ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3140/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 27/06/2005;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 về vật liệu nổ công nghiệp; số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 về khuyến công; số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 về kinh doanh rượu; số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm; số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 về kinh doanh thuốc lá; số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu; 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng công trình và bảo hành công trình; số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Công Thương: Số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu; số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; số 36/20I4/TT-BCT ngày 22/10/2014 quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất; số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực; số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa; số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; số 149/TT-BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016; số 2874/QĐ-BCT ngày 08/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 90/TTr-SCT ngày 04/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 115 (một trăm mười lăm) thủ tục hành chính mới ban hành; 18 (mười tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình: Số 1847/QĐ-UBND ngày 17/8/2009; số 111/QĐ-UBND ngày 10/01/2012; số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái bình và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AI |
2 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ |
3 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK |
4 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ |
5 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC |
6 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu A đối với mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang EU |
7 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X |
8 | Cấp Mã số (MID) nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ |
9 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
II. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
III. Lĩnh vực Điện | |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
4 | Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
5 | Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
6 | Thẩm định báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện |
7 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình điện |
8 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện |
9 | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
10 | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất, hoặc hỏng thẻ |
11 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
12 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
13 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
IV. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | |
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
V. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |
1 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
VI. Lĩnh vực Hóa chất | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
3 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất lĩnh vực công nghiệp |
13 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
VII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc, hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương thực hiện |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương thực hiện |
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
3 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
21 | Cấp Giấy chứng nhận làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
25 | Cấp Giấy chứng nhận làm đại lý kinh doanh LPG |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận làm đại lý kinh doanh LPG |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận làm đại lý kinh doanh LPG |
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận làm đại lý kinh doanh LPG |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
41 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của sở Công Thương |
43 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
44 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
46 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
47 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
50 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
51 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
52 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
53 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu |
54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu |
55 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 17/8/2009; số 111/QĐ-UBND ngày 10/01/2012; số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | T-TBH-040999-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | T-TBH-205367-TT | Cấp bổ sung Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
3 | T-TBH-205263-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
4 | T-TBH-205275-TT | Cấp lại Giấy xác nhận bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách nát | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
5 | T-TBH-205292-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
6 | T-TBH-205363-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
7 | T-TBH-205244-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm thuốc lá | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
8 | T-TBH-0205307-TT | Cấp Thẻ an toàn điện | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
9 | T-TBH-205311-TT | Cấp Giấy xác nhận thợ điện nông thôn | Không còn thực hiện theo quyết định của Trung ương và của tỉnh |
10 | T-TBH-205281 -TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
11 | T-TBH-205333-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng | Chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
12 | T-TBH-0205298-TT | Thẩm định quy hoạch phát triển điện lực huyện, thành phố | Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. |
13 | T-TBH-205343-TT | Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ thi công nhóm B | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh Thái Bình |
14 | T-TBH-205348-TT | Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ thi công nhóm C | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh Thái Bình |
15 | T-TBH-0205329-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Chuẩn hóa tên TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
16 | T-TBH-205115-TT | Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến công | Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 về khuyến công, không quy định TTHC |
17 | T-TBH-04999-TT | Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến thương | Quyết định 72/2010/QĐ-TTg ngày 15/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ, không quy định TTHC |
18 | T-TBH-04999-TT | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi | Phân loại hàng hóa ưu đãi theo các mẫu AI, AANZ, VK, VJ, VC, X đã được chuẩn hóa theo Quyết định 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.