BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3401/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010, TỈNH HẢI DƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3069/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010; tỉnh Hải Dương;
Xét Tờ trình số 182/TTr-NN-QLDA ngày 15/9/2010 và số 698/NN-QLDA ngày 11/11/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm xây dựng:
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Khối lượng chính:
- Đất các loại: | 25.611 m3 | - Đá gạch: | 3.489 m3 |
- Bê tông: | 5.602 m3 | - Thép: | 28.410 kg |
- Cát san lấp: | 6.613 m3 | - Trồng cỏ: | 10.371 m2 |
3. Tổng mức đầu tư: 16.063.160.000 đồng
(Mười sáu tỷ, sáu mươi ba triệu, một trăm sáu mươi ngàn đồng).
4. Nguồn vốn đầu tư:
Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý là 16.063.160.000 đồng (năm 2010 cấp 14.000.000.000 đồng, kinh phí còn lại 2.063.160.000 đồng đã được Bộ ghi trả vào kế hoạch năm 2011).
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng: 13.117.471.000 đồng
(Đã có trả nợ khối lượng xây lắp hoàn thành năm 2009 là 804.030.000 đồng)
+ Thiết bị: 39.000.000 đồng
+ Chi khác: 2.906.689.000 đồng
(Đã bao gồm trả nợ chi khác thực hiện năm 2009 là 404.651.000 đồng)
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3069/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3401/QĐ-BNN-TCTL ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tuyến đê | Vị trí | Giải pháp kỹ thuật | Khối lượng | Kinh phí (1.000 đồng) | |||||
Đất | Cát | Bê tông | Thép | Gạch xây | Trồng cỏ | |||||
(m3) | (m3) | (m3) | (m3) | (m3) | (m2) | |||||
| Tổng cộng |
|
| 25.611 | 6.613 | 5.602 | 28.410 | 3.489 | 10.371 | 16.063.160 |
A | Chi phí xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| 13.117.471 | |
I | Tu bổ đê |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.322.686 |
1 | Tả sông Luộc | K35+125-K36+625 | Gia cố mặt đê bằng bê tông | 627 | 358 | 1.433 |
| 184 | 2.131 | 1.718.784 |
2 | Tả sông Rạng | K3+200-K4+400 | Đắp cơ đê phía đồng và trồng tre | 8.845 |
|
|
|
|
| 474.552 |
3 | Hữu Kinh Thầy | K0+200-K2+700 | Gia cố mặt cơ đê bằng bê tông | 2.970 | 615 | 2.459 |
| 657 | 4.053 | 3.140.354 |
4 | Hữu T.Bình | K10+440-K11+340 | Làm đường cơ đê bằng bê tông | 3.882 | 5.640 | 1.289 | 6.300 | 2.231 | 3.140 | 2.988.996 |
II | Xây cống |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.990.755 |
1 | Cống Tường Vu | tại K3+499 đê tả Rạng | Xây cống mới thay thế cống cũ | 9.287 |
| 421 | 22.110 | 417 | 1.047 | 2.799.755 |
2 | Cống Mạc Ngạn | tại K15+923 đê tả Kinh Thày | Tiếp tục xây cống Mạc Ngạn |
|
|
|
|
|
| 1.191.000 |
III | Trả nợ khối lượng hoàn thành năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
| 804.030 | |
B | Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| 39.000 | |
C | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| 2.906.689 | |
I | Đền bù GPMB |
|
|
|
|
|
|
| 1.063.702 | |
II | Chi phí Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
| 259.000 | |
III | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| 911.116 | |
1 | Khảo sát, thiết kế BVTC |
|
|
|
|
|
|
| 592.979 | |
2 | Chi phí giám sát thi công |
|
|
|
|
|
|
| 249.029 | |
3 | Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| 33.584 | |
4 | Thẩm tra TKKT+DT |
|
|
|
|
|
|
| 35.524 | |
IV | Các chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
| 672.871 | |
1 | Bảo hiểm công trình |
|
|
|
|
|
|
| 98.000 | |
2 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
| 16.000 | |
3 | Chi phí thẩm định dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | |
4 | Kiểm toán công trình |
|
|
|
|
|
|
| 50.220 | |
5 | Chuẩn bị đầu tư năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | |
6 | Trả nợ chi khác hoàn thành năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
| 404.651 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.