ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3273/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ TỔNG HỢP VÙNG VEN BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2012-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06/3/2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Căn cứ Quyết định 158/2007/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quản lý tổng hợp dải ven biển vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 22/2012/TT-BTNMT ngày 26/12/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc lập và thực hiện kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển;
Căn cứ Quyết định số 952/QĐ-TTg ngày 23 tháng 06 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3131/QĐ-CT ngày 20/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Chiến lược và Kế hoạch hành động quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến 2030;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chiến lược quản lý tổng hợp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1008/TTr-TNMT ngày 25/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quản lý tổng hợp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030’’ (sau đây gọi tắt là Kế hoạch) với những nội dung chủ yếu như sau:
I. QUAN ĐIỂM
1. Kế hoạch hành động thực hiện chiến lược quản lý tổng hợp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình phải phù hợp với nguyên tắc, định hướng hành động đề ra trong Chiến lược quản lý tổng hợp vùng ven biển của tỉnh;
2. Phù hợp với mục tiêu theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 theo hướng phát triển bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu;
3. Phù hợp với Kế hoạch hành động triển khai Chiến lược Quản lý tổng hợp vùng ven biển Việt Nam;
4. Lồng ghép một cách hiệu quả với các chương trình, kế hoạch, dự án, hoạt động của các ngành có liên quan trung ương và địa phương đang hoặc sẽ triển khai thực hiện trong tỉnh và tại các tỉnh lân cận.
II. MỤC TIÊU
1. Xây dựng và vận hành cơ chế điều phối liên ngành phục vụ quản lý tổng hợp vùng ven biển;
2. Tăng cường năng lực và nâng cao nhận thức cho các bên liên quan về quản lý tổng hợp vùng ven biển;
3. Điều tra, nghiên cứu các vấn đề quản lý, sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường, kinh tế - xã hội vùng ven biển nhằm phát triển bền vững;
4. Đẩy mạnh thực hiện các chương trình quốc gia và của tỉnh về quản lý, sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường vùng ven biển;
5. Xây dựng, rà soát và điều chỉnh các quy hoạch ngành liên quan đến sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển phù hợp với chiến lược quản lý tổng hợp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình.
III. PHẠM VI
- Phía đất liền: Bao gồm toàn bộ diện tích đất liền các huyện, thành phố ven biển bao gồm thành phố Đồng Hới; các huyện Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy; có chiều dài bờ biển 116, 04 km; diện tích 5.501 km2;
- Phía biển: từ bờ biển ra 6 hải lý, bao gồm các đảo ven bờ thuộc phạm vi quản lý biển của tỉnh Quảng Bình.
IV. NHIỆM VỤ
1. Các nhiệm vụ
- Hợp phần 1: Nâng cao nhận thức, tăng cường năng lực; gồm 6 nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án trong Phụ lục 1;
- Hợp phần 2: Bảo vệ, bảo tồn và phục hồi; gồm 13 nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án trong Phụ lục 1;
- Hợp phần 3: Phòng ngừa và giảm thiểu; gồm 9 nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án trong Phụ lục 1;
- Hợp phần 4: Duy trì và sử dụng; gồm 7 nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án trong Phụ lục 1;
- Hợp phần 5: Phát triển; gồm 12 nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án, đề tài trong Phụ lục 1.
Tổng số các nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án của Chiến lược và Kế hoạch là 47 với tổng kinh phí 124, 5 tỷ đồng, chi tiết tại Phụ lục 1.
2. Các nhiệm vụ ưu tiên
Tổng số các nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án ưu tiên là 35 với tổng kinh phí 116, 5 tỷ đồng, chi tiết tại Phụ lục 2.
Tổng số các nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án ưu tiên đợt đầu là 10 với kinh phí 32 tỷ đồng chi tiết tại Phụ lục 3.
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN
- Vốn ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp: kinh tế; môi trường; Khoa học công nghệ; giáo dục - đào tạo; văn hóa; vốn đầu tư phát triển);
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương;
- Vốn viện trợ, tài trợ, vốn vay của tổ chức cá nhân trong và ngoài nước.
Kinh phí này đã được xác định cho từng nhiệm vụ, dự án ở phần phụ lục và được điều chỉnh và phê duyệt phù hợp theo quy định của Pháp luật.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. UBND tỉnh
- Chỉ đạo các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các bên liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quản lý tổng hợp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình.
