ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2001/QĐ-UB | Cần Thơ, ngày 12 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHỈ TIÊU THU THỦY LỢI PHÍ HÀNG NĂM TỈNH CẦN THƠ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2005
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 31/8/1994;
Căn cứ Nghị định số 98/CP ngày 27/12/1995 của Chính phủ quy định việc thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 88/TTr.SNN ngày 27/02/2001,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu thu thủy lợi phí hàng năm cho thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh, huyện và các Nông, Lâm trường quốc doanh thuộc tỉnh. Chỉ tiêu này được áp dụng thực hiện từ năm 2001 đến năm 2005 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì và phối hợp với Sở Tài chính – Vật giá, Cục Thuế soạn thảo văn bản hướng dẫn Liên ngành về việc thực hiện công tác thu thủy lợi phí.
Giao Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và các huyện, Giám đốc các Nông, Lâm trường, Trạm Quản lý Nước và công trình thủy lợi các huyện, thị, thành phố tổ chức thực hiện việc thu thủy lợi phí theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Cần Thơ, Chủ tịch UBND TP. Cần Thơ, thị xã Vị Thanh, UBND huyện, Giám đốc các Nông, Lâm trường quốc doanh, Chi cục trưởng Chi cục thủy lợi, Trưởng Trạm Quản lý Nước và công trình thủy lợi thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh, các huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH CẦN THƠ |
CHỈ TIÊU THU THỦY LỢI PHÍ HÀNG NĂM TỈNH CẦN THƠ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2001 – 2005
(kèm theo Quyết định số: 32 /2001/QĐ-UB ngày 12 tháng 4 năm 2001 của UBND tỉnh Cần Thơ)
Định mức BQ = 30 kg lúa/ha/năm
Giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo giá lúa do UBND tỉnh quy định hàng năm
Số | Đơn vị | Tổng | trong đó | Số lúa | Ghi chú | ||
TT |
| diện tích | Lúa (ha) | Mía (ha) | Vườn (ha) | (tấn) |
|
| Toàn tỉnh | 194.600 | 165.600 | 9.000 | 19.700 | 5.829 |
|
1 | Huyện Thốt Nốt | 41.000 | 40.000 |
| 1.000 | 1.230 |
|
2 | Huyện Ô Môn | 36.000 | 32.000 |
| 4.000 | 1.080 |
|
3 | H. Châu Thành | 13.000 | 8.000 |
| 5.000 | 390 |
|
4 | H. Châu Thành A | 15.000 | 11.000 |
| 4.000 | 450 |
|
5 | H. Phụng Hiệp | 26.000 | 20.000 | 4.700 | 1.300 | 780 |
|
6 | H. Vị Thuỷ | 16.800 | 15.000 | 300 | 1.500 | 504 |
|
7 | H. Long Mỹ | 22.100 | 20.000 | 1.500 | 600 | 663 |
|
8 | Thị xã Vị Thanh | 6.800 | 4.000 | 2.300 | 500 | 204 |
|
9 | TP. Cần Thơ | 6.300 | 4.000 | (rẫy-200) | 1.800 | 180 |
|
10 | NT Sông Hậu | 5.600 | 5.600 |
|
| 168 |
|
11 | NT Cờ Đỏ | 5.300 | 5.300 |
|
| 159 |
|
12 | LT Phương Ninh | 300 | 300 |
|
| 9 |
|
13 | LT Mùa Xuân | 400 | 400 |
|
| 12 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.