ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2758/STC-NS ngày 10/12/2013 về dự thảo Quyết định giao dự toán NSNN năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 (theo các Biểu đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thực hiện theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ các khoản chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các chi phí có liên quan khác được trích 30% để đảm bảo hình thành đủ mức vốn nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất của tỉnh theo quy định.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 được Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố phân bổ, giao dự toán chi thường xuyên (đã bao gồm kinh phí cải cách tiền lương với mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và chính quyền cấp dưới phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, trong đó đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề không được thấp hơn mức dự toán chi Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao.
2. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2014 như sau:
a) Sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
b) Thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và có tính chất lương).
c) Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí, sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
d) Nguồn cải cách tiền lương các năm trước chưa sử dụng hết.
Sau khi sử dụng các nguồn nêu trên nhưng vẫn còn thiếu so với nhu cầu cải cách tiền lương thì ngân sách cấp bổ sung phần chênh lệch theo phân cấp.
Đối với địa phương khó khăn, tỷ lệ cân đối chi từ nguồn thu của địa phương thấp, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, từ đó xác định số cần bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở trong năm 2014; đồng thời tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
e) Đối với khoản thu tiền xử phạt vi phạm hành chính
Khoản thu tiền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính là khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100% theo phân cấp tại Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Riêng khoản thu từ tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa là khoản thu phân chia điều tiết về ngân sách trung ương 70%, ngân sách địa phương 30% (từng cấp ngân sách địa phương được hưởng 30% số thu do lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu tương ứng theo từng cấp trên địa bàn). Kinh phí đảm bảo hoạt động của các lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu xử phạt vi phạm hành chính do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, thành phố năm 2014 trước ngày 20/12/2013 (Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31/12/2013) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2014.
Các sở, ban, ngành, các đơn vị thụ hưởng ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2013 và tổ chức việc công khai dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định.
Đối với các khoản chi cân đối ngân sách địa phương chưa phân bổ tại Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân trước khi quyết định phân bổ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B) | 25.225.100 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) | 24.820.000 |
I | Thu nội địa | 22.170.000 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 20.150.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 19.420.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.457.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 8.200.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.040.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 4.620.000 |
| - Thuế tài nguyên | 13.700 |
| - Thuế môn bài | 300 |
| - Thu khác | 6.602.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 6.600.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 70.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 44.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000 |
| - Thuế tài nguyên | 2.000 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thu khác | 800 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 140.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 114.900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 25.000 |
| - Thuế tài nguyên | 40 |
| - Thuế môn bài | 60 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 1.050.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 541.721 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 149.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 312.170 |
| - Thuế tài nguyên | 22.097 |
| - Thuế môn bài | 15.012 |
| - Thu khác | 10.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 71.600 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 100.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 170.600 |
9 | Thu phí, lệ phí | 29.040 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 9.600 |
| - Phí và lệ phí tỉnh | 8.190 |
| - Phí và lệ phí huyện | 5.740 |
| - Phí và lệ phí xã | 5.510 |
10 | Tiền sử dụng đất | 281.200 |
11 | Thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 12.560 |
12 | Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã | 14.000 |
13 | Thu khác | 75.000 |
| Trong đó thu khác ngân sách trung ương | 35.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 2.650.000 |
1 | Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 60.000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 2.590.000 |
B | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 405.100 |
1 | Thu học phí | 41.970 |
2 | Thu viện phí | 287.270 |
3 | Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác | 17.160 |
4 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 58.700 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 8.073.571 |
A | Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II) | 7.668.471 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.104.460 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 509.010 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61% | 4.595.450 |
II | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.564.011 |
1 | Bổ sung cân đối thực hiện cải cách tiền lương và chế độ khác | 1.095.540 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.468.471 |
| - Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 995.490 |
| Trong đó vốn ngoài nước | 141.000 |
| - Vốn sự nghiệp | 472.981 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 405.100 |
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 | Trong đó | |
