ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/1998/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI KHẮC PHỤC HẬU QUẢ CƠN BÃO SỐ 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 985/TTg ngày 20-11-1997 của Chính phủ về việc khắc phục hậu quả cơn bão số 5, khôi phục và phát triển sản xuất cho các tỉnh ven biển Nam bộ và Nam Trung bộ và Thông tư số 08/1997/TT-NHNN1 ngày 12-12-1997 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc xử lý nợ bị thiệt hại và cho vay vốn khôi phục và phát triển sản xuất ;
- Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại tờ trình số 724/97-UB ngày 27-12-1997 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay phê duyệt 282 hộ xin vay vốn ưu đãi khắc phục hậu quả cơn bão số 5 của huyện Cần Giờ (có đính kèm danh sách vay và thống kê đánh giá thiệt hại) với số tiền xin vay là 21.297.700.000 (Hai mươi mốt tỷ hai trăm chín mươi bảy triệu bảy trăm ngàn) đồng.
Điều 2.- Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các hộ xin vay vốn phải liên hệ với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh, Ngân hàng Đầu tư và phát triển thành phố, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Cần Giờ và Bình Khánh để lập thủ tục vay vốn ưu đãi theo danh sách và số tiền xin vay ở điều 1 ; trong đó :
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Cần Giờ : 182 hộ với số tiền là 20.714.000.000 (Hai mươi tỷ bảy trăm mười bốn triệu) đồng.
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Bình Khánh : 100 hộ với số tiền là 583.700.000 (Năm trăm tám mươi ba triệu bảy trăm ngàn) đồng.
Điều 3.- Các hộ xin vay vốn ưu đãi phải đảm bảo các điều kiện :
- Có hợp đồng với cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu, thuyền và giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Máy tàu, trang bị phương tiện đóng mới phải có công suất tối thiểu từ 90 CV trở lên.
- Các phương tiện tàu, thuyền sau khi đóng mới hoặc sửa chữa phải mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm dân sự chủ tàu.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các ông, bà có tên trong danh sách kèm theo ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH CÁC HỘ XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI Ở NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH CẦN GIỜ
(Ban hành theo Quyết định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền vay | Đối tượng vay | Thời hạn vay | Ngân hàng cho vay |
I | Đóng mới và sửa chữa ghe cào |
|
|
|
| |
01 | Ngô Thị Bích Phượng | 1/145 ĐH-LHòa | 300,000,000 | Sửa chữa ghe cào | 5 năm | NHN Cần Giờ |
02 | Quảng Văn Chính | 32 TH-TAn | 300,000,000 | " | 5 năm |
|
03 | Nguyễn Văn Tù | 258 TB-TAn | 300,000,000 | " | 5 năm |
|
04 | Nguyễn Văn Lạc | 235 TB-TAn | 100,000,000 | " | 5 năm |
|
05 | Nguyễn Thị Ảnh | 24 TH-TAn | 300,000,000 | " | 5 năm |
|
06 | Lê Thị Cộng | 132 TH-TAn | 100,000,000 | " | 5 năm | " |
07 | Trần Thị Đẳng | 142 TH-TAn | 100,000,000 | " | 5 năm | " |
08 | Đỗ Thị Á | 01 TH-TAn | 100,000,000 | " | 5 năm | " |
09 | Trần Việt Dũng | 247/1 HT-CThạnh | 300,000,000 | " | 5 năm | " |
10 | Trần Văn Dõng | 249/1 HT-CThạnh | 300,000,000 | " | 5 năm | " |
11 | Trần Văn Diệp | 1/187 ĐH-LHòa | 200,000,000 | Sửa chữa ghe cào | 3 năm | " |
12 | Võ Văn Thảo | 1/217 ĐH-LHòa | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
13 | Trần Văn Đồng | 1/126 ĐH-LHòa | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
14 | Huỳnh Lỷ | 1/151 ĐH-LHòa | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
15 | Đặng Thị Năm | 2/130 ĐH-LHòa | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
16 | Nguyễn Thành Trung | 1/214 ĐH-LHòa | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
17 | Đoàn Thị Thơ | 1/13 ĐH-LHòa | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
18 | Đặng Thị Thanh Vân | 1/172 ĐH-LHòa | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
19 | Quách Cái | 1/151 ĐH-LHòa | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
