ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3142/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 (Nguồn vốn của tỉnh);
Căn cứ Quyết định 1763/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2013;
Căn cứ Quyết định 3082/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách nhà nước năm 2013 (Nguồn vốn của tỉnh);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1066/SKHĐT-TH ngày 25/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm 1.198 triệu đồng (nguồn vốn cấp quyền sử dụng đất) từ dự phòng của kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2013 (370 triệu đồng) và trả nợ vay ngân sách năm 2013 (828 triệu đồng) để chuyển sang bố trí cho 09 đơn vị như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 12/12/2012; Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 03/7/2013; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh Bình Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013
(Trả nợ Công ty CP TV TK XD Bình Định)
(Kèm theo quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1000 đồng
STT | Tên công trình và hạng mục | Số hợp đồng, ngày tháng năm | Giá trị nghiệm thu | Giá trị đã thanh toán | Giá trị còn lại phải thanh toán | Kế hoạch đã giao | Kế hoạch điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch sau điều chỉnh | Văn bản có liên quan đến việc xác định nguồn vốn thanh toán | Ghi chú |
| NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -1.198.000 | 41.172.000 |
|
|
1 | Kinh phí dự phòng theo Quyết định 1763/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh. |
|
|
|
| 370.000 | -370.000 | 0 |
|
|
2 | Trả nợ vay ngân sách năm 2013 |
|
|
|
| 42.000.000 | -828.000 | 41.172.000 |
|
|
B | Danh mục tăng vốn (dùng để bố trí cho các chủ đầu tư để thanh toán cho đơn vị tư vấn) |
|
|
| 1.386.904 |
| 1.198.000 | 1.198.000 |
|
|
1 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định | 03/2011/HĐ-TVXD & 114a/09/HĐ- TVXD ngày 03/11/2009; bổ sung 89/2010/HĐ-TVXD-BS ngày 25/8/2010, 19/2011/HĐ-TVXD-BS ngày 20/4/2011 | 477.252 | 0 | 477.252 | 0 | 477.252 | 477.252 | QĐ của UBND tỉnh: số 2673/QĐ- CTUBND ngày 15/11/2010; 191/QĐ-UBND ngày 08/4/2011; 221/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 |
|
2 | Sở Y tế (Ban QLDA ĐT và XD ngành y tế). |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
2.1 | TT Y tế dự phòng tỉnh Bình Định (HM: Sửa chữa nhà làm việc: lập dự án, thiết kế và dự toán) | 70/2000/HĐKT, 15/4/2000 | 4.712 | 0 | 4.712 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2.2 | TT Y tế dự phòng tỉnh Bình Định (HM: Sửa chữa, chống dột, chống thấm nhà làm việc số 368-THĐ, TP Quy Nhơn: Thiết kế - dự toán; tư vấn giám sát thi công) | 166A/2004/HĐKT, 20/9/2004 | 11.674 | 5.961 | 5.713 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2.3 | Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (HM: Nhà điều trị bệnh nhân; nhà hành chính + Hội trường; Nhà nghiệp vụ kỹ thuật và hồi sức cấp cứu): Tư vấn giám sát thi công: KL hoàn thành đợt 2, 3 và 4 | 82/2000/HĐKT, 27/5/2000 | 60.147 | 38.079 | 22.068 | 0 | 22.068 | 22.068 |
|
|
2.4 | Bệnh viện đa khoa khu vực phú phong (HM: CBĐT): Tư vấn lập dự án đầu tư, khảo sát địa hình và lập quy hoạch chi tiết | 201/2001/HĐKT, 22/11/2011 | 93.803 | 50.000 | 43.803 | 0 | 43.803 | 43.803 |
|
|
2.5 | Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn (HM: Cải tạo khu điều trị ngoại, các phòng vệ sinh và hệ thống thoát nước khoa nhi): Tư vấn giám sát thi công | 130/2002/HĐKT, 12/5/2002 | 6.582 | 0 | 6.582 | 0 | 1.060 | 1.060 |
|
|
2.6 | Cải tạo mở rộng và nâng cấp bệnh viện chuyên khoa Lao Bình Định (HM: Khoa Lao ngoài phổi - khoa phổi ngoài lao): Tư vấn giám sát thi công: Khhois lượng đợt cuối | 228/2003/HĐKT, 16/12/2003 | 17.323 | 0 | 17.323 | 0 | 17.323 | 17.323 |
|
|