- Phê duyệt các dự án, chỉ đạo các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng dự án, chương trình trong Kế hoạch hành động được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Là cơ quan thường trực và đầu mối về quản lý tổng hợp vùng ven biển giúp UBND tỉnh và điều phối có hiệu quả việc thực hiện Kế hoạch hành động.
- Giúp Ban chỉ đạo, UBND tỉnh đôn đốc tiến độ, chất lượng thực hiện các dự án, chương trình trong Kế hoạch. Đề xuất tháo gỡ khó khăn về nguồn nhân lực, tài chính, trang thiết bị kỹ thuật trong quá trình thực hiện các dự án, chương trình trong Kế hoạch.
- Thẩm định, trình duyệt các dự án, chương trình, nhiệm vụ, đề tài (gọi tắt là dự án) thuộc thẩm quyền.
- Chủ trì và phối hợp thực hiện các dự án trong kế hoạch được phân công.
3. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố ven biển
Theo chức năng nhiệm vụ tổ chức phổ biến Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược lược quản lý tổng hợp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của từng cơ quan đơn vị; lồng ghép các mục tiêu chiến lược quản lý vùng ven biển vào các chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển. Tăng cường công tác giám sát đánh giá và triển khai các mô hình, sáng kiến quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố ven biển; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
KHÁI TOÁN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH QLTH VÙNG VEN BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2012-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 3273 /QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án, đề tài | Thời gian | Kinh phí (triệu đồng) | Nguồn vốn |
| Hợp phần 1: Nâng cao nhận thức, tăng cường năng lực |
|
|
|
1. | Chương trình truyền thông, nâng cao nhận thức về bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên, môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 2.000 | Sự nghiệp tài nguyên môi trường (SNTNMT) |
2. | Chương trình đào tạo, tăng cường năng lực cho Ban chỉ đạo, văn phòng Ban chỉ đạo QLTH, các cơ quan thực thi, các bên liên quan từ cấp tỉnh đến cơ sở tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 2.000 | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (SNGD-ĐT) và SNTNMT |
3. | DA: Điều tra, thu thập, xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 3.000 | Sự nghiệp đầu tư phát triển (SNĐTPT) |
4. | DA: Xây dựng chương trình quan trắc môi trường tổng hợp phục vụ QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.000 | SNTNMT |
5. | Đầu tư tàu và trang thiết bị phục vụ quản lý tổng hợp về biển và hải đảo | 2015 - 2020 | 50.000 | SNĐTPT |
6. | Đề án: Xây dựng cơ chế tài chính bền vững cho QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 500 | Vốn sự nghiệp kinh tế (SNKT) |
| Hợp phần 2: Bảo vệ, bảo tồn và phục hồi |
|
|
|
7. | Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên, môi trường các cửa sông vùng ven biển tỉnh Quảng Bình và kiến nghị các giải pháp bảo vệ và khai thác, sử dụng bền vững | 2016 - 2017 | 3.000 | SNKT |
8. | DA: Điều tra hiện trạng, đề xuất các giải pháp bảo vệ, phục hồi nguồn nước dưới đất ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 -2016 | 2.000 | SNKT |
9. | DA: Điều tra, đánh giá hiện trạng; Dự báo và đề xuất giải pháp ứng phó, giảm thiểu tác hại của xâm nhập mặn vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.500 | SNTNMT |
10. | DA: Lập dự án nạo vét các cửa sông ven biển tỉnh Quảng Bình phục vụ đa mục tiêu | 2015-2016 | 2.000 | Vốn Đầu tư PT - BGT |
11. | Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo xu thế xói lở bờ biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp ổn định, bảo vệ bờ biển | 2015 - 2016 | 2.000 | SNKT |
12. | Nhiệm vụ: Xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu vùng biển Quảng Bình | 2015-2016 | 1.500 | SNTNMT |
13. | DA: Xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015-2016 | 1.000 | SNTNMT |
14. | DA: Điều tra hiện trạng; quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2017 | 1.500 | SNKT |
15. | DA: Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ và phục hồi rạn san hô bắc Quảng Bình | 2016 - 2017 | 2.000 | SNKT |
