NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/1997/QĐ-NH2 | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 333-NH2/QĐ NGÀY 9-10-1997 HUỶ BỎ VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ MÃ NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRONG "QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC TCTD, KHO BẠC NHÀ NƯỚC" BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 133/QĐ-NH2 NGÀY 17-5-1997
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt nam, Pháp lệnh Ngân hàng, hợp tác xã tín dụng và công ty tài chính ngày 23-5-1990;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 83/QĐ-NH2 ngày 9-4-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế Ngân hàng thành viên tham gia thanh toán điện tử liên ngân hàng.
Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của Thủ tưởng Chính phủ về việc sử dụng các dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ kế toán và thanh toán của các Ngân hàng và tổ chức tín dụng.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước,
Điều 1. Huỷ bỏ một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại điều 4 của "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước" ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-NH2 ngày 17-05-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
Số TT | Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng trên địa bàn | Số thứ tự cũ | Mã Ngân hàng |
1 | 2 |
| 3 |
| 10. TỈNH LAI CHÂU |
|
|
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
| Kho bạc Nhà nước Điện Biên | 6 | 19701065 |
| 11. TỈNH SƠN LA |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & Phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Sơn La | 1 | 20201012 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phù Yên | 1 | 20901011 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Chiềng Xung | 2 | 20901023 |
3 | Quỹ Tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng | 3 | 20901035 |
4 | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn nông trường Chiềng Ve | 4 | 20901047 |
5 | Quỹ Tín dụng nhân dân Mộc Châu | 5 | 20901059 |
| 14. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
|
| Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Nam Thanh | 3 | 24204035 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Kim Môn | 4 | 24204041 |
3 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Cẩm Bình | 5 | 24204053 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước huyện Nam Thanh | 3 | 24701038 |
2 | Kho bạc Nhà nước huyện Kim Môn | 4 | 24204041 |
3 | Kho bạc Nhà nước huyện Cẩm Bình | 5 | 24701051 |
| 15. TỈNH HƯNG YÊN |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Phù Tiên | 3 | 25204034 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước huyện Phù Tiên | 2 | 257001020 |
| 18. TỈNH PHÚ THỌ |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển huyện Thanh Sơn | 3 | 28202034 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lập | 25 | 28900257 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Phong | 26 | 28900269 |
| 19. TỈNH VĨNH PHÚC |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương huyện Mê Linh | 2 | 29201025 |
| 22. HÀ NAM |
|
|
| Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ tín dụng nhân dân Công Lý - Lý Nhân | 8 | 32900088 |
| 32. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 50201023 |
| Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
1 | Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp | 20 | 50330018 |
| 33. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khánh Hoà | 2 |
|
2 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu vực 3 | 3 | 51201030 |
| Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo & PTNT thành phố Đà Nẵng | 1 | 51204011 |
| 36. TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
| Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện khu vực 4 | 2 | 54204027 |
| 38. TỈNH KHÁNH HOÀ |
|
|
| Ngân hàng Ngoại thương |
|
|
1 | Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Khánh Hoà | 1 | 56203012 |
| 39. TỈNH BÌNH THUẬN |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Chính | 18 | 58900181 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Thạnh | 19 | 58900193 |
| 43. TỈNH ĐẮC LẮC |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Đắc Lắc | 1 | 62201017 |
| 47. TỈNH TÂY NINH |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Ngân | 8 | 67900083 |
| 50. TỈNH LONG AN |
|
|
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Cần Giộc | 6 | 70701067 |
| 51. TỈNH ĐỒNG THÁP |
|
|
| Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
1 | Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp | 1 | 72340011 |
| 54. TỈNH BẾN TRE |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp& phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Giồng Trôm | 3 | 77204035 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Giồng Trôm | 7 | 77701070 |
Điều 2: Bổ sung một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại điều 4 của "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng. Kho bạc Nhà nước "Ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-NH2 ngày 17-5-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Số TT | Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng trên địa bàn | Số TT mới | Mã Ngân hàng |
1 | 2 | 3 | 4 |
| 1. THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng công thương Thanh Xuân | 10 | 10201106 |
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Phòng thanh toán tập trung Ngân hàng đầu tư và phát triển Trung ương | 9 | 10202096 |
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Láng Hạ | 9 | 10204090 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Tây Hồ | 10 | 10701104 |
2 | Kho bạc Nhà nước Thanh Xuân | 11 | 10701111 |
| 10. TỈNH LAI CHÂU |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển huyện Phong Thổ | 2 | 19202020 |
| Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Hội sở NHNo& phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | 10 | 19204102 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Huyện Điện Biên đông | 9 | 19701097 |
| 11. TỈNH SƠN LA |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Sơn La | 1 | 20202014 |