Chi NSĐP | TƯ bổ sung có mục tiêu | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 8.073.571 | 6.605.100 | 1.468.471 |
A | CHI CÂN ĐỐI | 7.668.471 | 6.200.000 | 1.468.471 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.043.940 | 1.048.450 | 995.490 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 760.250 | 760.250 |
|
2 | Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 281.200 | 281.200 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 995.490 |
| 995.490 |
| Trong đó vốn nước ngoài | 141.000 |
| 141.000 |
4 | Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7.000 | 7.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.920.404 | 4.622.733 | 297.671 |
1 | Chi trợ giá, trợ cước | 24.946 | 24.230 | 716 |
2 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 486.733 | 485.733 | 1.000 |
3 | Chi hoạt động sự nghiệp môi trường | 55.912 | 55.912 |
|
4 | Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề | 2.123.780 | 1.958.753 | 165.027 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 1.942.380 | 1.781.830 | 160.550 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 181.400 | 176.923 | 4.477 |
5 | Chi sự nghiệp Y tế | 459.053 | 459.053 |
|
6 | Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 29.384 | 29.384 |
|
7 | Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch | 100.738 | 96.471 | 4.267 |
8 | Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình | 32.325 | 32.325 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 364.505 | 302.221 | 62.284 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.087.530 | 1.037.597 | 49.933 |
11 | Chi quốc phòng | 97.178 | 85.262 | 11.916 |
12 | Chi an ninh | 41.295 | 38.767 | 2.528 |
13 | Chi thường xuyên khác | 17.025 | 17.025 |
|
III | Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính | 1.140 | 1.140 |
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 129.684 | 129.684 |
|
V | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 25.673 | 25.673 |
|
VI | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | 251.700 | 76.390 | 175.310 |
VII | Chi từ nguồn tăng dự toán thu NMLD Dung Quất | 295.930 | 295.930 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 405.100 | 405.100 |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 41.970 | 41.970 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế | 287.270 | 287.270 |
|
3 | Chi thường xuyên khác | 17.160 | 17.160 |
|
4 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 58.700 | 58.700 |
|
BIỂU SỐ 03
DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
SốTT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 | Trong đó | |
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG SỐ (I)+(II)+(III) | 1.468.471 | 995.490 | 472.981 |
I | Các chương trình mục tiêu quốc gia | 408.900 | 261.890 | 147.010 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 322.876 | 236.830 | 86.046 |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề (1) | 13.442 |
| 13.442 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) | 16.000 | 14.060 | 1.940 |
| Trong đó vốn nước ngoài | 5.820 | 4.180 | 1.640 |
4 | Chương trình y tế | 3.548 |
| 3.548 |
5 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình | 6.369 |
| 6.369 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 765 |
| 765 |
7 | Chương trình văn hóa | 5.146 | 3.500 | 1.646 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 23.460 |
| 23.460 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 700 |
| 700 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 185 |
| 185 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 8.343 |
| 8.343 |
12 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 566 |
| 566 |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 1.500 | 1.500 |
|
14 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu | 6.000 | 6.000 |
|
II | Vốn đầu tư thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ | 733.600 | 733.600 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 592.600 | 592.600 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (3) | 141.000 | 141.000 |
|
III | Kinh phí sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ | 325.971 | 0 | 325.971 |
1 | Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 1.397 |
| 1.397 |
2 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 220 |
| 220 |
3 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 330 |
| 330 |
4 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 539 |
| 539 |
5 | Chương trình hành động phòng, phòng chống mại dâm | 200 |
| 200 |
6 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 110 |
| 110 |
7 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 372 |
| 372 |
8 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 3.500 |
| 3.500 |
9 | Chương trình định canh định cư | 7.800 |
| 7.800 |
10 | Chương trình bố trí dân cư | 1.000 |
| 1.000 |
11 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 8.064 |
| 8.064 |
12 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 48.241 |
| 48.241 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 11.850 |
| 11.850 |
14 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ |
|
| 11.730 |
15 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh công an xã | 2.310 |
| 2.310 |
16 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 3.717 |
| 3.717 |
17 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương | 550 |
| 550 |
| Trong đó: - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 460 |
| 460 |
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 90 |
| 90 |
18 | Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập | 23.405 |
| 23.405 |
19 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 29.090 |
| 29.090 |
20 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 16.200 |
| 16.200 |
21 | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 716 |
| 716 |
22 | Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo | 9.500 |
| 9.500 |
23 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP | 36.660 |
| 36.660 |
24 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 90.300 |
| 90.300 |
25 | Vốn nước ngoài (4) | 18.170 |
| 18.170 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.
(3) Đã bao gồm chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 8.219 triệu đồng, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao; các chương trình dự án còn lại ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân.
