ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3336/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 73/73 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao, bao gồm:
- 58 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 15 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3336/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Bộ phận TN& TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở và Văn phòng | Bộ phận TN& TKQ | |||
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (37 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
| |
A1. DI SẢN VĂN HÓA (07 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
| |
1. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 01 | 24 | 04 | 01 |
|
2. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 | 01 | 15 | 03 | 01 |
|
3. | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 | 01 | 11 | 02 | 01 |
|
4. | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân | 10 | 01 | 06 | 02 | 01 |
|
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 01 | 26 | 02 | 01 |
|
6. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 15 | 01 | 11 | 02 | 01 |
|
7. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 05 | 0.5 | 03 | 01 | 0.5 |
|
A2. ĐIỆN ẢNH (02 THỦ TỤC) | |||||||
8. | Cấp giấy phép phổ biến phim | 15 | 01 | 11 | 02 | 01 |
|
9. | Cấp giấy phép phổ biến phim có hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim | 15 | 01 | 11 | 02 | 01 |
|
A3. MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM (08 THỦ TỤC) | |||||||
10. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
11. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
12. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
13. | Đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
14. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 | Trường hợp cần thành lập hội đồng để thẩm định thì thời hạn được phép kéo dài nhưng không quá 10 ngày |
15. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 | Trường hợp cần thành lập hội đồng để thẩm định thì thời hạn được phép kéo dài nhưng không quá 10 ngày |
16. | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
17. | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
A4. NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (03 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
| |
18. | Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 | 0.5 | 03 | 01 | 0.5 |
|
19. | Cấp, thu hồi giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | 05 | 0.5 | 03 | 01 | 0.5 | Trường hợp cần gia hạn để thẩm định thì không quá 7 ngày |
20. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 04 | 0.5 | 02 | 01 | 0.5 |
|
A5. VĂN HÓA CƠ SỞ (04 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
| |
21. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
22. | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 | 01 | 06 | 02 | 01 |
|
23. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn, biển hiệu, hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo, phương tiện giao thông, quảng cáo bằng loa phóng thanh và các hình thức tương tự | 05 | 0.5 | 03 | 01 | 0.5 |
|
24. | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 | 01 | 11 | 02 | 01 |
|
A6. XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH (02 THỦ TỤC) | |||||||
25. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 02 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | Trường hợp phải xin ý kiến các ban ngành liên quan thì được kéo dài nhưng không quá 10 ngày |
26. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh cho cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 | 0.5 | 07 | 02 | 0.5 | Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định kéo dài thời gian giám định |
A7. NHẬP KHẨU VĂN HÓA VÌ MỤC ĐÍCH KINH DOANH (03 THỦ TỤC) | |||||||
27. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
28. | Phê duyệt nội dung các tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 | 01 | 38 | 05 | 01 |
|
29. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe, nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 | 01 | 06 | 02 | 01 |
|
A8. THƯ VIỆN (01 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
| |
30. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | 03 | 0.5 | 01 | 01 | 0.5 |
|
A9 | GIA ĐÌNH (06 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
|
31. | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 60 | 04 | 40 | 10 | 06 |
|
32. | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 60 | 04 | 40 | 10 | 06 |
|
33. | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
34. | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
35. | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
36. | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
A10. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ (THỦ TỤC) | |||||||
37. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 | 0.5 | 03 | 01 | 0.5 |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (21 THỦ TỤC) | |||||||
38. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
39. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
40. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
41. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
42. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi lặn | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
43. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
44. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
45. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
46. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
47. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
48. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
49. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
50. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
51. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
52. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân sư rồng | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
53. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
54. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
55. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
56. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
57. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 07 | 0.5 | 04 | 02 | 0.5 |
|
58. | Công nhận ban vận động thành lập hội, liên đoàn thể thao | 30 | 02 | 20 | 06 | 02 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3336/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thẩm quyền quyết định | Tổng thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian giải quyết tại Sở | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Bộ phận TN& TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở và VP | Bộ phận TN& TKQ | Tên cơ quan, đơn vị 1 | Thời gian giải quyết | Tên cơ quan, đơn vị 2 | Thời gian giải quyết |
| ||||
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (14 THỦ TỤC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1. | Xếp hạng bảo tàng hạng II, hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập | Chủ tịch UBND tỉnh | 150 | 30 | 02 | 22 | 04 | 02 | UBND tỉnh | 90 | Bộ VHTT &DL | 30 |
|
2. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 | 02 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | UBND tỉnh | 01 |
|
|
|
3. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Thủ tướng Chính phủ | 100 | 40 | 03 | 25 | 09 | 03 | UBND tỉnh | 10 | Bộ VHTT &DL | 50 |
|
4. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Thủ tướng Chính phủ | 100 | 40 | 03 | 25 | 09 | 03 | UBND tỉnh | 10 | Bộ VHTT &DL | 50 |
|
5. | Xếp hạng di tích cấp tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 | 01 | 06 | 02 | 01 | UBND tỉnh | 5 |
|
|
|
6. | Xếp hạng di tích cấp quốc gia | Bộ trưởng Bộ VHTT& DL | 60 | 15 | 01 | 11 | 02 | 01 | UBND tỉnh | 15 | Bộ VHTT &DL | 30 |
|
7. | Cấp, thu hồi giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | UBND tỉnh | 05 | 04 | 0.5 | 02 | 01 | 0.5 | UBND tỉnh | 01 |
|
|
|
8. | Cấp, thu hồi giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | UBND tỉnh | 05 | 04 | 0.5 | 02 | 01 | 0.5 | UBND tỉnh | 01 |
|
|
|
9. | Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | UBND tỉnh | 15 | 12 | 01 | 10 | 03 | 01 | UBND tỉnh | 03 |
|
|
|
10. | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | UBND Tỉnh | 15 | 10 | 01 | 06 | 02 | 01 | UBND tỉnh | 5 |
|
|
|
11 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 08 | 01 | 05 | 01 | 01 | UBND tỉnh | 02 |
|
|
|
12. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | UBND tỉnh | 25 | 20 | 01 | 24 | 04 | 01 | UBND tỉnh | 5 |
|
|
|
13. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | UBND tỉnh | 25 | 20 | 01 | 24 | 04 | 01 | UBND tỉnh | 5 |
|
|
|
14. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | UBND tỉnh | 25 | 20 | 01 | 24 | 04 | 01 | UBND tỉnh | 5 |
|
|
|
15. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | UBND tỉnh | 25 | 20 | 01 | 24 | 04 | 01 | UBND tỉnh | 5 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.