20 | Dương Văn Tòng | 92/3 MB-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
21 | Dương T Ngọc Loan | 50/1 HT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
22 | Đỗ Thị Huấn | 144 BT-BKhánh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
23 | Trương Văn Minh | 229/2 PT-CThạnh | 300,000,000 | " | 3 năm | " |
24 | Hồ Thị Hai | 157/1 HT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
25 | Trần Thị Tố Loan | 166/1 HT-Cthạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
26 | Vương Thị Ngầm | 206/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
27 | Trần Thị Bích Ngọc | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
28 | Trần Văn Bảy | 490 BT-BKhánh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
29 | Đỗ Thị Kim Anh | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
30 | Quách Ngọc Thu | 319/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
31 | Vương Văn Chát | 117/2 PT-CThạnh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
32 | Cao Thị Út | 261/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
33 | Trần Thanh Hoàng | P Thạnh-C Thạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
34 | Phùng Thị Năm | 161/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
35 | Nguyễn Thị Thuận | 140/1 HT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
36 | Nguyên Minh Hồng | 261/3 MB-CThạnh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
37 | Trương Thị Thử | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
38 | Bành Xường | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
39 | Đinh Hoàng | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
40 | Bành Thị Hai | 397/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
41 | Võ Minh Phước | B Trường-BKhánh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
42 | Dương Minh Cường | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
43 | Phan Thị Mặng | 249/2PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
44 | Trần Thị Ánh | 330/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
45 | Đoàn Văn Lâm | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
46 | Lê Văn Hồng | 115/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
47 | Dương Thị Đẹp | 226/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
48 | Nguyễn Thị Thu | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
49 | Nguyễn Ngọc Ở | 230/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
50 | Vương Thị Chính | 104/2 PT-CThạnh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
51 | Dương Thị Gái | 250/2PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
52 | Hồ Thị Bông | 113/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
53 | Hứa Thị Minh | 92/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
54 | Nguyễn Thị Tuyết | 273/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
55 | Dương Ngọc Châu | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
56 | Nguyễn Văn Kháng | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
57 | Lâm Thị Hương | H Thạnh-CThạnh | 30,000,000 | " | 3 năm | " |
58 | Nguyễn Thị Ba | H Thạnh-CThạnh | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
59 | Đoàn Ngọc Phước | 212/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
60 | Nguyễn Thị Xuân Mai | 105/2 PT-CThạnh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
61 | Nguyễn Văn Nghĩa | 256/2 PT-CThạnh | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
62 | Cao Thị Điểm | 264/2 PT-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
63 | Trần Thị Kim Oanh | 143/2 PT-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
64 | Văn Công Hồng | 184 A H-TTHiệp | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
65 | Dương Thị Mơ | 252/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
66 | Hứa Thị Gái | P Thạnh-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
