ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định: số 832/QĐ-BXD; số 833/QĐ-BXD ; số 834/QĐ-BXD ; số 835/QĐ-BXD ; số 836/QĐ-BXD ; số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 05/TTr-SXD ngày 13 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Thủ tục hành mới ban hành: 38 thủ tục, trong đó:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 31 thủ tục.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 07 thủ tục.
(Chi tiết: Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).
2. Thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ:
Bãi bỏ 88 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2469/QĐ-UBND ngày 29/12/2012; 2855/QĐ-UBND ngày 13/11/2014; Quyết định 776/QĐ-UBND ngày 07/4/2012; Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương
(Chi tiết: Có danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên quan giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục đã được công bố để phục vụ nhu cầu của tổ chức và công dân.
2. Giao sở Tư pháp cập nhật công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH-KIẾN TRÚC |
|
| ||
1 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý | Quy hoạch- Kiến trúc | Sở Xây dựng | |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
| ||
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
3 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XD |
| |||
4 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng | |
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
| |||
5 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Giám định tư pháp XD | Sở Xây dựng | |
6 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. | Giám định tư pháp XD | Sở Xây dựng | |
7 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Giám định tư pháp xây dựng | Sở Xây dựng | |
V. LĨNH VỰC HẠ TẦNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
| |||
8 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng | Sở Xây dựng | |
VI. LĨNH VỰC NHÀ Ở |
| |||
9 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
10 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
11 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
12 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
13 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
14 | Thủ tục thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
15 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
16 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
17 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê | Nhà ở | Sở Xây dựng | |
VII. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
| |||
18 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định. | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng | |
19 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng | |
20 | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng | |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH-KIẾN TRÚC |
|
| |
01 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Quy hoạch- Kiến trúc | UBND cấp huyện |
02 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | Hạ tầng | UBND cấp huyện |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hải Dương
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương )
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
2 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | Sở Xây dựng |
3 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
4 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
5 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
6 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
7 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
8 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
9 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
10 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
11 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
12 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép xây dựng tạm | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
13 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến CTXD để cấp phép xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
14 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
15 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Gia hạn giấy phép xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
16 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp lại giấy phép xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
17 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép di dời công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
18 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án ĐTXD công trình (dự án nhóm B, nhóm C) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
19 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 462015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
20 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thủ tục Công khai thông tin về năng lực của các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ | Xây dựng | Sở Xây dựng |
21 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thủ tục giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về xây dựng | QĐ 3422/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương | Xây dựng | Sở Xây dựng |
22 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thủ tục giải quyết tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về xây dựng | QĐ 3422/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương | Xây dựng | Sở Xây dựng |
23 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
24 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
25 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động XD | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
26 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
27 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công XD công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
28 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
29 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
30 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
31 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân người nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động XD và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động XD tại Việt Nam | Xây dựng | Sở Xây dựng |
32 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
33 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Điều chỉnh giấy phép thầu | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
34 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủ tục này không thuộc phạm vi công bố của Sở Xây dựng (Theo QĐ số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 thì thủ tục này thuộc thẩm quyền công bố của UBND tỉnh) | Phát triển đô thị | Sở Xây dựng |
35 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Thủ tục này không thuộc phạm vi công bố của Sở Xây dựng Theo QĐ số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 thì thủ tục này thuộc thẩm quyền công bố của UBND tỉnh) | Phát triển đô thị | Sở Xây dựng |
36 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước vùng thuộc tỉnh | Theo Bộ TTHC chuẩn hóa của Bộ XD không có TTHC này | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
37 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị | Theo Bộ TTHC chuẩn hóa của Bộ XD không có TTHC này | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
38 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng thuộc tỉnh | Theo Bộ TTHC chuẩn hóa của Bộ XD không có TTHC này | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
39 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước đô thị | Nghị định 80/2014/NĐ- CP của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải thay thế Nghị định 88/2007/NĐ-CP | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
40 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định quy hoạch chung không gian xây dựng ngầm đô thị | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép XD thay thế một số điều Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
41 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định quy hoạch chi tiết không gian xây dựng ngầm đô thị | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép XD thay thế một số điều Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
42 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh | Luật XD số 50/2014/QH13 thay thế Luật xây dựng số 16/2003/QH11; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP , ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phê liệu thay thế một số điều Nghị định số 50/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Thông tư số 24/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn tổ chức triển khai ĐTXD Khu xử lý chất thải rắn vùng liên tỉnh | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
43 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp phép đào đường đô thị | Thủ tục này không thuộc phạm vi công bố của Sở Xây dựng | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
44 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | Chuẩn hóa theo Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
45 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới | Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng |
46 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt. | Thủ tục này không thuộc phạm vi công bố của Sở Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
47 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
48 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
49 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
50 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
51 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
52 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thủ tục lấy ý kiến của một số cơ quan liên quan khi thực hiện quy trình chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
53 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn ngoài ngân sách | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
54 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định trình phê duyệt các dự án phát triển nhà ở | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng | Nhà ở | Sở Xây dựng |
55 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thông báo về hoạt động của sàn lên Website Mạng các sàn giao dịch bất động sản Việt Nam | TTHC này không thuộc thẩm quyền công bố của Sở Xây dựng | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng |
56 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp chứng chỉ môi giới Bất động sản (BĐS) | - Luật Kinh doanh BĐS số 66/QH13 - Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng |
57 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp chứng chỉ định giá Bất động sản (BĐS) | - Luật Kinh doanh BĐS số 66/QH13 - Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng |
58 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) | - Luật Kinh doanh BĐS số 66/QH13 - Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 | Kinh doanh BĐS | Sở Xây dựng |
59 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng |
|
|
60 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng |
|
|
61 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
62 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
63 | QĐ 2855 ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định quy hoạch chi tiết (tổng mặt bằng) các dự án thuê đất đầu tư xây dựng (ngoài khu công nghiệp) | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
64 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
65 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Thẩm định hồ sơ Khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch xây dựng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
66 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Cấp giấy phép quy hoạch | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
67 | QĐ 2469 ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Hải Dương | Tham gia ý kiến hồ sơ quy hoạch | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2000 | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc | UBND cấp huyện |
2 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/200 | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về QH xây dựng | Quy hoạch kiến trúc | UBND cấp huyện |
3 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
4 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
5 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
6 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Cấp giấy phép xây dựng công trình khác (dự án) | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
7 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
8 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
9 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Cấp giấy phép cải tạo sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
10 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động BTS | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
11 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
12 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời hè phố | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
13 | Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp huyện |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
2 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
3 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
4 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
5 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
6 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
7 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép xây dựng nhà tạm ở đô thị | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
8 | 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD | Xây dựng | UBND cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.