UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3396/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HẠT KIỂM LÂM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1653/SNN-TCCB ngày 01/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HẠT KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 6 / 9 /2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 03 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh là 07 ngày làm việc | Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản đề nghị xác nhận | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN & PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Có |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ |
1 | T-QBI-035768-TT (QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011) | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
2 | T-QBI-035807-TT (QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011) | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
3 | T-QBI-035811-TT (QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011) | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
4 | T-QBI-176424-TT (QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011) | Thủ tục Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử) | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
5 | T-QBI-284844-TT (QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
6 | T-QBI-284845-TT (QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
7 | T-QBI-284846-TT (QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục cấp bổ sung loài trong giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
8 | T-QBI-284847-TT (QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
9 | T-QBI-284851-TT (QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng. | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
10 | T-QBI-284871-TT (QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp |
11 | T-QBI-284876-TT (QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp và lâm sản sau xử lý tịch thu trong rừng đặc dụng. | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
12 | T-QBI-284877-TT (QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2017) | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.