.33003 | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | 1 mẫu | 306.833 | 1.103.940 | 223.628 | 1.634.401 |
DA.33004 | Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao | 1 mẫu | 5.465 | 1.048.743 | 28.632 | 1.082.840 |
DA.33005 | Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí | 1 mẫu | 1.822 | 331.182 | 9.544 | 342.548 |
DA.33006 | Đo hệ số cách âm vật liệu | 1 mẫu | 72.000 | 883.152 | 1.373 | 956.525 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.34001 | Thép tròn d = 6-10, thép dẹt có thiết diện So<=100mm2 | 1 thanh thép mẫu | 1.193 | 55.197 | 1.280 | 57.670 |
DA.34002 | Thép tròn d = 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 | 1 thanh thép mẫu | 1.405 | 65.500 | 1.520 | 68.425 |
DA.34003 | Thép tròn d = 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 | 1 thanh thép mẫu | 1.496 | 77.276 | 1.640 | 80.412 |
DA.34004 | Thép tròn d = 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 | 1 thanh thép mẫu | 1.861 | 82.796 | 2.081 | 86.738 |
DA.34005 | Thép tròn d = 36-45, thép dẹt có thiết diện So> 800mm2 | 1 thanh thép mẫu | 1.967 | 86.475 | 2.201 | 90.643 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.35001 | Mối hàn thép tròn d = 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So<=100mm2 | 1 thanh thép mẫu | 1.193 | 55.197 | 1.280 | 57.670 |
DA.35002 | Mối hàn thép tròn d = 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 | 1 thanh thép mẫu | 1.405 | 62.557 | 1.520 | 65.482 |
DA.35003 | Mối hàn thép tròn d = 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 | 1 thanh thép mẫu | 1.496 | 77.276 | 1.640 | 80.412 |
DA.35004 | Mối hàn thép tròn d = 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 | 1 thanh thép mẫu | 1.830 | 86.475 | 2.041 | 90.346 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.36001 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có d=6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề mặt dày h<=6mm | 1 thanh thép mẫu | 1.193 | 55.197 | 5.540 | 61.930 |
DA.36002 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có d=12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề mặt dày h<=10mm | 1 thanh thép mẫu | 1.299 | 62.557 | 6.060 | 69.916 |
DA.36003 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có d=20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề mặt dày h<=16mm | 1 thanh thép mẫu | 1.405 | 77.276 | 6.579 | 85.260 |
DA.36004 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có d=28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề mặt dày h<=20mm | 1 thanh thép mẫu | 1.633 | 73.596 | 7.791 | 83.020 |
DA.36005 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có d=36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề mặt dày h>20mm | 1 thanh thép mẫu | 2.301 | 73.596 | 11.254 | 87.151 |
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.37001 | ống hàn có đường kính ngoài Dng<=50mm | 1 thanh mẫu | 1.496 | 68.812 | 1.640 | 71.948 |
DA.37002 | ống hàn có đường kính ngoài 50 | 1 thanh mẫu | 1.739 | 71.756 | 1.921 | 75.416 |
DA.37003 | ống hàn có đường kính ngoài 100 | 1 thanh mẫu | 1.997 | 37.534 | 2.241 | 41.772 |
DA.37004 | ống hàn có đường kính ngoài 150 | 1 thanh mẫu | 2.264 | 77.644 | 2.401 | 82.309 |
DA.37005 | ống hàn có đường kính ngoài Dng>200mm | 1 thanh mẫu | 2.431 | 82.060 | 2.601 | 87.092 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.38001 | ống có thiết diện So<=100mm2 | 1 thanh mẫu | 1.193 | 58.141 | 1.280 | 60.614 |
DA.38002 | ống có thiết diện 100 | 1 thanh mẫu | 1.299 | 62.557 | 1.400 | 65.256 |
DA.38003 | ống có thiết diện 250 | 1 thanh mẫu | 1.405 | 66.236 | 1.520 | 69.161 |
DA.38004 | ống có thiết diện 500 | 1 thanh mẫu | 1.633 | 82.796 | 1.801 | 86.230 |
DA.38005 | ống có thiết diện So>800mm2 | 1 thanh mẫu | 1.800 | 86.475 | 2.001 | 90.276 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.39001 | Cốt thép d=6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So<=100mm2 | 1 thanh thép mẫu | 4.601 | 91.995 | 22.508 | 119.104 |
DA.39002 | Cốt thép d=12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 | 1 thanh thép mẫu | 5.603 | 103.034 | 27.702 | 136.339 |
DA.39003 | Cốt thép d=20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 | 1 thanh thép mẫu | 6.605 | 117.754 | 32.896 | 157.255 |
DA.39004 | Cốt thép d=28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 | 1 thanh thép mẫu | 8.800 | 128.793 | 43.630 | 181.223 |
DA.39005 | Cốt thép d=36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000mm2 | 1 thanh thép mẫu | 10.348 | 143.144 | 51.595 | 205.087 |
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DA.40001 | Thí nghiệm bu lông | 1 mẫu | 2.878 | 91.995 | 2.801 | 97.674 |
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ//1m hàn
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.01001 | Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm | 1m hàn | 7.920 | 353.261 | 38.546 | 399.727 |
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu chiếu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.02001 | Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ | 1 mẫu chiếu | 134.281 | 883.152 | 1.285.062 | 2.302.495 |
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 vị trí
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.03001 | Siêu âm chiều dày kim loại | 1 vị trí | 56.282 | 147.192 | 13.561 | 217.035 |
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.04001 | Đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá | 1 mẫu | 61.107 | 588.768 | 117.927 | 767.802 |
DB.04002 | Kiểm tra ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế | 1 mẫu | 92.722 | 183.990 | 21.291 | 298.003 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy định mức thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm định mức cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong định mức chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.05001 | Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen | 1 mẫu | 1.420.860 | 14.424.816 | 1.080.712 | 16.926.388 |
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (nh giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.