16. | DA:Điều tra và đánh giá hiện trạng nuôi tôm trên vùng đất cát và đề xuất bảo vệ môi trường, kế hoạch khai thác, sử dụng có hiệu quả vùng cát ven biển nhằm phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Bình. | 2015 - 2016 | 1.500 | SNKT |
17. | DA: Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp khôi phục và phát triển rừng ngập mặn cửa sông ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 1.500 | SNKT |
18. | Điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường một số đảo vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2016 - 2017 | 10.000 | SNKT |
19. | Chương trình bảo vệ giá trị tự nhiên, lịch sử, văn hóa, tín ngưỡng vùng ven biển kết hợp với chương trình phát triển du lịch biển tỉnh Quảng Bình | 2017 - 2018 | 2.000 | Vốn VH- TW |
| Hợp phần 3: Phòng ngừa và giảm thiểu |
|
|
|
20. | Điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khí tượng thủy văn biển tỉnh Quảng Bình; dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại vùng biển Quảng Bình, kiến nghị các giải pháp bảo vệ | 2015 - 2017 | 3.000 | SNKT |
21. | DA: Điều tra đặc điểm địa chất, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường và dự báo tai biến địa chất vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 15.000 | SNTNMT |
22. | DA: Điều tra, đánh giá, thống kê các nguồn thải, loại chất thải và lượng phát thải tại các vùng cửa sông ven biển Quảng Bình | 2014 - 2015 | 2.000 | SNTNMT |
23. | DA: Lập dự án điều tra chi tiết và xử lý tiêu hủy triệt để các điểm tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật thuộc các huyện, thành phố ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Đã có trong Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tỉnh Quảng Bình | |
24. | Xây dựng chương trình đầu tư hạ tầng cơ sở xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tỉnh Quảng Bình | |
25. | Xây dựng chương trình đầu tư hạ tầng kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tỉnh Quảng Bình | |
26. | Chương trình phòng chống, giảm nhẹ thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | Đã có trong CT của tỉnh | |
27. | Chương trình nâng cấp đê biển, cửa sông tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2018 | Đã có trong CT của tỉnh | |
28. | Nhiệm vụ: Kế hoạch ứng phó với biển đổi khí hậu - nước biển dâng vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | Đã có vốn trong CT biến đổi khí hậu -NBD | |
| Hợp phần 4: Duy trì và sử dụng |
|
|
|
29. | DA: Quy hoạch chi tiết sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo tỉnh Quảng Bình đến 2020, tầm nhìn 2030 | 2015 - 2016 | 3.000 | SNKT; |
30. | Quy hoạch tài nguyên nước vùng các lưu vực sông và ven biển Quảng Bình đến năm 2020, định hướng 2030 | 2014 - 2015 | Đã có trong KH của tỉnh | |
31. | Quy hoạch khai thác khoáng sản vùng ven biển tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng 2030 | 2015 - 2016 | 2.000 | SNKT |
32. | Điều tra, Quy hoạch sử dụng dải cồn cát ven biển Quảng Bình theo hướng phát triển bền vững | 2014 - 2015 | 2.000 | SNKT |
33. | DA: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch xây dựng đô thị, công nghiệp ven biển phù hợp chiến lược QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2017- 2018 | 1.000 | SNKT |
34. | DA: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch du lịch ven biển phù hợp chiến lược QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2017 - 2018 | 1.000 | SNKT |
35. | DA: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ, nuôi trồng và khai thác thủy, hải sản phù hợp chiến lược QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2017- 2018 | 1.000 | SMKT |
| Hợp phần 5: Phát triển |
|
|
|
36. | Dự án đầu tư phát triển du lịch - nghỉ dưỡng bán đảo Bảo Ninh, cửa sông Nhật Lệ - Đồng Hới tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Đã có trong QH tổng thể phát triển ngành du lịch tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 | |
37. | Dự án Nâng cấp cảng biển Hòn La tỉnh Quảng Bình | 2019-2020 | Đã có trong chương trình của BQL KKT | |
38. | Dự án đầu tư phát triển du lịch - nghỉ dưỡng bãi tắm Đá Nhảy, Hải Ninh, Quảng Bình | 2016- 2020 | Đã có trong quy hoạch Du lịch | |
39. | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến du lịch Nhật Lệ - Phong Nha, Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình | 2016 - 2020 | Đã có trong quy hoạch Du lịch | |
40. | Dự án đầu tư phát triển cụm du lịch - nghỉ dưỡng Đèo Ngang - Vũng Chùa - Đảo Yến Quảng Bình | 2016 - 2020 | Đã có trong quy hoạch Du lịch | |
41. | Dự án đầu tư phát triển du lịch - nghỉ dưỡng Lý Hòa Quảng Bình | 2016 - 2020 | Đã có trong quy hoạch Du lịch | |
42. | DA: Quy hoạch phát triển du lịch khám phá các đảo tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.000 | SNKT |
43. | Dự án cung cấp điện bằng năng lượng mặt trời tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | Đã có vốn ODA VN-HQ | |
44. | Chương trình sử dụng năng lượng gió tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | Đã có trong chương trình của tỉnh | |
45. | Chương trình xúc tiến đầu tư khu kinh tế biển Hòn La tỉnh Quảng Bình | 2018 - 2020 | Đã có trong chương trình của BQL KKT | |
46. | Đề án: Xây dựng cơ chế, chính sách chuyển đổi nghề cho chủ tàu thuyền khai thác thủy sản có công suất dưới 20 CV vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.000 | SNKT |
47. | Nhóm các định hướng nghiên cứu khoa học công nghệ phục vụ công tác quản lý vùng ven biển tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
47a | Đề tài NCKH: Nghiên cứu, xác định các mâu thuẫn trong quản lý, khai thác sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất giải pháp khắc phục | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
47b | Đề tài: Nghiên cứu tác động của Biến đổi khí hậu và NBD đến nhóm người nghèo vùng ven biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất giải pháp giảm thiểu | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
47c | Đề tài KHCN: Nghiên cứu ứng dụng mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 500 | SNKH&CN |
47d | Đề tài KHCN: Nghiên cứu hiện trạng môi trường, biến động nguồn lợi, đa dạng sinh học hệ sinh thái vùng triều ven biển Quảng Bình, đề xuất mô hình khai thác, nuôi trồng, bảo tồn và quản lý bền vững | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
47e | Đề tài KHCN: Lượng giá một số giá trị của hệ sinh thái rạn san hô khu vực Bắc Quảng Bình | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
| Tổng số 47 chương trình, dự án, đề án, đề tài, nhiệm vụ: |
| 124.500 |
|
Ghi chú: Trong số 47 dự án, chương trình đã có 16 dự án có kế hoạch vốn TW và địa phương số 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45 biểu 3a, còn lại 31 dự án mới.
PHỤ LỤC 2.
KHÁI TOÁN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN CAO TRONG KẾ HOẠCH QLTH VÙNG VEN BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2012-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 3273/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án, đề tài | Thời gian | Kinh phí | Nguồn vốn |
| Hợp phần 1: Nâng cao nhận thức, tăng cường năng lực |
|
|
|
1. | Xây dựng và triển khai chương trình truyền thông, nâng cao nhận thức về bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên, môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 2.000 | Vốn Sự nghiệp tài nguyên môi trường (SNTNMT) |
2. | Chương trình đào tạo, tăng cường năng lực cho Ban chỉ đạo, văn phòng Ban chỉ đạo QLTH, các cơ quan thực thi, các bên liên quan từ cấp tỉnh đến cơ sở tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 2.000 | Vốn sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (SNGD-ĐT) |
3. | Điều tra, thu thập, xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 3.000 | Vốn sự nghiệp đầu tư phát triển (SNĐTPT) |
4. | Xây dựng chương trình quan trắc môi trường tổng hợp phục vụ QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.000 | SNTNMT |
5. | Đầu tư tàu và trang thiết bị phục vụ quản lý tổng hợp về biển và hải đảo | 2015 - 2020 | 50.000 | SNĐTPT |
6. | Xây dựng cơ chế tài chính bền vững cho QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 500 | Vốn sự nghiệp kinh tế (SNKT) |
| Hợp phần 2: Bảo vệ, bảo tồn và phục hồi |
|
|
|
7. | Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên, môi trường các cửa sông vùng ven biển tỉnh Quảng Bình và kiến nghị các giải pháp bảo vệ và khai thác, sử dụng bền vững | 2016 - 2017 | 3.000 | SNTNMT |
