BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3149/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010, TỈNH QUẢNG NINH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03-01-2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19-6-2009;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12-02-2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 99/2007/NĐ-CP ngày 13-6-2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26-3-2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2905/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 13-10-2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Quảng Ninh;
Xét Tờ trình số 1266/NN&PTNT ngày 21-9-2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh đề nghị phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Quảng Ninh với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm xây dựng:
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Khối lượng chính:
- Đất đào đắp: 6.469 m3
- Đá các loại: 474 m3
- Bê tông: 2.617 m3
- Thép: 15.160 kg
3. Tổng mức đầu tư: 4.000.000.000 đồng (Bốn tỷ đồng)
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng: 3.768.000.000 đồng
+ Chi khác: 232.000.000 đồng
4. Nguồn vốn đầu tư:
Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 2905/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 13-10-2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 3149/QĐ-BNN-TCTL ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tuyến đê | Vị trí | Giải pháp kỹ thuật | Khối lượng (m3) | Kinh phí | |||
Đất | Đá các loại | Bê tông | Thép | |||||
(m3) | (m3) | (m3) | (kg) | (Triệu đồng) | ||||
A | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| 3.768 | ||
1 | Hà Nam | K29+250-K29+970 | Gia cố mặt cơ | 1.379 |
| 806 |
| 937 |
2 | Hà Nam | K26+774-K27+364 | Gia cố mặt cơ | 2.403 | 103 | 680 |
| 935 |
3 | Hà Nam | K8+656-K8+870 | Gia cố mặt đê, mặt cơ đê | 1.133 | 203 | 554 | 7.670 | 943 |
4 | Hà Nam | K9+915-K10+115 | Gia cố mặt đê, mặt cơ đê | 1.554 | 168 | 577 | 7.490 | 953 |
B | Chi khác |
|
|
|
| 232 | ||
I | Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
| 50 | ||
II | Chi phí tư vấn xây dựng công trình |
|
|
|
| 136 | ||
1 | Thiết kế |
|
|
|
|
| 86 | |
2 | Chi phí giám sát thi công |
|
|
|
|
| 50 | |
III | Chi phí khác |
|
|
|
|
| 46 | |
1 | Chi phí thẩm định TK+DT |
|
|
|
|
| 16 | |
2 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
| 6 | |
3 | Chi kiểm toán năm 2009 |
|
|
|
|
| 20 | |
4 | Chuẩn bị đầu tư năm 2011 |
|
|
|
|
| 4 | |
C | Tổng cộng = A+B | 6.469 | 474 | 2.617 | 15.160 | 4.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.