Đơn vị tính: đ/1 cấu kiện BTCT
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.06001 | Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho 1 cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | 1 cấu kiện BTCT | 93.533 | 588.768 | 7.604 | 689.905 |
DB.06002 | Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho 1 cấu kiện bằng BTCT | 1 cấu kiện BTCT | 96.563 | 1.913.496 | 39.396 | 2.049.455 |
DB.06003 | Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép | 1 cấu kiện BTCT | 154.747 | 2.557.461 | 47.000 | 2.759.208 |
Ghi chú : Trường hợp số cấu kiện thử >10 cấu kiện thì định mức nhân với hệ số 0,8
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (định mức này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính: đ/1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.07001 | Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện cho một đầm hoặc một cột BTCT | 1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông |
| 2.870.244 | 124.649 | 2.994.893 |
DB.07002 | Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | 1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông |
| 3.238.224 | 163.756 | 3.401.980 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.08101 | Mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông | 1 mẫu | 339.259 | 367.980 | 140.263 | 847.502 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.08201 | Xác định hệ số khuyếch tán của ion Cl trong BT | 1 mẫu | 364.759 | 919.950 | 347.702 | 1.632.411 |
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.09001 | Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc | 1 mẫu | 105.907 | 2.207.880 | 519.976 | 2.833.763 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Những công việc chưa tính vào định mức : Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển > 15 km.
Đơn vị tính: đ/1 điểm
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.10001 | Xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ | 1 điểm | 6.613 | 73.596 | 5.680 | 85.889 |
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 điểm
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.11001 | Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD | 1 điểm | 54.405 | 23.551 | 45.117 | 123.073 |
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 đoạn định chuẩn
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.12001 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa iRi và đo độ xóc cộng dồn | 1 đoạn định chuẩn | 764.891 | 1.177.536 | 1.295.116 | 3.237.543 |
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 km
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.13001 | Đo EiRi bằng thiết bị phản ứng (Romdas) | 1 km | 118.898 | 47.101 | 42.460 | 208.459 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
DB.14001 | Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 | 1 điểm thí nghiệm | 17.063 | 44.158 | 52 | 61.273 |
DB.14002 | Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 | 1 điểm thí nghiệm | 23.678 | 44.158 | 52 | 67.888 |
(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | (NH4)2CO3 | kg | 100.000 |
2 | AgNO3 | gam | 25.000 |
3 | Amoni clorua (NH4Cl) | kg | 94.000 |
4 | Amoni hydroxit (NH4OH) | kg | 4.400 |
5 | Axit axetic (CH3COOH) | lít | 19.500 |
6 | Axit axetic (CH3COOH) | kg | 18.500 |
7 | Axit beonic | kg | 16.000 |
8 | Axít Clohydric (HCL) | lít | 2.900 |
9 | Axít Clohydric (HCL) | kg | 2.800 |
10 | Axit ethylendiamin tetra (EDTA) | kg | 67.300 |
11 | Axit HF | kg | 24.200 |
12 | Axít sunfosalisilic | kg | 2.500 |
13 | Bình chứa điện cực | cái | 12.000 |
14 | Bình hút ẩm | cái | 210.000 |
15 | Bình ngâm mẫu | cái | 31.200 |
16 | Bình tỷ trọng | cái | 41.480 |
17 | Bột Al2O3 | kg | 37.000 |
18 | Bột đá Granitô | kg | 500 |
19 | Búa 5kg | cái | 50.000 |
20 | Cần khoan | m | 265.000 |
21 | Canxi cacbonat | kg | 1.100 |
22 | Cát chuẩn | kg | 500 |
23 | Cát thạch anh | kg | 1.100 |
24 | Cát tiêu chuẩn | kg | 500 |
25 | Cát vàng | m3 | 113.636 |
26 | Chậu thủy tinh | cái | 40.302 |
27 | Clorua bari (BaCl2) | kg | 40.000 |
28 | Cốc thủy tinh | cái | 13.200 |
29 | Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm | chiếc | 110.000 |
30 | Cốc thủy tinh có chia độ dung tích 25ml | chiếc | 80.000 |
31 | Cối chế bị | bộ | 700.000 |
32 | Cồn (C2H5OH) | lít | 25.000 |
33 | Cồn công nghiệp | lít | 10.000 |
34 | Cốt sắt | cái | 14.000 |
35 | Đá Mài | viên | 20.000 |
36 | Dao vòng | cái | 115.000 |
37 | Dao vòng thấm | cái | 125.000 |
38 | Đất đèn | kg | 55.000 |
39 | Dầu AK15 | lít | 13.000 |
40 | Dầu cặn | lít | 5.000 |
41 | Dầu chống dính | lít | 19.000 |
42 | Đầu đo | cái | 4.000 |
43 | Đầu đo Inox | cái | 9.000 |
44 | Đầu đo nhiệt độ | cái | 12.000 |
45 | Dầu hỏa | lít | 11.009 |
46 | Dây điện đôi | m | 4.062 |