8. | Điều tra hiện trạng, đề xuất giải pháp bảo vệ, phục hồi nguồn nước dưới đất ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 -2016 | 2.000 | SNKT |
9. | DA: Điều tra, đánh giá hiện trạng; Dự báo và đề xuất giải pháp ứng phó, giảm thiểu tác hại của xâm nhập mặn vùng ven biển tỉnh Quảng Bình; | 2015 - 2016 | 1.500 | SNTNMT |
10. | Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo xu thế xói lở bờ biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp ổn định, bảo vệ bờ biển | 2015 - 2016 | 2.000 | SNKT |
11. | Nhiệm vụ: Xây dựng Kế hoạch ứng phó với sự cố tràn dầu vùng biển Quảng Bình; | 2015-2016 | 1.500 | SNTNMT |
12. | Xây dựng Bản đồ nhạy cảm môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình. | 2015-2016 | 1.000 | SNTNMT |
13. | DA: Điều tra hiện trạng; quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Quảng Bình. | 2015 - 2017 | 1.500 | SNKT |
14. | DA: Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ và phục hồi rạn san hô bắc Quảng Bình | 2016 - 2017 | 2.000 | SNKT |
15. | DA: Điều tra và đánh giá hiện trạng nuôi tôm trên vùng đất cát và đề xuất bảo vệ môi trường, kế hoạch khai thác, sử dụng có hiệu quả vùng cát ven biển nhằm phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Bình. | 2015 - 2016 | 1.500 | SNKT |
16. | DA: Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp khôi phục và phát triển rừng ngập mặn cửa sông ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 1.500 | SNKT |
17. | Điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường một số đảo vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2016 - 2017 | 10.000 | SNKT |
| Hợp phần 3: Phòng ngừa và giảm thiểu |
|
|
|
18. | DA: Điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khí tượng thủy văn biển tỉnh Quảng Bình; dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại vùng biển Quảng Bình, kiến nghị các giải pháp bảo vệ | 2015 - 2017 | 3.000 | SNKT |
19. | DA: Điều tra đặc điểm địa chất, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường và dự báo tai biến địa chất vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 15.000 | SNTNMT |
20. | DA: Điều tra, đánh giá, thống kê các nguồn thải, loại chất thải và lượng phát thải tại các vùng cửa sông ven biển Quảng Bình | 2014 - 2015 | 2.000 | SNTNMT |
21. | DA: Lập dự án điều tra chi tiết và xử lý tiêu hủy triệt để các điểm tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật thuộc các huyện, thành phố ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Đã có trong Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tỉnh Quảng Bình | |
22. | Xây dựng chương trình đầu tư hạ tầng cơ sở xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Đã có trong Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tỉnh Quảng Bình | |
23. | Xây dựng chương trình đầu tư hạ tầng kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Đã có trong Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tỉnh Quảng Bình | |
24. | Chương trình phòng chống, giảm nhẹ thiên tai vùng ven biển Quảng Bình | 2014 - 2020 | Đã có trong CT của tỉnh |
|
25. | Chương trình nâng cấp đê biển, cửa sông tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2018 | Đã có trong CT của tỉnh | |
26. | Nhiệm vụ: Kế hoạch ứng phó với biển đổi khí hậu - nước biển dâng vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | Đã có vốn trong CT biến đổi khí hậu -NBD | |
| Hợp phần 4: Duy trì và sử dụng |
|
|
|
27. | DA: Quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo tỉnh Quảng Bình đến 2020, tầm nhìn 2030 | 2015 - 2016 | 3.000 | SNKT |
28. | Quy hoạch tài nguyên nước vùng các lưu vực sông và ven biển Quảng Bình đến năm 2020, định hướng 2030 | 2014 - 2015 | Đã có trong KH của tỉnh | |
29. | Quy hoạch khai thác khoáng sản vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng 2030 | 2015 - 2016 | 2.000 | SNKT |
30. | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch du lịch ven biển phù hợp chiến lược QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2017 - 2018 | 1.000 | SNKT |
31. | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ, nuôi trồng và khai thác thủy, hải sản phù hợp chiến lược QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2017- 2018 | 1.000 | SMKT |
