HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33-HĐBT | Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 1986 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 33-HĐBT NGÀY 1-4-1986 VỀ GIÁ BÁN THUỐC TRỪ SÂU VÀ MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHO HỢP TÁC XÃ, TẬP ĐOÀN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÀ HỘ NÔNG DÂN
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Điều lệ quản lý giá ban hành kèm theo Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước sau khi có ý kiến thống nhất của Hội đồng Vật giá của Chính phủ.
Đối với thuốc trừ sâu, Uỷ ban Vật giá Nhà nước căn cứ vào giá bán các loại thuốc trong bản phụ lục kèm theo để quy định giá bán các loại khác sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Nông nghiệp.
| Tố Hữu (Đã ký) |
| Đơn vị tính | Các tỉnh từ Bình Trị Thiên trở ra | Các tỉnh duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên | Các tỉnh Nam bộ |
I. Bán trong hợp đồng kinh tế |
|
|
|
|
1. Thuốc trừ sâu, trừ bệnh: |
|
|
|
|
a) Các loại thuốc nước: | Đồng/chai |
|
|
|
- Methyl Parathion (Wofatox) 50 ND - chai 480 cc | - nt - | 18 | 16 | 13 |
- Monitor (Filitox) 70DD-chai 480 cc | - nt - | 29 | 25,50 | 20,50 |
- Hinosan 40ND-chai 480cc | - nt - | 33 | 29 | 23 |
- Bassa 50ND-chai 480cc | - nt - | 18 | 16 | 13 |
- DDT sữa 30ND-chai 480cc | - nt - | 8,50 | 7,50 | 6 |
b) Các loại thuốc bột, thuốc hạt: |
|
|
|
|
- BAM 5BR | Đồng/kg | 6 | 5,50 | 4,50 |
- Basdin 10H | - nt - | 7 | 6,50 | 5 |
- Mipcin 25BHN | - nt - | 18 | 16 | 13 |
- 666 6BHN | - nt - | 7 | 6,50 | 5 |
- Falisan | - nt - | 24,50 | 21,50 | 17,50 |
2. Thép tròn xây dựng: | Đồng/tấn |
|
|
|
- Thép tròn trơn, đường kính 6 mm | - nt - | 14,400 | 12.650 | 10.000 |
- Thép tròn trơn, đường kính 8 mm | - nt - | 13.750 | 12.100 | 9.600 |
- Thép tròn trơn, đường kính 10 - 12 mm | - nt - | 12.500 | 11.000 | 8,750 |
- Thép tròn trơn, đường kính 14 - 16 mm | - nt - | 11.870 | 10.450 | 8.300 |
3. Tấm lợp Phibrô xi-măng (do xí nghiệp amiăng Đồng Nai sản Xuất), quy cách: |
|
|
|
|
1,52 x 0,9 x 0,005 m | Đồng/tấm | 63 | 55 | 45 |
II. Bán ngoài hợp đồng kinh tế (1) |
|
|
|
|
1. Tấm lợp phibrô xi-măng (do xí nghiệp amiăng Đồng Nai sản xuất) quy cách: |
|
|
|
|
1,52 x 0,90 x 0,030 m | Đồng/tấm | 88 | 77 | 63 |
2. Thép tròn xây dựng: |
|
|
|
|
- Thép tròn trơn đường kính 6 mm | Đồng/tấn | 20.200 | 17.700 | 14.000 |
- Thép tròn trơn đường kính 8 mm | -nt- | 19.250 | 16.950 | 13.450 |
- Thép tròn trơn đường kính 10 - 12 mm | -nt- | 17.500 | 15.400 | 12.250 |
- Thép tròn trơn đường kính 14 - 16 mm | -nt- | 16.600 | 14.650 | 11.650 |
3. Xi-măng bao P.300 (P.400cũ) | -nt- | 4.400 | 4.000 | 3.100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.