47 | Đĩa sắt trắng men | cái | 18.000 |
48 | Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại | cái | 20.000 |
49 | Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm | cái | 19.000 |
50 | Đĩa từ | kg | 8.000 |
51 | Điện cực phụ trợ và so sánh | cái | 50.000 |
52 | Điện cực sắt | kg | 25.000 |
53 | Điện năng | kwh | 1.518 |
54 | Đồng hồ bấm giây | cái | 250.000 |
55 | Dụng cụ tạo lỗ | cái | 5.000 |
56 | Dung dịch ngâm mẫu | lít | 6.500 |
57 | Dụng dịch tiếp xúc điện | lít | 7.500 |
58 | Dung môi hữu cơ | ml | 155 |
59 | ETOO | kg | 2.000.000 |
60 | Fluorexon (C8H9FO2S) | gam | 7.000 |
61 | Giá kéo | cái | 25.000 |
62 | Giấy ảnh | tờ | 6.500 |
63 | Giấy lọc | hộp | 12.000 |
64 | Giấy ráp | tờ | 11.000 |
65 | Giấy ráp số 0 | tờ | 12.500 |
66 | Giẻ lau | kg | 7.500 |
67 | Glixelin | kg | 125.000 |
68 | Glyxerin | lít | 100.000 |
69 | Grafit | kg | 35.000 |
70 | H2SO4 | lít | 2.400 |
71 | H2SO4 | kg | 2.087 |
72 | HF | lít | 27.830 |
73 | HNO3 | ml | 77 |
74 | HNO3 | gam | 70 |
75 | Hộp nhôm | bộ | 45.000 |
76 | Hydroperoxit | ml | 77 |
77 | K2BrO4 | gam | 150 |
78 | K2S2O5 | kg | 65.000 |
79 | Katri Cacbonat (K2CO3) | kg | 95.000 |
80 | Kbo | kg | 180.000 |
81 | Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) | gam | 1.000 |
82 | Keo dán tổng hợp | hộp | 50.000 |
83 | Khay men | cái | 42.000 |
84 | Khay ủ đất | cái | 35.000 |
85 | KHSO4 | kg | 65.000 |
86 | Lưỡi dao cạo | cái | 2.000 |
87 | Mỡ | kg | 29.000 |
88 | Mỡ các loại | kg | 29.000 |
89 | Mỡ liên kết | kg | 7.000 |
90 | Mỡ vadơlin | kg | 15.000 |
91 | Mũi xuyên | cái | 365.000 |
92 | Mút xốp dày 10cm | m2 | 36.000 |
93 | Na2SO3, 7H2O | kg | 38.000 |
94 | NaCl | kg | 8.000 |
95 | Natri Cacbonat (Na2CO3) | kg | 40.000 |
96 | Natri flourua (NaF) | ml | 10.000 |
97 | Natri flourua (NaF) | gam | 5.000 |
98 | Natri hydroxit (NaOH) | kg | 65.000 |
99 | NH4NO3 | kg | 25.000 |
100 | NHCL | kg | 26.000 |
101 | Nhiệt kế | cái | 85.000 |
102 | Nhớt | lít | 66.000 |
103 | Nhớt thủy lực | lít | 50.000 |
104 | Nitorat bạc | kg | 15.000.000 |
105 | Nitrat bạc (AgNO3) | kg | 15.000.000 |
106 | Nước cất | lít | 15.000 |
107 | Ống Cr-Mg hoặc Mg | kg | 60.000 |
108 | Ống đong thủy tinh 1000ml | cái | 81.600 |
109 | Ống lấy mẫu | cái | 360.000 |
110 | Parafin | kg | 11.000 |
111 | Phenonphtalein | hộp | 20.000 |
112 | Phễu thủy tinh | cái | 50.000 |
113 | Phiếu điện trở (Seser) | cái | 55.000 |
114 | Rượu Etylic C2H2 | lít | 30.000 |
115 | Sạn Mg | kg | 8.000 |
116 | Sensos đo chuyển vị (7 cái) | cái | 75.000 |
117 | Silicagen (H2SiO3) | kg | 120.000 |
118 | Sơn | kg | 43.000 |
119 | Sơn Epoxy | lít | 40.000 |
120 | Sơn màu | kg | 43.000 |
121 | Tấm sắt tây | tấm | 5.000 |
122 | ThiOure (CH4N2S) | kg | 15.000 |
123 | Thước dây 5m | cái | 50.000 |
124 | Thủy ngân kim loại | ml | 1.000 |
125 | Trichloroethylene (C2HCl3) | lít | 130.000 |
126 | Vải phin trắng | m | 20.000 |
127 | Vazơlin | kg | 20.000 |
128 | Xăng | lít | 13.319 |
129 | Xi măng | kg | 1.264 |
130 | Xi măng P40 | kg | 1.273 |
131 | Xút ăn da NaOH | kg | 50.000 |
132 | Xylenola dacam | ml | 12.000 |
133 | Xylenoladacan | gam | 20.000 |
134 | ZnO, HNO3 | kg | 19.000 |
STT | Danh mục nhân công | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Nhân Công bậc 6/7, Nhóm I | giờ công | 36.798 |
STT | Danh mục máy | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Cần trục ô tô - sức nâng - 5,0 T | giờ | 136.469,380 |
2 | Kính phóng đại đo lường | giờ | 211,375 |
3 | Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát - Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | giờ | 119,000 |
4 | Máy cắt quay tay | giờ | 583,625 |
5 | Máy tính chuyên dùng - Máy vi tính | giờ | 980,000 |
6 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Bàn dằn | giờ | 2.201,130 |
7 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Bàn rung | giờ | 799,500 |
8 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Bếp điện | giờ | 206,250 |
9 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | giờ | 1.194,630 |
10 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Cân điện tử (Cân kỹ thuật) | giờ | 623,750 |
11 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | giờ | 368,250 |
12 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Cân phân tích | giờ | 961,500 |
13 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Cân thủy tĩnh | giờ | 424,500 |
14 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Chén bạch kim | giờ | 1.848,000 |
15 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Côn thử độ sụt | giờ | 257,750 |
16 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Dụng cụ đo độ cháy của than | giờ | 987,630 |
17 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | giờ | 368,250 |