2 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Mộc Châu | 2 | 20202026 |
| Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên | 1 | 20900016 |
2 | Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng Xung | 2 | 20900021 |
3 | Quỹ tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng | 3 | 20900033 |
4 | Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn nông trường Chiềng Ve | 4 | 20900045 |
5 | Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu | 5 | 20900057 |
| 13. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
|
| Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu | 4 | 23307013 |
2 | Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp quốc doanh | 5 | 23309015 |
| Ngân hàng liên doanh |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng INDOVINA BANK | 1 | 23502016 |
2 | Chi nhánh Ngân hàng VIDPUBLIC BANK | 2 | 23501014 |
| 14. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp& phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo & phát triển nông thôn Kim Thanh | 10 | 24204106 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Kinh Môn | 11 | 24204118 |
3 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Bình Giang | 12 | 24204125 |
4 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Cẩm Giàng | 13 | 24204131 |
5 | Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn Nam Sách | 14 | 24204143 |
6 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Thanh Hà | 15 | 24204157 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Cẩm Giàng | 10 | 24701104 |
2 | Kho bạc Nhà nước Bình Giang | 11 | 24701116 |
3 | Kho bạc Nhà nước Nam Sách | 12 | 24701128 |
4 | Kho bạc Nhà nước Thanh Hà | 13 | 24701139 |
5 | Kho bạc Nhà nước Kinh Môn | 14 | 24701141 |
6 | Kho bạc Nhà nước Kim Thành | 15 | 24701153 |
| 15. Tỉnh Hưng Yên |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Hưng Yên | 1 | 25202017 |
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Phù Cừ | 8 | 25204087 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Tiên Lữ | 9 | 25204099 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Phù Cừ | 7 | 25701073 |
2 | Kho bạc Nhà nước Tiên Lữ | 8 | 25701081 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ tín dụng nhân dân khu vực tỉnh Hưng Yên | 45 | 25900457 |
| 16. TỈNH BẮC GIANG |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương Lạng giang | 2 | 26201021 |
| 18. Tỉnh Phú Thọ |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Phú Thọ | 4 | 28201044 |
| Ngân hàng đầu tư và phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Hùng Vương thị xã Phú Thọ | 4 | 28202046 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Phương | 29 | 28900298 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Long | 30 | 28900302 |
| 19. TỈNH VĨNH PHÚC |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Phúc Yên | 3 | 29201037 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lập | 36 | 29900365 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Cao Đại | 37 | 29900379 |
| 20. TỈNH HÀ TÂY |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Trung | 67 | 30900671 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ | 68 | 30900683 |
3 | Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Phú | 69 | 30900695 |
4 | Quỹ Tín dụng nhân dân Liên Quan | 70 | 30900707 |
5 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phương Tú | 71 | 30900719 |
6 | Quỹ Tín dụng nhân dân Thọ Lộc | 72 | 30900720 |
7 | Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Quế | 73 | 30900734 |
8 | Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Tân | 74 | 30900748 |
9 | Quỹ Tín dụng nhân dân Chí Trung | 75 | 30900752 |
10 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Hưng | 76 | 30900761 |
11 | Quỹ Tín dụng nhân dân Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba Vì | 77 | 30900773 |
| 26. TỈNH THANH HOÁ |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNO&phát triển nông thôn Sầm Sơn | 23 | 36204239 |
| 31. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | NHNo& phát triển nông thôn huyện Quảng Điền | 9 | 41204093 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Lộc | 6 | 41900066 |
| 32. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Sở giao dịch 2 Ngân hàng đầu tư & phát triển | 2 | 50202025 |
| Ngân hàng Ngoại thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Bình Tây |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Thủ Đức | 8 | 50204083 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Phú Giáo | 9 | 50204095 |
3 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn phòng giao dịch Bình Khánh | 10 | 50204107 |
| Ngân hàng nước ngoài |
|
|
1 | CHINFON BANK | 14 | 50607013 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Củ Chi | 4 | 50900044 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Chợ Lớn | 5 | 50900056 |
3 | Quỹ Tín dụng nhân dân An Lạc | 6 | 50900068 |
4 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Bình | 7 | 50900075 |
| 33. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương Liên Chiểu | 4 | 51201041 |
2 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương Ngũ Hành Sơn | 5 | 51201053 |
| Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Hải Châu | 4 | 51204047 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Thanh Khê | 5 | 51204059 |
3 | Chi nhánh NHNo & phát triển nông thôn quận Liên Chiểu | 6 | 51204062 |
4 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Sơn Trà | 7 | 51204076 |
5 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Ngũ Hành Sơn | 8 | 51204088 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước quận Hải Châu | 3 | 51701033 |
2 | Kho bạc Nhà nước quận Thanh Khê | 4 | 51701045 |
3 | Kho bạc Nhà nước quận Liên Chiểu | 5 | 51701057 |
4 | Kho bạc Nhà nước quận Sơn Trà | 6 | 51701069 |
5 | Kho bạc Nhà nước quận Ngũ Hành Sơn | 7 | 51701070 |
| 36. TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNO& phát triển nông thôn - Văn phòng đại diện miền Trung khu vực 4 | 10 | 54204105 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Diêu Trì | 1 | 54900017 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Tuy Phước | 2 | 54900029 |
