BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3423/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HƯNG YÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định và sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3059/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên; Công văn số 522/TCTL-ĐĐ ngày 30/8/2010 của Tổng cục Thủy lợi về việc điều chỉnh vị trí các hạng mục xây dựng điếm canh đê;
Xét Tờ trình số 161/TTr-NN ngày 24/11/2010 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hưng Yên đề nghị phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm xây dựng: (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Khối lượng chính:
- Đất đào, đắp: 19.260 m3 - Đá, gạch các loại: 1.467 m3
- Bê tông: 2.884 m3 - Thép: 4.5 tấn
- Cát: 689 m3 - Vải lọc: 2.902 m2
3. Tổng mức đầu tư: 5.998.000.000 đồng
(Năm tỷ chín trăm chín mươi tám triệu đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 5.322.000.000 đồng.
- Chi khác: 676.000.000 đồng
4. Nguồn vốn đầu tư:
Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3059/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3423/QĐ-BNN-TCTL ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
TT | Tuyến đê | Vị trí | Địa danh | Giải pháp kỹ thuật | Khối lượng | Kinh phí (1000 đồng) | ||||||
Đất đào đắp (m3) | Đá (m3) | Gạch xây (m3) | Bê tông (m3) | Thép (tấn) | Cát (m3) | Vải lọc (m2) | ||||||
| Tổng cộng | 19.260 | 1.383 | 84 | 2.884 | 4,5 | 689 | 2.902 | 5.998.000 | |||
A | CHI PHÍ XÂY DỰNG | 5.322.000 | ||||||||||
I | Tu bổ đê | 11.220 | 1.383 |
| 2.851 |
| 689 | 2.902 | 4.491.232 | |||
1 | Tả Hồng | K103+850-K106+607 | Khoái Châu | Gia cố mặt đê | 4.622 | 1.083 |
| 2.755 |
| 689 |
| 3.775.535 |
2 | Tả Luộc | K7+292-K7+686 | Tiên Lữ | Đắp mở rộng mặt đê | 6.598 | 300 |
| 96 |
|
| 2.902 | 715.697 |
II | Đắp cơ trồng tre | 7.875 |
|
|
|
|
|
| 431.651 | |||
| Tả Hồng | K93+917-K94+817 | Khoái Châu | Đắp cơ trồng tre | 7.875 |
|
|
|
|
|
| 431.651 |
III | Công trình quản lý | 165 |
| 84 | 33 | 4,5 |
|
| 399.415 | |||
1 | Tả Luộc | K14+900 | Phù Cừ | Xây điếm canh đê | 55 |
| 28 | 11 | 1,5 |
|
| 129.981 |
2 | Tả Hồng | K130+000 | TP Hưng Yên | Xây điếm canh đê | 55 |
| 28 | 11 | 1,5 |
|
| 137.442 |
3 | Tả Hồng | K132+900 | Tiên Lữ | Xây điếm canh đê | 55 |
| 28 | 11 | 1,5 |
|
| 131.992 |
B | CHI KHÁC | 676.000 | ||||||||||
I | Chi phí quản lý dự án | 111.358 | ||||||||||
II | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 262.928 | ||||||||||
1 | Khảo sát, thiết kế | 140.373 | ||||||||||
2 | Thẩm tra TKBVTC và dự toán | 12.810 | ||||||||||
3 | Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng | 12.918 | ||||||||||
4 | Giám sát thi công | 96.827 | ||||||||||
III | Chi phí khác | 222.658 | ||||||||||
1 | Thẩm định tổng mức đầu tư | 1.408 | ||||||||||
2 | Bảo hiểm công trình | 52.767 | ||||||||||
3 | Chuẩn bị đầu tư năm 2011 | 120.000 | ||||||||||
4 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán | 17.893 | ||||||||||
5 | Kiểm toán | 30.590 | ||||||||||
IV | Hỗ trợ đền bù, giải phóng mặt bằng | 78.779 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.