67 | Phan văn Nở | B Phước-BKhánh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
68 | Huỳnh Thị Thương | P Thạnh-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
69 | Vương Văn Nghì | P Thạnh-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
70 | Nguyễn Thanh Cung | P Thạnh-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
71 | Bành Thị Ngọc | 106/2 PT-CThạnh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
72 | Cao Thị Đối | 265/2 PT-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
73 | Hồ Thị Sen | 217/2 PT-CThạnh | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
74 | Phạm Thị Bên | 112/2 PT-CThạnh | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
75 | Nguyễn Thành Bạn | 255/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
76 | Hồ Văn Hòa | 219/2 PT-CThạnh | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
77 | Trần Văn Bé | 145 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
78 | Nguyễn Thị Kéo | 145 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
79 | Bùi Văn Khành | 41 TH-TAn | 300,000,000 | " | 3 năm | " |
80 | Nguyễn Thị Kim Anh | 23 TH-TAn | 300,000,000 | " | 3 năm | " |
81 | Bùi Văn Quan | 12 TH-TAn | 300,000,000 | " | 3 năm | " |
82 | Lê Văn Tràng | 184 TB-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
83 | Lê Thị Dù | 32 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
84 | Quãng Văn Ngon | 32 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
85 | Quãng Văn Mây | 32 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
86 | Nguyễn Thị Đào | 7 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
87 | Nguyễn Văn Đẩu | 226 TB-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
88 | Bùi Thị Sánh | 164 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
89 | Trần Tấn Phát | 164 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
90 | Quãng Văn Cao | 32 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
91 | Lê Thị Vàng | 37/19 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
92 | Nguyễn Văn Đực | 156 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
93 | Trần Thị Năm | 154 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
94 | Nguyễn Thị Ten | 128 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
95 | Nguyễn Văn Út | 210 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
96 | Lê Thị Bé | 138 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
97 | Hồ Văn Luông | 130A TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
98 | Lê Văn Luôi | TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
99 | Đặng Thị Mừng | 142 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
100 | Nguyễn Thị Dừa | 144 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
101 | Huỳnh Kim Lang | 242 TB-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
102 | Lê Thị Cưng | TTH | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
103 | Văn Công Phụng | TTH | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
104 | Nguyễn Kim Vui | 252 TB-TAn | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
105 | Trần Văn Lèo | 141 TH-TAn | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
106 | Nguyễn Trí Th Phương | 27 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
107 | Quãng Thanh Long | 24 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
108 | Bùi Thị Lứa | 04 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
109 | Huỳnh Văn Xuân | 256 TB-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
110 | Bùi Thị Bạch | 50 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
111 | Nguyễn Thị Quen | 38 TH-TAn | 200,000,000 | " | 3 năm | " |
112 | Quãng Thanh Toàn | Tổ 5 TH - TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
113 | Đỗ Văn Dũng | 74 TH-TAn | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
114 | Nguyễn Thị Sang | 211 TB-TAn | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
115 | Nguyễn Thị Lem | 18 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