| Hợp phần 5: Phát triển |
|
|
|
32. | Dự án đầu tư phát triển du lịch - nghỉ dưỡng Bảo Ninh, cửa sông Nhật Lệ - Đồng Hới tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | Đã có trong QH tổng thể phát triển ngành du lịch tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 | |
33. | Dự án cung cấp điện bằng năng lượng mặt trời tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | Đã có trong vốn ODA (VN -HQ) | |
34. | Xây dựng cơ chế, chính sách chuyển đổi nghề cho chủ tàu thuyền khai thác thủy sản có công suất dưới 20 CV vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.000 | SNKT |
35. | Nhóm các định hướng nghiên cứu khoa học công nghệ phục vụ công tác quản lý vùng ven biển tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
35a | Đề tài NCKH: Nghiên cứu, xác định các mâu thuẫn trong quản lý, khai thác sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất giải pháp khắc phục | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
35b | Đề tài: Nghiên cứu tác động của Biến đổi khí hậu và NBD đến nhóm người nghèo vùng ven biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất giải pháp giảm thiểu | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN và SNTNMT |
35c | Đề tài KHCN: Nghiên cứu ứng dụng mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 500 | SNKH&CN |
35d | Đề tài KHCN: Nghiên cứu hiện trạng môi trường, biến động nguồn lợi, đa dạng sinh học hệ sinh thái vùng triều ven biển Quảng Bình, đề xuất mô hình khai thác, nuôi trồng, bảo tồn và quản lý bền vững; | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
35e | Đề tài KHCN: Lượng giá một số giá trị của hệ sinh thái rạn san hô khu vực Bắc Quảng Bình | 2015 -2016 | 500 | SNKH&CN |
| Tổng số 35 chương trình, dự án |
| 116.500 |
|
Trong số 35 DA ưu tiên cao, có 08 DA số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 32 và 33 biểu 3b đã có trong Kế hoạch của TW và địa phương.
PHỤ LỤC 3.
CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐỢT ĐẦU
(Kèm theo Quyết định số: 3273/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên nhiệm vụ, đề án, chương trình, dự án, đề tài | Thời gian | Kinh phí | Nguồn vốn |
1 | Xây dựng Chương trình truyền thông, nâng cao nhận thức về bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên, môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 2.000 | Vốn Sự nghiệp tài nguyên môi trường (SNTNMT) |
2 | Xây dựng Chương trình đào tạo, tăng cường năng lực cho Ban chỉ đạo, văn phòng Ban chỉ đạo QLTH, các cơ quan thực thi, các bên liên quan từ cấp tỉnh đến cơ sở; thành lập chi cục Biển và hải đảo | 2014 - 2020 | 2.000 | Vốn sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (SNGD-ĐT) và SNTNMT |
3 | DA: Điều tra, thu thập, xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2020 | 3.000 | Vốn sự nghiệp đầu tư phát triển (SNĐTPT) |
4 | DA: Điều tra và đánh giá hiện trạng môi trường nuôi tôm trên vùng đất cát và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng có hiệu quả vùng cát ven biển nhằm phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Bình. | 2015 - 2016 | 1.500 | Vốn sự nghiệp kinh tế (SNKT) |
5 | DA: Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo xu thế xói lở bờ biển tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp ổn định, bảo vệ bờ biển | 2015 - 2016 | 2.000 | SNKT |
6 | Đề án: Xây dựng cơ chế tài chính bền vững cho QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2014 - 2015 | 500 | SNKT |
7 | Quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Quảng Bình đến năm 2020; định hướng đến năm 2030 | 2015 - 2016 | 3.000 | SNKT |
8 | DA: Xây dựng chương trình quan trắc môi trường tổng hợp phục vụ QLTH vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2016 | 1.000 | SNTNMT |
9 | DA: Điều tra đặc điểm địa chất, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường và dự báo tai biến địa chất vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | 2015 - 2017 | 15.000 | SNTNMT |
10 | DA: Điều tra, đánh giá, thống kê các nguồn thải, loại chất thải và lượng phát thải tại các vùng cửa sông ven biển Quảng Bình | 2014 - 2015 | 2.000 | SNTNMT |
| Tổng kinh phí |
| 32.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.