2.7 | Nâng cấp BVĐK Phù Mỹ (HM: Khoa Nội A-Đông y): Khảo sát địa chất, TKDT và lập HSMT) | 26/2007/HĐ-XD, 05/3/2007; 77A/2007/HĐ-XD, 02/7/2007 | 58.526 | 49.237 | 9.289 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3 | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đồn CA KKT Nhơn Hội (HM: Khảo sát địa hình, địa chất công trình, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, lập BCKTKT xây dựng công trình) | 37/2008/HĐ-TVXD, 16/6/2008 | 170.625 | 100.000 | 70.625 | 0 | 70.625 | 70.625 | QĐ phê duyệt BCKTKT số 888/QĐ-CTUBND ngày 16/4/2009; QĐ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung BCKTKT và kế hoạch đấu thầu số 1531/QĐ-CTUBND ngày 07/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đền thờ Bùi Thị Xuân |
|
|
| 38.437 | 0 | 38.437 | 38.437 |
| Xin vốn ngân sách thanh toán trong năm 2014 |
4.2 | Quãng trường Quang Trung |
|
|
| 34.062 | 0 | 0 | 0 |
| do thay đơn vị tư vấn, nên xin ý kiến UBND tỉnh thanh toán |
4.3 | Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch tại cụm tháp Bánh ít (Khảo sát địa hình, lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế dự toán, hồ sơ mời thầu, tư vấn QLDA |
|
|
| 149.946 | 0 | 149.946 | 149.946 |
| Chưa đủ hồ sơ để thanh toán |
5 | Trung tâm phát triển nhà và tư vấn xây dựng Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | TTYT TP. Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo, mở rộng khoa sản + nội, Cải tạo hệ thống thoát nước mưa và sinh hoạt | 25/2004/KĐKT, 02/3/2004 | 38.710 | 37.241 | 1.469 | 0 | 0 | 0 | QĐ phê duyệt dự án khả thi 9509/QĐ- CTUB, 09/12/2003 |
|
| Nhà lưu trú bệnh nhân khoa nội + sản | 184/2003/KĐKT, 15/9/2003; 25/2004/KĐKT, 02/3/2004 | 9.743 | 8.723 | 1.020 | 0 | 0 | 0 |
| |
5.2 | BVĐK KV Phú Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà khám ĐKHC, nhà kỹ thuật (khối mổ + X quang, siêu âm), hành lang cầu | 214/2002/HĐKT, 04/10/2002 | 151.830 | 140.343 | 11.487 | 0 | 11.487 | 11.487 | Quyết định PD dự án khả thi 5337/QĐ-UB, 31/12/2002 |
|
| Khoa nội B | 04/2003/HĐKT, 24/01/2003 | 28.474 | 28.474 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Khoa nội A - Đông y | 04/2003/HĐKT, 24/01/2003 | 30.425 | 27.991 | 2.434 | 0 | 0 | 0 |
| |
| hành lang cầu nối | 96/2005/HĐ-XD, 24/6/2005 | 19.462 | 19.462 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Trạm XLNT 150m3/ngày đêm | 74/2005/HĐ-XD, | 6.814 | 3.084 | 3.730 | 0 | 3.730 | 3.730 |
| |
| Khoa HSCC-PHCN | 04/2003/HĐKT, 24/01/2003 | 26.178 | 23.893 | 2.285 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Khoa dược - xét nghiệm | 04/2003/HĐKT, 24/01/2003 | 39.036 | 31.651 | 7.385 | 0 | 7.385 | 7.385 |
| |
| Khoa sản | 04/2003/KĐKT, 24/01/2004 | 39.283 | 30.733 | 8.550 | 0 | 8.550 | 8.550 |
| |
| Khoa ngoại-LCK (TK+KS đợt 2) | 04/2003/KĐKT, 24/01/2003 | 72.049 | 72.049 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Khoa nhi | 04/2003/KĐKT, 24/01/2003 | 31.068 | 28.640 | 2.428 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Đài nước | 04/2003/HĐKT, 24/01/2003; 174A/2006/HĐ-XD-BS, 22/11/2006 | 5.781 | 0 | 5.781 | 0 | 5.781 | 5.781 |
| |
5.3 | TTYT huyện An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thoát nước sinh hoạt | 92/2006/HĐ-XD, 16/6/2006 | 3.409 | 3.409 | 0 | 0 | 0 | 0 | Quyết định PD dự án khả thi 3982/QĐ-UB, 03/10/2002 |
|
| Hành lang cầu nối “ | 134/2005/HĐ-XD, 30/8/2005 | 10.731 | 9.315 | 1.416 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Khoa HSCC-PHCN | 51/2006/HĐ-XD, 14/4/2006 | 50.295 | 48.166 | 2.129 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Khoa nhi 30 giường | 51/2006/HĐ-XD, 14/4/2006 | 37.989 | 35.569 | 2.420 | 0 | 0 | 0 |
| |
5.4 | BVĐK tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| Cải tạo, nâng cấp khoa RHM-TMH | 182/2002/HĐKT, 12/8/2002 | 44.696 | 44.696 | 0 | 0 | 0 | 0 | QĐ PD dự án khả thi 2458/QĐ-CTUB, 27/7/1999 |
|
5.5 | TT Văn hóa - Thông tin tỉnh Binh Định | 04/2004/KĐKT, 06/02/2004 | 27.604 |
| 27.604 | 0 | 27.604 | 27.604 | QĐ PD dự án khả thi 1205/QĐ-CTUB, 19/5/2005 |