18 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | giờ | 257,750 |
19 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Kẹp niken | giờ | 684,380 |
20 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Kích tháo mẫu | giờ | 601,000 |
21 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Lò nung | giờ | 1.193,500 |
22 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | giờ | 517,380 |
23 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy chiết nhựa (Xốc lét) | giờ | 724,250 |
24 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy chưng cất nước | giờ | 620,880 |
25 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | giờ | 541,380 |
26 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo âm thanh | giờ | 686,630 |
27 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo chiều dày màng sơn | giờ | 7.854,880 |
28 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo chuyển vị | giờ | 4.428,880 |
29 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | giờ | 6.735,130 |
30 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo độ dãn dài Bitum | giờ | 4.562,500 |
31 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo độ giãn nở bê tông | giờ | 6.083,380 |
32 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo độ thấm của Ion Clo | giờ | 13.760,500 |
33 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo gia tốc | giờ | 7.169,630 |
34 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo hệ số dẫn nhiệt | giờ | 611,380 |
35 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo PH | giờ | 761,880 |
36 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | giờ | 9.615,000 |
37 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy đo vết nứt | giờ | 1.335,750 |
38 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy dò vị trí cốt thép | giờ | 4.888,380 |
39 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy ghi nhiệt ổn định | giờ | 1.382,750 |
40 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy gia tải - 20 T | giờ | 3.057,000 |
41 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 866,250 |
42 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy hút chân không | giờ | 324,880 |
43 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy kéo nén thủy lực 100T | giờ | 4.001,130 |
44 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T | giờ | 17.313,630 |
45 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn | giờ | 2.370,380 |
46 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy khoan mẫu đá | giờ | 5.144,380 |
47 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy khuấy bằng từ | giờ | 1.251,000 |
48 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy khuấy cầm tay NAG-2 | giờ | 743,130 |
49 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 874,130 |
50 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén 3 trục | giờ | 54.160,880 |
51 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén 4 t quay tay | giờ | 639,630 |
52 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén Marshall | giờ | 18.991,500 |
53 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén một trục | giờ | 1.433,250 |
54 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén thuỷ lực 10 tấn | giờ | 1.759,000 |
55 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén thuỷ lực 125 tấn | giờ | 3.913,000 |
56 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nén thuỷ lực 50 tấn | giờ | 2.925,380 |
57 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nghiền bi sứ LE1 | giờ | 686,630 |
58 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) | giờ | 160.632,750 |
59 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy phân tích hạt LAZER | giờ | 6.033,250 |
60 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy phân tích vi nhiệt | giờ | 4.888,380 |
61 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | giờ | 3.390,250 |
62 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | giờ | 11.013,250 |
63 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | giờ | 4.679,500 |
64 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy so màu ngọn lửa | giờ | 3.344,250 |
65 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay | giờ | 686,630 |
66 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy trộn xi măng, dung tích 5lít | giờ | 1.636,750 |
67 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Máy xác định hệ số thấm | giờ | 6.300,630 |
68 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Súng bi | giờ | 705,500 |
69 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Tenxômét | giờ | 649,000 |
70 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Thiết bị thử tỷ diện | giờ | 1.298,130 |
71 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Tủ hút độc | giờ | 1.029,880 |