116 | Bạch Văn Chín | 206 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
117 | Nguyễn Thị Tơi | 208 TH-TAn | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
118 | Bạch Thị Sáu | 165 TB-TAn | 50,000,000 | " | 3 năm | " |
119 | Bùi Văn Hoằng | 168 TH-TAn | 70,000,000 | " | 3 năm | " |
120 | Nguyễn Thị Nga | 03 TH-TAn | 70,000,000 | " | 3 năm | " |
121 | Nguyễn Thị Đậm | 139 TH-TAn | 150,000,000 | " | 3 năm | " |
122 | Lê Văn Dũm | 16 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
123 | Nguyễn Văn Của | 252 TB-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
124 | Lê Văn Luôn | 254 TB-TAn | 70,000,000 | " | 3 năm | " |
125 | Trần Văn Nam | 114 TH-TAn | 100,000,000 | " | 3 năm | " |
| Tổng cộng |
| 19,940,000,000 |
|
|
|
II | Tư sửa đầm tôm |
|
|
|
|
|
126 | Nguyễn Văn Dũng | Thạnh An | 20,000,000 | Tu sửa đầm tôm | 3 năm | " |
127 | Đỗ Phước Lộc | Long Thạnh | 60,000,000 | " | 3 năm | " |
128 | Đỗ Văn Nô | " | 35,000,000 | " | 3 năm |
|
129 | Đỗ Thành Danh | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
130 | Đỗ Thị Hạnh | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
131 | Trang Ngọc Mai | Hòa Hiệp | 6,000,000 | " | 1 năm |
|
132 | Nguyễn Văn Hồng | Long Thạnh | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
133 | Mai Xuân Hồng | Hòa Hiệp | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
134 | Thái Thị Quát | " | 9,000,000 | " | 1 năm |
|
135 | Phan Thị Mười | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
136 | Đỗ Văn Tâm | Long Thạnh | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
137 | Lê Văn Là | Long Hòa | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
138 | Châu Văn Thành | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
III | Tu sửa đáy sông cầu |
|
|
|
|
|
139 | Châu Tài Dậu | 1/57 Đồng Hòa | 40,000,000 | Tu sửa đáy sông cầu | 1 năm |
|
140 | Châu Ngọc Hải | Đồng Hòa | 8,000,000 | " | 1 năm |
|
141 | Trần Thị Vân | Đồng Hòa | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
142 | Lê Thị Mười | Đồng Hòa | 7,000,000 | " | 1 năm |
|
143 | Phạm Văn Sơn | Long Hòa | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
144 | Trần Văn Hải | " | 8,000,000 | " | 1 năm |
|
145 | Nguyễn Thị Hồng | " | 12,000,000 | " | 1 năm |
|
146 | Phạm Văn Hoàng | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
147 | Nguyễn Văn Trai | " | 8,000,000 | " | 1 năm |
|
148 | Trần Văn Mai | " | 8,000,000 | " | 1 năm |
|
149 | Trần Văn Banh | " | 20,000,000 | " | 1 năm |
|
150 | Nguyễn Văn Thương | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
151 | Phan Văn Lang | " | 20,000,000 | " | 1 năm |
|
152 | Bạch Thị Duyên | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
153 | Nguyễn Thị Em | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
154 | Huỳnh Văn Lớn | " | 12,000,000 | " | 1 năm |
|
155 | Cao Văn Hoàng | Thạnh An | 30,000,000 | " | 3 năm |
|
156 | Hồ Văn Sang | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
157 | Dương Thị Hồng Hà | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
158 | Nguyễn Văn Được | Cần Thạnh | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
159 | Trần Văn Điếu | " | 8,000,000 | " | 1 năm |
|
160 | Phạm Thị Bèo | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
161 | Trần Văn Tư | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
162 | Trần Thị Ít | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
163 | Trần Văn Sen | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
164 | Trần Năn Sẻn | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
165 | Nguyễn Văn Non | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
166 | Hồ Văn Tuấn | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
167 | Nguyễn Thị Thảo | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
168 | Trần Thị Lẽn | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