(4) Vốn ngoài nước đối với chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao, bao gồm:
- Dự án đào tạo và hội thảo | 6.772 triệu đồng. |
- Quỹ giáo dục nhà trường | 3.427 triệu đồng. |
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 7.045 triệu đồng. |
- Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày | 251 triệu đồng. |
- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 675 triệu đồng. |
BIỂU SỐ 04
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Huyện, thành phố | Thu ngân sách trên địa bàn | Thu được hưởng theo phân cấp | Trong đó | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | Bao gồm | Tổng chi ngân sách huyện, thành phố | Bao gồm | Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | ||||||||
Các khoản thu 100% | Các khoản thu phân chia | Bổ sung cân đối | Trong đó | Bổ sung có mục tiêu | Chi đầu tư phát triển | Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi | Chi thường xuyên (theo lương tối thiểu chung 1.150.000 đông) | Dự phòng chi ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu | |||||||||
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | |||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (2.1) | (2.2) | (3) | (3.1) | (3.1.1) | (3.1.2) | (3.2) | (4)=(5)+…9) | (5) | (5.1) | (6) | (7) | (8) | (8) | (9) |
| Cộng | 1.520.460 | 939.117 | 434.819 | 504.298 | 2.627.219 | 2.350.862 | 1.727.314 | 623.548 | 276.357 | 3.566.336 | 517.390 | 21.250 | 2.585.069 | 85.457 | 276.357 | 76.390 | 25.673 |
1 | Đức Phổ | 68.980 | 51.332 | 33.130 | 18.202 | 266.546 | 245.953 | 182.760 | 63.193 | 20.593 | 317.878 | 41.332 | 2.875 | 234.396 | 7.025 | 20.593 | 14.532 |
|
2 | Mộ Đức | 38.470 | 29.347 | 18.660 | 10.687 | 245.060 | 227.926 | 152.919 | 75.007 | 17.134 | 274.407 | 23.435 | 2.500 | 227.462 | 6.376 | 17.134 |
|
|
3 | Tư Nghĩa | 37.800 | 28.558 | 18.622 | 9.936 | 248.970 | 232.590 | 179.470 | 53.120 | 16.380 | 277.528 | 21.301 | 2.500 | 232.504 | 7.343 | 16.380 |
|
|
4 | Nghĩa Hành | 31.610 | 21.727 | 8.802 | 12.925 | 174.201 | 159.032 | 124.201 | 34.831 | 15.169 | 195.927 | 13.648 | 2.125 | 162.032 | 5.079 | 15.169 |
|
|
5 | TP Quảng Ngãi | 955.840 | 532.425 | 214.532 | 317.893 | 18.150 | 0 |
| 0 | 18.150 | 550.575 | 206.809 |
| 247.254 | 13.539 | 18.150 | 39.150 | 25.673 |
6 | Sơn Tịnh | 145.080 | 121.048 | 90.780 | 30.268 | 286.667 | 267.549 | 199.962 | 67.587 | 19.118 | 407.715 | 88.346 | 2.750 | 290.646 | 9.605 | 19.118 |
|
|
7 | Bình Sơn | 118.430 | 75.673 | 22.640 | 53.033 | 298.970 | 275.117 | 188.572 | 86.545 | 23.853 | 374.643 | 25.148 | 3.125 | 297.316 | 9.776 | 23.853 | 18.550 |
|
8 | Ba Tơ | 20.420 | 14.275 | 6.260 | 8.015 | 236.530 | 202.360 | 145.701 | 56.659 | 34.170 | 250.805 | 20.011 | 875 | 191.187 | 5.437 | 34.170 |
|
|
9 | Minh Long | 5.750 | 4.069 | 2.190 | 1.879 | 109.865 | 98.818 | 68.525 | 30.293 | 11.047 | 113.934 | 8.846 | 1.250 | 91.411 | 2.630 | 11.047 |
|
|
10 | Sơn Hà | 22.910 | 14.497 | 6.673 | 7.824 | 236.763 | 207.563 | 161.114 | 46.449 | 29.200 | 251.260 | 17.456 | 750 | 198.503 | 6.101 | 29.200 |
|
|
11 | Sơn Tây | 45.750 | 27.261 | 6.850 | 20.411 | 126.606 | 102.745 | 81.268 | 21.477 | 23.861 | 153.866 | 20.321 | 875 | 106.135 | 3.550 | 23.861 |
|
|
12 | Trà Bồng | 18.940 | 12.773 | 4.080 | 8.693 | 154.644 | 135.706 | 101.226 | 34.480 | 18.938 | 167.417 | 12.879 | 875 | 131.780 | 3.820 | 18.938 |