72 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Tủ lạnh | giờ | 523,630 |
73 | Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm - Tủ sấy | giờ | 1.053,250 |
74 | Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ - Máy FWD | giờ | 156.975,000 |
75 | Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ - Thiết bị đếm phóng xạ | giờ | 11.359,630 |
76 | Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ - Thiết bị đo phản ứng Romdas | giờ | 7.679,380 |
77 | Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ - TRL Profile Beam | giờ | 31.162,500 |
78 | Máy, thiết bị quang học - Kính hiển vi | giờ | 67.563,000 |
79 | Máy, thiết bị quang học - Kính hiển vi điện tử quét | giờ | 218.828,750 |
80 | Máy, thiết bị trắc đạc - Xe chuyên dùng (Pajero) | giờ | 123.047,630 |
MỤC LỤC
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 - THÍ NGHIỆM XI MĂNG
DA.02000 - THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
DA.03000 - THÍ NGHIỆM CÁT
DA.04100 - THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
DA.04200 - THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
DA.05100 - THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
DA.05200 - THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA
DA.06000 - THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
DA.07000 - THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
DA.08000 - THIẾT KẾ MÁC VỮA
DA.09000 - XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
DA.10000 - ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
DA.11000 - THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
DA.12000 - THỬ BÊ TÔNG NẶNG
DA.13000 - THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
DA.14000 - THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
DA.15000 - THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
DA.16000 - THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
DA.17000 - THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
DA.18000 - THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
DA.19000 - THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
DA.20000 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
DA.21100 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
DA.21200 - THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
DA.21300 - THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT ; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
DA.22000 - THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG ; XI CA DAY
DA.23000 - THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
DA.24000 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
DA.25000 - PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
DA.26000 - PHÂN TÍCH NƯỚC
DA.27000 - PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
DA.28000 - THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
DA.29000 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
DA.30000 - TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
DA.31000 - THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
DA.32000 - PHÂN TÍCH THAN
DA.33000 - HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.34000 - THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
DA.35000 - THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN
DA.36000 - THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
DA.37000 - THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
DA.38000 - THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
DA.39000 - MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
DA.40000 - THÍ NGHIỆM BU LÔNG
CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 - KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
DB.02000 - PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
DB.03000 - SIÊU ÂM CHIỀU DẦY KIM LOẠI
DB.04000 - THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
DB.05000 - THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
DB.06000 - KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
DB.07000 - KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
DB.08100 - THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL VÀO TRONG BÊ TÔNG
DB.08200 - XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL TRONG BÊ TÔNG
DB.09000 - THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
DB.10000 - THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
DB.11000 - ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
DB.12000 - ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
DB.13000 - ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
DB.14000 - THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG GIÁ CA MÁY
MỤC LỤC
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.