169 | Phan Thị Gái Em | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
170 | Trần Văn Sang | " | 4,000,000 | " | 1 năm |
|
171 | Trần Thị Gái | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
172 | Nguyễn Văn Lộc | " | 5,000,000 | " | 1 năm |
|
173 | Phan Thị Chơi | " | 50,000,000 | " | 1 năm |
|
174 | Trần Thị Gái | " | 30,000,000 | " | 1 năm |
|
175 | Phan Thị Em | " | 20,000,000 | " | 1 năm |
|
176 | Lê Văn Hai | " | 20,000,000 | " | 1 năm |
|
177 | Huỳnh Thị Tuyết | " | 15,000,000 | " | 1 năm |
|
178 | Lê Thị Mỹ Lan | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
179 | Lê Văn No | " | 20,000,000 | " | 1 năm |
|
180 | Phan Thị Tươi | " | 15,000,000 | " | 1 năm |
|
181 | Cao Thị Phận | " | 10,000,000 | " | 1 năm |
|
182 | Võ Thị Anh | Cần Thạnh | 60,000,000 | " | 1 năm |
|
| Tổng cộng |
| 20.714.000.000 |
|
|
|
* Tổng cộng : 20.714.000.000 đồng
- Số hộ đề nghị phê duyệt : 182 hộ
- Số tiền đề nghị được vay : 20.714.000.000 đồng
- Ngân hàng thực hiện xin vay : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh Cần Giờ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH SÁCH CÁC HỘ XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI Ở NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH BÌNH KHÁNH
(Ban hành theo Quyết định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : đồng VN
Số TT | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền cần vay | Mục đích vay | Thời hạn vay | Chi nhánh Ngân hàng xin cho vay |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 | Phan Văn Mười Nguyễn Văn Cần Phạm Thị Tư Trần Văn Chấm Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Hồi Phạm Văn Bụng Trần Văn Sáu Trần Văn Tác Nguyễn Văn Trọng Nguyễn Văn Ngàn Nguyễn Văn Chính Nguyễn Thị Lãnh Nguyễn Văn Sao Nguyễn Văn On Dương Văn Thơm Nguyễn Thị Thuận Lê Thị Thời Trần Văn Cấm Nguyễn Văn Nòi Nguyễn Văn Út Nguyễn Văn Năm Nguyễn Thanh Hồng Nguyễn Văn Lập Nguyễn Thị Hai Phan Văn Mới Nguyễn Văn Thu Nguyễn Thị Nhung Châu Thị Tuồng Nguyễn Văn Ba Huỳnh Bảo Quốc Nguyễn Thanh Hùng Huỳnh Văn Nhỏ Phạm Văn Hoàng Phạm Ngọc Thạch Võ Thị Út Lớn Phạm Thị Đẹt Trần Văn Sáu Nguyễn Văn Tân Huỳnh Văn Sang Phan Văn Quyền Võ Văn Khiêm Phạm Văn Đông Nguyễn Văn Bệ Trần Văn Khinh Huỳnh Văn Minh Kiêu Phan Văn Ngai Châu Văn Quyền Nguyễn Thị Tất Bùi Thị Chọn Dương Văn Long Nguyễn Văn Mẫu Trần Thị Út Huỳnh Thị Tư Huỳnh Văn Hoàng Mai Văn Sáu Nguyễn Thị Bắc Mai Văn Trực Trương Văn Mão Nguyễn Văn Nhỏ Nguyễn Văn Quýt Phạm Văn Phát Trương Văn Lạc Trần Văn Đúng Hồ Văn Nam Phan Văn Đại Lê Văn Cuổi Võ Thị Nghệ Võ Văn Hai Lê Thị Tiền Võ Thành Hải Võ Thành Hai Nguyễn Văn Vốn Nguyễn Văn Ngà Lê Văn Ngũ Nguyễn Văn Bạc Huỳnh Thị Kiếm Nguyễn Văn Thơ Trần Văn Nhạn Trần Văn Lắm Huỳnh Văn Nuôi Trương Ngọc Bi Phạm Thị Đốm Huỳnh Văn Lớn Trần Văn Liêm Lê Văn Thẩn Võ Văn Cho Trần Văn Bo Trần Văn Điều Huỳnh Văn Dũng Ngô Văn Tám Võ Văn Lững Huỳnh Văn Đậu Nguyễn Văn Hai Trần Văn Lâu Trương Quang Niệm Trương Quang Ngân Bùi Văn Em Trương Văn Thành Phạm Văn Hiệp | Trần H Đạo Tam T Hiệp Trần H Đạo Tam T Hiệp Trần H Đạo Tam T Hiệp Trần H Đạo Tam T Hiệp Trần H Đạo Tam T Hiệp An Phước Tam T Hiệp Bình Phước Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Phước Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Thạnh Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trường Bình Khánh Bình Trung Bình Khánh An Bình An T Đông An Nghĩa An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Bình An T Đông An Nghĩa An T Đông An Hòa An T Đông An Bình An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Hòa An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Hòa An T Đông An Bình An T Đông An Hòa An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Bình An T Đông An Nghĩa An T Đông | 7,000,000 10,000,000 10,000,000 7,000,000 10,000,000 3,000,000 8,000,000 4,000,000 10,000,000 5,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 3,000,000 10,000,000 5,000,000 5,000,000 2,500,000 