|
6 | BQL GPMB và PTQĐ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Lập TKQH và Khảo sát địa hình cho công trình: KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ | 67/2006/HĐXD, 09/5/2006 | 188.185 | 186.435 | 1.750 | 0 | 0 | 0 | 248/QĐ-CTUBND, 31/01/2007; 102/QĐ-UBND , 18/02/2008 |
|
6.2 | Lập TKQH và Khảo sát địa hình điều chỉnh quy hoạch cục bộ cho công trình: KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ | 34a/2008/HĐXD | 19.825 | 0 | 19.825 | 0 | 19.825 | 19.825 | 1845/QĐ-CTUBND, 29/8/2008; 102/QĐ-UBND , 18/02/2008 |
|
6.3 | Lập TKQH và khảo sát địa hình cho công trình: QH chi tiết khu TĐC đợt 2, 3 mở rộng về phía Đông đường Điện Biên Phủ | 162/2006/HĐXD | 56.703 | 0 | 56.703 | 0 | 56.703 | 56.703 | 3925/UBND-TC; 28/11/2008; 102/QĐ-UBND , 18/02/2008 (KDC KV4, P.Trần Quang Diệu) |
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Khu chăn nuôi tập trung Trang trại bò sữa Nhơn Tân (Khảo sát địa hình, thiết kế và giám sát thi công) | 241/2002/HĐKT, 25/11/2002 | 44.550 | 0 | 33.861 | 0 | 33.861 | 33.861 | Giá trị chấp nhận công nợ |
|
7.2 | Trụ sở Làm việc Sở NN&PTNT (lập dự án, thiết kế cải tạo, mở rộng nâng tầng nhà làm việc, xây dựng tường rào) | 153/2006/HĐXD, 27/9/2006 | 79.984 | 0 | 79.984 | 0 | 0 | 0 |
| Sản phẩm đã hoàn thành được duyệt nhưng không thực hiện thi công, đề nghị xem xét hỗ trợ kinh phí để thanh toán |
7.3 | Trụ sở Làm việc Sở NN&PTNT (lập dự án, thiết kế sửa chữa nhà làm việc 3 tầng, sân bê tông, bó vỉa trồng cỏ) | 48/2007/HĐXD, 20/4/2007, 27/11/2008 | 34.997 | 11.882 | 23.115 | 0 | 23.115 | 23.115 |
|
|
8 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| đã thanh quyết toán |
8.1 | Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí CBĐT: Khảo sát địa hình; Lập QHCT | 168/2003/HĐKT, 22/8/2003 | 34.159 | 30.000 | 4.159 | 0 | 0 | 0 | CBĐT 2003 |
|
| Lập Thiết kế dự toán; Lập BCKTKT, HM: San nền; kè chắn đất và đặt Cống thoát nước | 176/2005/HĐ-XD, 25/11/2005 | 97.080 | 92.667 | 4.413 | 0 | 0 | 0 | KBNN đồng ý thanh toán 92667 |
|
8.2 | Cải tạo mở rộng TT Tâm thần (Lập Dự án; Thiết kế, khảo sát và lập Hồ sơ mời thầu) | 99/2005/HĐXD, 30/6/2005; 115/2006/HĐXD, 05/7/2006 | 211.323 | 205.379 | 5.944 | 0 | 0 | 0 | KBNN đồng ý thanh toán 205379 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa xác định công nợ |
10 | Trường Cao đẳng Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Cơ sở hỗ trợ học tập (KLF) Trường CĐSP Bình Định (Khảo sát địa chất công trình) | 207/2002/HĐKT, 06/9/2002 | 21.864 | 3.300 | 18.564 | 0 | 18.564 | 18.564 | Theo phiếu giá số 04, 22/12/2013 |
|
10.2 | Trường CĐSP Bình Định (HM: Kè đứng đoạn R2-R5) (Thiết kế-dự toán; TV GSTC) | 253/2002/HĐKT, 18/11/2002 | 10.153 | 0 | 10.153 | 0 | 10.153 | 10.153 | Theo phiếu giá số 04, 01/12/2013 |
|
10.3 | Trường CĐSP Bình Định (HM: Khảo sát địa chất công trình - Giai đoạn I: 2000-2005) | 79/2000/HĐKT, 15/5/2000 | 144.525 | 85.000 | 59.525 | 0 | 59.525 | 59.525 | Quyết định phê duyệt dự toán chi phí khảo sát địa chất công trình số 4308/QĐ-UB ngày 06/12/2000 của UBND tỉnh | Trước đây do Sở GD&ĐT làm chủ đầu tư |
11 | Huyện Vân Canh (Ban QLDA đầu tư và xây dựng huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Nhà làm việc và Hội trường của ban Chỉ huy quân sự huyện Vân Canh | 68/2010/HĐ-TVXD, 11/6/2010 | 111.203 | 20.000 | 91.203 | 0 | 91.203 | 91.203 | QĐ 207/QĐ-SKHĐT, 19/10/2010 | Giá trị KBNN chấp nhận thanh toán giảm phần chi phí thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
12 | Công ty Phát triển hạ tầng các khu công nghiệp Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
| đã thanh toán nợ |
12.1 | Hệ thống thoát nước thải KCN Long Mỹ giai đoạn 1 (đợt 1) | 03/HĐXD-TVGS, 25/4/2006 | 37.755 | 20.000 | 17.755 | 0 | 0 | 0 |
| Đã thanh toán xong nợ ngày 15-7-2013 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.