3 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Lộc | 3 | 54900030 |
4 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Sơn | 4 | 54900042 |
5 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hoà | 5 | 54900054 |
6 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hưng | 6 | 54900066 |
7 | Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Nghi | 7 | 54900078 |
8 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Vinh | 8 | 54900083 |
9 | Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Trung | 9 | 54900091 |
10 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Giang | 10 | 54900107 |
11 | Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Tâm | 11 | 54900119 |
12 | Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Thành | 12 | 54900120 |
13 | Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Lộc | 13 | 54900132 |
14 | Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Hạnh | 14 | 54900144 |
15 | Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Hạnh | 15 | 54900156 |
16 | Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Tân | 16 | 54900168 |
17 | Quỹ Tín dụng nhân dân Ngô Mây | 17 | 54900173 |
18 | Quỹ Tín dụng nhân dân Khánh Tín | 18 | 54900181 |
19 | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Phù Mỹ | 19 | 54900195 |
20 | Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp | 20 | 54900209 |
21 | Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Dương | 21 | 54900210 |
22 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Cường | 22 | 54900222 |
23 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Quan | 23 | 54900234 |
24 | Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Quan Bắc | 24 | 54900246 |
25 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hoài Hương | 25 | 54900258 |
26 | Quỹ Tín dụng nhân dân Bồng Sơn | 26 | 54900263 |
27 | Quỹ Tín dụng nhân dân Khu vực tỉnh Bình Định | 27 | 54900271 |
| 37. TỈNH PHÚ YÊN |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hoà Trị | 1 | 5590011 |
2 | Quỹ tín dụng nhân dân Chí Thạnh | 2 | 5590023 |
| 38. TỈNH KHÁNH HOÀ |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Khánh Hoà | 1 | 56201019 |
| Ngân hàng Ngoại thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Nha Trang | 2 | 56203024 |
| Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hoà | 5 | 56204051 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Khánh Vĩnh | 6 | 56204065 |
3 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Khánh Sơn | 7 | 56204079 |
| 39. TỈNH BÌNH THUẬN |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Thể | 20 | 58900207 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Thắng | 21 | 58900219 |
| 42. TỈNH KON TUM |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Quyết Thắng | 4 | 61900045 |
| 43. TỈNH ĐẮC LẮC |
|
|
| Ngân hàng Ngoại thương |
|
|
1 | Ngân hàng Ngoại thương Đắc Lắc | 1 | 62203010 |
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Đắc Lắc | 1 | 62202019 |
2 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển EAKA | 2 | 62202020 |
3 | Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển KRONGBUK | 3 | 62202032 |
| 45. TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Bình An | 6 | 65900067 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hoà | 7 | 65900079 |
3 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Thành | 8 | 65900080 |
4 | Quỹ Tín dụng nhân dân Dĩ An | 9 | 65900092 |
5 | Quỹ Tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa | 10 | 65900108 |
| 46. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Bình | 1 | 66900012 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Xoài | 2 | 66900024 |
| 47. TỈNH TÂY NINH |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Ninh | 10 | 67900107 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Tân | 11 | 67900119 |
| 48. TỈNH ĐỒNG NAI |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn Nhơn Trạch | 9 | 68204098 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Tân | 19 | 68900198 |
2 | Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Kiệm | 20 | 68900203 |
| 49. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
| Ngân hàng đầu tư & phát triển |
|
|
1 | Ngân hàng đầu tư & phát triển Châu Thành | 2 | 69202022 |
2 | Ngân hàng đầu tư & phát triển Phú Mỹ | 3 | 69202034 |
| Ngân hàng Thương mại cổ phần |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải - Vũng Tàu | 2 | 69302013 |
| 50. TỈNH LONG AN |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn khu vực Châu Thành | 16 | 70204164 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Châu Thành | 14 | 70701145 |
2 | Kho bạc Nhà nước Cần Giuộc | 15 | 70701157 |
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thanh | 25 | 70900252 |
2 | Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Hoá | 26 | 70900264 |
| 51. TỈNH ĐỒNG THÁP |
|
|
| Ngân hàng Công thương |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương thị xã Sa Đéc | 2 | 72201025 |
| Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam | 3 | 72328016 |
| 52. TỈNH AN GIANG |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ tín dụng nhân dân Tà Đảnh | 32 | 74900327 |
| 54. TỈNH BẾN TRE |
|
|
| Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn thị xã Bến Tre | 9 | 77204090 |
2 | Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Giồng Trôm | 10 | 77204101 |
| Kho bạc Nhà nước |
|
|
1 | Kho bạc Nhà nước Giồng Trôm | 9 | 77701096 |
| 56. TỈNH TRÀ VINH |
|
|
| Quỹ Tín dụng nhân dân |
|
|
1 | Quỹ tín dụng nhân dân Long Đức | 13 | 79900138 |
2 | Quỹ tín dụng nhân dân Càng Long | 14 | 79900149 |
3 | Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Kè | 15 | 79900151 |
| 57. TỈNH CẦN THƠ |
|
|
| Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
1 | Ngân hàng thương mại cổ phần Thạch Thắng chi nhánh Vị Thanh | 11 | 80347027 |
2 | Ngân hàng thương mại cổ phần Thạnh Thắng chi nhánh Cần Thơ | 12 | 80347039 |
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng giám đốc, Giám đốc Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Lê Đức Thuý (Đã ký) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.