UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Mức thu:
(Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng)
TT | Bậc, cấp học | Mức thu theo Quyết định 32/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh | Mức thu mới (điều chỉnh, bổ sung) | ||
Các phường nội thị | Các xã, thị trấn | Các phường nội thị | Các xã, thị trấn | ||
1 | Mầm non | 20.000 | 10.000 | 40.000 | 15.000 |
2 | Trung học cơ sở | 8.000 | 4.000 | 20.000 | 10.000 |
3 | Trung học phổ thông | 16.000 | 8.000 | 35.000 | 25.000 |
4 | Dạy nghề |
|
|
|
|
- Đối với học sinh phổ thông | 25.000 | 25.000 | 35.000 | 35.000 | |
- Tại trường Trung cấp nghề |
|
| 100.000 | 100.000 | |
5 | Trung cấp chuyên nghiệp | 30.000 | 30.000 | 100.000 | 100.000 |
6 | Cao đẳng |
|
| 150.000 | 150.000 |
2. Thời gian áp dụng: Từ năm học 2008-2009.
Điều 2. Đối tượng thu và miễn, giảm học phí:
Thực hiện theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các qui định hiện hành khác.
Riêng đối tượng thuộc hộ đói, hộ nghèo được miễn, giảm theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998, nay được áp dụng theo chuẩn nghèo qui định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 08/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.