ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3342/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 157/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trên lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 và Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Thời hạn 27 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
Cấp tỉnh |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Thời hạn 27 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
Cấp tỉnh |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Thời hạn 27 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
Cấp tỉnh |
4 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Thời hạn 17 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
Cấp tỉnh |
5 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Thời hạn 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
Cấp tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||||
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Thời hạn 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Cấp tỉnh |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Thời hạn 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
400.000đ/ giấy phép |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Thời hạn 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
300.000đ/ giấy phép |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
4 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Thời hạn 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||||
5 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
Thời hạn 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Không |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
- |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||
1 |
Thu hồi giấy phép lao động |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||
2 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
||
4 |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Có |
Không |
Bộ luật Lao động 2012; Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ. |
|
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ
10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
BDI-283037 |
Thu hồi giấy phép lao động |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
2 |
BLĐ-TBVXH-BDI-286307 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 |
- |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
4 |
BLĐ-TBVXH-BDI-286311 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
5 |
- |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
6 |
BDI-283049 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
7 |
BLĐ-TBVXH-BDI-286138 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
8 |
BLĐ-TBVXH-BDI-286139 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
9 |
- |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
10 |
BDI-283051 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động 2012; Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.