10,000,000 3,000,000 10,000,000 5,000,000 3,000,000 3,000,000 2,000,000 8,000,000 5,000,000 6,000,000 4,000,000 5,000,000 10,000,000 5,000,000 4,000,000 4,000,000 5,000,000 2,000,000 7,000,000 5,000,000 6,000,000 4,000,000 10,000,000 6,000,000 3,000,000 1,500,000 7,000,000 5,000,000 4,000,000 10,000,000 10,000,000 15,000,000 25,000,000 5,000,000 10,000,000 4,000,000 5,000,000 10,000,000 4,000,000 5,000,000 2,000,000 4,000,000 4,000,000 3,500,000 10,000,000 5,000,000 8,000,000 3,000,000 2,500,000 7,000,000 3,000,000 1,000,000 1,400,000 1,600,000 1,800,000 500,000 800,000 1,500,000 12,000,000 400,000 1,500,000 2,200,000 25,000,000 7,000,000 1,500,000 25,000,000 3,000,000 4,800,000 3,700,000 3,000,000 1,600,000 2,400,000 900,000 4,200,000 9,800,000 7,000,000 10,000,000 1,600,000 1,600,000 2,400,000 5,000,000 2,500,000 | Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cua Nuôi tôm Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm Nuôi tôm | 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng 12 tháng | NHNN PTNT CN Bình Khánh -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- -nt- " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " " “ “ “ “ “ |
| TỔNG CỘNG |
| 583,700,000 |
|
|
|
* Số hộ đề nghị phê duyệt : 100 hộ
* Số tiền đề nghị được vay : 583.700.000 đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÁNH GIÁ THIỆT HẠI CỦA CƠN BÃO SỐ 5 Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Theo số liệu thống kê)
(Ban hành theo Quyết định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chỉ tiêu | Số lượng | Giá trị thiệt hại | Trong đề nghị TW hỗ trợ | Ghi chú | ||
ĐVT | Số lượng | Vốn NS | Vốn ưu đãi | |||
Tổng số |
|
| 28.106,7 | 4.908,5 | 21.298 |
|
1/ Tàu thuyền | chiếc | 273 | 20.860 |
| 19.940 |
|
Bị đắm chưa trục vớt | chiếc | 07 | 2.456 |
| 1.400 |
|
Bị đã được trục vớt | chiếc | 05 | 1.0754 |
| 900 |
|
Mất tích |
| 0 |
|
|
|
|
Hư hỏng | chiếc | 261 | 16.650 |
| 17.640 |
|
2/ Nhà dân | cái | 258 | 700 | 104,6 |
|
|
Bị sập | cái | 23 | 230 |
|
|
|
Hư hỏng, tốc mái | cái | 235 | 470 |
|
|
|
3/ Trường học | cái | 01 | 50 | 150 |
|
|
Bị sập |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
Hư hỏng, tốc mái | cái | 01 | 50 | 150 |
|
|
4/ Trạm Y tế | cái | 01 | 50 | 150 |
|
|
Bị sập |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
Hư hỏng, tốc mái | cái | 01 | 50 | 150 |
|
|
5/ Trụ sở cơ quan xã, phường, thị trấn |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
Bị sập |
|
|
|
|
|
|
Hư hỏng, tốc mái |
|
|
|
|
|
|
6/ Nông, lâm, ngu nghiệp |
|
| 3.850,7 |
| 1.358 |
|
Diện tích lúa bị hại | ha | 421,23 | 1.194,5 |
|
|
|
Trong đó mất trắng |
| 0 | 0 |
|
|
|
Diện tích hoa màu, cây ăn trái thiệt hại | ha | 23,16 | 339,2 |
|
|
|
Cơ sở tôm giống thiệt hại : | cái | 01 | 100 |
|
|
|
Bị sập | cái | 01 | 100 |
|
|
|
Tốc mái, hư hỏng |
| 0 | 0 |
|
|
|
Diện tích ương nuôi giống |
| 0 | 0 |
|
|
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản | ha | 766,9 | 1.123,7 |
| 843 |
|
Đáy bị thiệt hại | khẩu | 153 | 1.093,3 |
| 515 |
|
Rừng bị thiệt hại |
| 0 | 0 |
|
|
|
7/ Hạ tầng cơ sở |
|
| 1896 | 3.803,9 |
|
|
Đê ngăn mặn sạt lở, hư hỏng | m3 | 19.562 | 833 | 2.740,9 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
Đê biển | m3 | 19,562 | 768 | 2.675,9 |
|
|
Đê sông (cừ chống xói lở…) |
|
| 65 | 65 |
|
|
Cống đập bị hư hỏng | chiếc | 03 | 50 | 50 |
|
|
Đường giao thông hư hỏng |
|
| 1.013 | 1.013 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh | Km | 1,61 | 495 | 495 |
|
|
Đường giao thông nông thôn | m3 | 11.905 | 518 | 518 |
|
|
Cầu |
| 0 |
|
|
|
|
Cống |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
8/ Chi phí thiệt hại khác |
|
| 700 | 700 |
|
|
Chi phí trục vớt | chiếc | 07 | 700 | 700 |
|
|
Sửa chữa tạm tàu thuyền được vớt |
|
|
|
|
|
|
(Để đưa vào bờ) |
|
|
|
|
|
|
Chi phí đưa vào bờ |
|
|
|
|
|
|
Chi phí tìm kiếm |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.