ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7105/TTr-TNMT-KHTH ngày 24 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mê Linh:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp TP phân bổ (ha) | Diện tích chênh lệch (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 14.250,92 | 100 |
|
| 14.250,92 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.010,57 | 56,21 | 5.613,90 | +786,11 | 6.400,01 | 44,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.487,40 | 38,51 | 3.176,10 | +474,20 | 3.650,30 | 25,61 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.424,1 8 | 38,06 | 3.169,80 | + 425,20 | 3.595,00 | 25,23 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 494,15 | 3,47 | 461,30 | +1,60 | 462,90 | 3,25 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,11 | 0,02 | 3,10 | + 0,01 | 3,11 | 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | TSN | 333,81 | 2,34 | 295,80 | + 3,00 | 298,80 | 2,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.748,43 | 40,34 | 8.475,60 | -786,09 | 7.689,51 | 53,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 60,50 | 0,42 | 87,80 |
| 87,80 | 0,62 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 0,03 | 27,50 |
| 27,50 | 0,19 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 0,01 | 12,00 |
| 12,00 | 0,08 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 475,50 | 3,34 | 751,40 | -44,53 | 706,87 | 4,96 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 482,22 | 3,38 |
| 621,11 | 621,11 | 4,36 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 45,09 | 0,32 |
| + 38,92 | 38,92 | 0,27 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
| 15,00 |
| 15,00 | 0,11 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 14,27 | 0,10 | 14,30 | -0,03 | 14,27 | 0,10 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,39 | 0,00 | 24,80 |
| 24,80 | 0,17 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,36 | 0,23 | 33,90 | + 6,10 | 40,00 | 0,28 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 112,36 | 0,79 | 134,20 | +7,46 | 141,66 | 0,99 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,18 | 1,35 |
| 291,78 | 291,78 | 2,05 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.739,62 | 12,21 | 2.903,30 |
| 2.903,30 | 20,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 167,70 | 1,18 | 210,00 | +3,52 | 213,52 | 1,50 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 33,91 | 0,24 | 64,90 | -10,34 | 54,56 | 0,38 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,49 | 0,59 | 484,60 | -343,57 | 141,03 | 0,99 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 146,69 | 1,03 | 156,70 | + 151,06 | 307,76 | 2,16 |
2.14 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.747,83 | 12,26 |
| 1.905,51 | 1.905,51 | 13,37 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 261,73 | 1,84 | 540,70 | -258,43 | 282,27 | 1,98 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 491,92 | 3,45 | 161,40 |
| 161,40 | 1,13 |
| Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 491,92 | 3,45 | 161,40 |
| 161,400 | 1,13 |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
| 330,52 |
| 330,52 |
|
4 | Đất đô thị | DTD | 1.376,13 | 9,66 | 4.249,10 |
| 4.249,10 | 29,82 |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.052,80 | 14,40 |
| 2.079,58 | 2.079,58 | 14,59 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (20112020) | Phân theo giai đoạn | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.941,93 | 894,20 | 1.047,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.588,50 | 661,58 | 926,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 292,39 | 190,97 | 101,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,34 | 19,54 | 10,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,70 | 22,11 | 8,59 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 386,15 | 257,62 | 128,53 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại | LUA/HNC | 104,86 | 104,86 | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 152,28 | 98,55 | 53,73 |
2.3 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNC/NKH | 120,47 | 45,67 | 74,80 |
2.4 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa | HNC/LUA | 8,54 | 8,54 | - |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 322,23 | 153,97 | 168,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 322,23 | 153,97 | 168,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,29 | 5,03 | 3,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | 5,00 |
|
1.2 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,02 | 0,02 |
|
1.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
1.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,24 | 0,00 | 0,24 |
1.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,03 | 0,01 | 3,02 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3,03 | 0,01 | 3,02 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày tháng năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu |
| Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.010,57 | 7.972,81 | 7.902,01 | 7.676,15 | 7.526,93 | 7.272,28 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.487,40 | 5.466,86 | 5.457,85 | 5.160,49 | 4.941,92 | 4.630,95 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.424,18 | 5.403,64 | 5.394,63 | 5.097,27 | 4.941,92 | 4.567,73 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 494,15 | 494,03 | 485,17 | 483,55 | 478,87 | 473,70 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,81 | 333,81 | 332,79 | 318,65 | 315,31 | 307,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.748,43 | 5.786,19 | 5.857,00 | 6.119,25 | 6.337,47 | 6.645,72 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 60,50 | 60,50 | 61,58 | 65,24 | 73,47 | 74,39 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 6,68 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 1,09 | 1,09 | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 475,50 | 475,50 | 475,50 | 475,50 | 495,50 | 520,50 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 482,22 | 486,10 | 486,10 | 508,40 | 520,93 | 546,28 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 45,09 | 45,09 | 45,09 | 43,46 | 42,17 | 40,44 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 |
2.10 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 9,67 | 9,80 | 24,80 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,36 | 33,36 | 33,36 | 40,00 | 40,00 | 40,00 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 112,36 | 114,88 | 114,85 | 118,35 | 120,85 | 131,04 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,18 | 192,18 | 192,18 | 188,02 | 188,02 | 223,37 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.739,62 | 1.770,59 | 1.840,35 | 2.018,46 | 2.175,70 | 2.348,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 167,70 | 168,28 | 168,28 | 186,56 | 187,47 | 195,23 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 33,91 | 33,91 | 38,84 | 39,99 | 44,45 | 53,12 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,49 | 83,63 | 84,28 | 99,18 | 121,89 | 126,12 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 146,69 | 146,69 | 146,69 | 170,58 | 188,04 | 189,44 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.747,83 | 1.747,95 | 1.747,95 | 1.774,51 | 1.792,39 | 1.813,68 |
2.16 | Đất ở tại đô thị | ODT | 261,73 | 261,73 | 261,73 | 263,93 | 264,93 | 266,87 |
3 | Đất đô thị | DTD | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 3.105,56 |
4 | Đất bằng chua sử dụng | CSD | 491,92 | 491,92 | 491,91 | 455,52 | 386,52 | 332,92 |
| Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 491,92 | 491,92 | 491,91 | 455,52 | 386,52 | 332,92 |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| - | 0,01 | 36,40 | 105,40 | 159,00 |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.052,80 | 2.065,67 | 2.072,33 | 2.207,62 | 2.291,92 | 2.361,54 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 894,20 | 37,76 | 70,80 | 257,23 | 218,22 | 310,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 661,58 | 20,54 | 17,55 | 194,13 | 164,27 | 265,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 190,97 | 17,10 | 43,37 | 51,65 | 45,93 | 32,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,54 | 0,12 | 8,86 | 1,62 | 4,68 | 4,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,11 | - | 1,02 | 9,83 | 3,34 | 7,92 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 257,62 | - | 8,54 | 124,43 | 70,90 | 53,75 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại | LUA/HNC | 104,86 | - | - | 61,66 | 43,20 | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 98,55 | - | - | 41,57 | 11,10 | 45,88 |
2.3 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNC/NKH | 45,67 | - | - | 21,20 | 16,60 | 7,87 |
2.4 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa | HNC/LUA | 8,54 | - | 8,54 | - | - | - |
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,97 | - | - | 31,37 | 69,00 | 53,60 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 153,97 |
|
| 31,37 | 69,00 | 53,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,03 | - | 0,01 | 5,02 | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | - | - | 5,00 | - | - |
1.3 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - |
1.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày tháng năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Mê Linh và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Mê Linh:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.