ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3380/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 25 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1580/TTr-SGTVT ngày 21/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng, Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
- Quyết định số 1047/QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục TTHC bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3380/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | ||
1 | Cấp mới giấy phép lái xe | Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Giao thông vận tải nhằm chuẩn hóa vào Cổng dịch vụ công quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 | Cấp lại giấy phép lái xe | |
3 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
4 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
5 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
6 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | |
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 | ||
1 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | |
2 | Đăng ký khai thác tuyến | |
3 | Ngừng khai thác trên tuyến và đóng tuyến | |
4 | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến | |
5 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | |
Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | ||
1 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | |
Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 | ||
1 | Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh | |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép | |
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng | |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị mất | |
6 | Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”, “XE BUÝT”, “XE TAXI”, “XE HỢP ĐỒNG”, “XE CÔNG-TEN-NƠ”, “XE TẢI” | |
7 | Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” | |
8 | Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” | |
9 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | |
10 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | |
11 | Công bố lại bến xe khách vào khai thác | |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 | ||
1 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định | |
2 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) đối với xe phi thương mại | |
3 | Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | |
4 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | |
Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 | ||
1 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Campuchia dành cho phương tiện phi thương mại | |
2 | Gia hạn Giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam | |
3 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Lào | |
4 | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | |
Quyết định số 1047/QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 | ||
1 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | |
2 | Điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | |
Tổng số: 34 TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.