ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2006/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ LÁNG CHIM, HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VII - kỳ họp thứ 9 về việc quy định mức thu phí sử dụng Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí sử dụng Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh, như sau:
STT | ĐỐI TƯỢNG THU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU (đ) | GHI CHÚ |
I | Tàu, thuyền đánh bắt thủy, hải sản cặp bến cảng | |||
01 | Tàu có công suất dưới 60CV | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 4.000 |
|
02 | Tàu có công suất từ 60CV đến 140CV | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 8.000 |
|
03 | Tàu có công suất trên 140CV | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 10.000 |
|
II | Các phương tiện vận tải và hàng hóa qua cảng | |||
01 | Xe hai bánh | Tháng | 20.000 |
|
02 | Xe ba gác | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 2.000 |
|
03 | Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 2,5 tấn | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 3.000 |
|
04 | Phương tiện vận tải có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 5.000 |
|
05 | Phương tiện vận tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 8.000 |
|
06 | Phương tiện chuyên dùng cần cẩu | Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) | 30.000 |
|
07 | Hàng thủy, hải sản, hàng hóa qua cảng (từ tàu, thuyền lên bãi và từ bãi xuống tàu thuyền) | |||
7.1 | Các loại thuỷ, hải sản | Tấn | 2.000 |
|
7.2 | Nước đá | Cây | 50 |
|
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thủy sản, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh căn cứ vào chức năng, thẩm quyền hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lai thu phí, thanh quyết toán, niêm yết công khai mức thu phí theo quy định; đồng thời theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thủy sản; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duyên Hải căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mức thu phí sử dụng bến bãi, mặt nước tại Cảng cá Láng Chim ban hành theo Quyết định số 88/2004/QĐ-UBT ngày 27/2/2004 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.