|
|
13 | Lý Sơn | 6.150 | 3.383 | 980 | 2.403 | 89.093 | 85.264 | 57.567 | 27.697 | 3.829 | 92.476 | 6.703 | 375 | 75.582 | 2.204 | 3.829 | 4.158 |
|
14 | Tây Trà | 4.330 | 2.749 | 620 | 2.129 | 135.155 | 110.239 | 84.029 | 26.210 | 24.916 | 137.904 | 11.155 | 375 | 98.861 | 2.972 | 24.916 |
|
|
Ghi chú: Chi thường xuyên năm 2014 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU SỐ 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung thu
Huyện, TP | Tổng thu NS trên địa bàn | Gồm các sắc thuế và các khoản thu | |||||||||||||||||
Thu từ các XNQD | Thu từ CTN-DV NQD | Bao gồm | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thuế TN cá nhân | Thu phí và lệ phí | Trong đó: án phí | Thu tiền sử dụng đất (*) | Tiền cho thuê đất | Thu khác ngân sách | Trong đó thu khác NS trung ương | Thu tại xã | ||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế Tài nguyên | Thuế Môn bài | Thu khác | |||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (4) | (5) | (6) | (7) | (7.1) | (9) | (10) | (11) | (11.1) | (12) |
| Tổng cộng | 1.520.460 | 24.210 | 1.050.000 | 541.721 | 149.000 | 312.170 | 22.097 | 15.012 | 10.000 | 71.600 | 6.000 | 14.540 | 14.850 | 3.600 | 281.200 | 12.560 | 31.500 | 15.400 | 14.000 |
1 | Đức Phổ | 68.980 | 3.060 | 32.750 | 25.820 | 3.940 | 80 | 1.050 | 1.562 | 298 | 4.500 | 520 | 850 | 1.750 | 350 | 20.000 | 350 | 3.200 | 1.750 | 2.000 |
2 | Mộ Đức | 38.470 |
| 18.800 | 15.970 | 1.450 | 100 | 130 | 870 | 280 | 4.500 | 250 | 500 | 1.200 | 250 | 8.000 | 320 | 3.100 | 1.540 | 1.800 |
3 | Tư Nghĩa | 37.800 |
| 18.600 | 14.968 | 1.320 |
| 600 | 1.412 | 300 | 6.500 | 340 | 1.000 | 1.250 | 350 | 5.000 | 310 | 3.000 | 1.540 | 1.800 |
4 | Nghĩa Hành | 31.610 |
| 22.400 | 20.040 | 1.148 |
| 130 | 952 | 130 | 2.700 | 150 | 400 | 700 | 170 | 2.000 | 210 | 2.050 | 1.050 | 1.000 |
5 | TP Q.Ngãi | 955.840 | 5.500 | 718.650 | 261.786 | 123.922 | 311.600 | 8.830 | 5.670 | 6.842 | 30.220 | 4.220 | 8.000 | 3.500 | 1.300 | 165.000 | 9.700 | 9.000 | 4.200 | 2.050 |
6 | Sơn Tịnh | 145.080 | 1.300 | 53.450 | 45.720 | 3.900 |
| 1.200 | 1.530 | 1.100 | 10.000 | 350 | 1.030 | 2.100 | 600 | 70.000 | 850 | 3.500 | 1.750 | 2.500 |
7 | Bình Sơn | 118.430 | 6.000 | 91.000 | 74.800 | 11.800 | 340 | 1.700 | 1.760 | 600 | 7.100 | 130 | 1.500 | 2.400 | 300 | 5.000 | 700 | 2.400 | 1.050 | 2.200 |
8 | Ba Tơ | 20.420 | 350 | 13.750 | 12.820 | 300 | 20 | 110 | 400 | 100 | 1.450 | 20 | 200 | 400 | 50 | 3.000 | 30 | 1.100 | 420 | 120 |
9 | Minh Long | 5.750 |
| 3.200 | 2.960 | 120 |
| 30 | 70 | 20 | 650 |
| 50 | 300 | 10 | 700 |
| 750 | 420 | 100 |
10 | Sơn Hà | 22.910 | 2.000 | 14.200 | 12.577 | 250 |
| 920 | 343 | 110 | 1.650 | 10 | 500 | 680 | 70 | 2.000 | 20 | 1.700 | 840 | 150 |
11 | Sơn Tây | 45.750 | 5.000 | 39.400 | 33.420 | 40 |
| 5.847 | 93 |
| 530 |
| 200 | 170 | 30 |
|
| 450 | 210 |
|
12 | Trà Bồng | 18.940 |
| 16.100 | 13.520 | 700 | 30 | 1.500 | 230 | 120 | 1.100 | 10 | 210 | 220 | 50 | 500 | 20 | 700 | 350 | 80 |
13 | Lý Sơn | 6.150 | 1.000 | 4.000 | 3.890 | 50 |
|
| 60 |
| 450 |
| 70 | 80 | 20 |
| 50 | 300 | 140 | 200 |
14 | Tây Trà | 4.330 |
| 3.700 | 3.430 | 60 |
| 50 | 60 | 100 | 250 |
| 30 | 100 | 50 |
|
| 250 | 140 |
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất thu trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 165.000 triệu đồng.
Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 25.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 140.000 triệu đồng.
BIỂU SỐ 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Lĩnh vực chi
Huyện, thành phố | Tổng chi NS huyện | Chi đầu tư phát triển | Tr. đó từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) | Chi thường xuyên | Chi QLHC | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Văn hóa TT | SN phát thanh TH | SN thể dục thể thao | SN đảm bảo xã hội | SN kinh tế | SN Môi trường | Trợ giá, trợ cước | An ninh | Quốc phòng | Chi khác | Dự phòng chi | Chi bổ sung theo định mức | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh |
A | B | (1) | (2) | (2.1) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (3.7) | (3.8) | (3.9) | (3.10) | (3.11) | (3.12) | (3.13) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng cộng | 3.566.335 | 517.390 | 256.200 | 2.585.068 | 684.825 | 1.416.812 | 13.372 | 21.445 | 13.624 | 11.295 | 142.341 | 203.225 | 25.457 | 10.342 | 22.601 | 10.701 | 9.028 | 85.457 | 76.390 | 25.673 | 276.357 |
1 | Đức Phổ | 317.878 | 41.332 | 20.000 | 234.396 | 53.576 | 141.543 | 1.062 | 1.926 | 1.035 | 868 | 16.515 | 12.739 | 1.810 | 78 | 1.808 | 753 | 683 | 7.025 | 14.532 |
| 20.593 |
2 | Mộ Đức | 274.407 | 23.435 | 8.000 | 227.462 | 47.303 | 141.574 | 996 | 1.686 | 968 | 812 | 13.103 | 16.384 | 1.703 | 50 | 1.587 | 663 | 633 | 6.376 |
|
| 17.134 |
3 | Tư Nghĩa | 277.528 | 21.301 | 5.000 | 232.504 | 54.282 | 140.965 | 1.199 | 2.228 | 1.176 | 1.022 | 11.614 | 13.996 | 2.205 | 61 | 2.136 | 868 | 752 | 7.343 |
|
| 16.380 |
4 | Nghĩa Hành | 195.928 | 13.648 | 2.000 | 162.032 | 44.470 | 88.623 | 807 | 1.310 | 881 | 692 | 12.243 | 9.270 | 1.210 | 139 | 1.344 | 575 | 468 | 5.079 |
|
| 15.169 |
5 | TP Q.Ngãi | 550.575 | 206.809 | 140.000 | 247.254 | 47.470 | 95.819 | 1.597 | 2.016 | 1.562 | 1.757 | 17.402 | 66.103 | 7.821 |
| 2.585 | 1.107 | 2.015 | 13.539 | 39.150 | 25.673 | 18.150 |
6 | Sơn Tịnh | 407.715 | 88.346 | 70.000 | 290.646 | 62.692 | 180.354 | 1.384 | 2.527 | 1.345 | 1.148 | 17.523 | 16.388 | 2.475 | 481 | 2.419 | 995 | 915 | 9.605 |
|
| 19.118 |
7 | Bình Sơn | 374.643 | 25.148 | 5.000 | 297.316 | 76.493 | 174.289 | 1.386 | 2.320 | 1.240 | 1.044 | 17.435 | 16.143 | 2.270 | 824 | 2.160 | 902 | 810 | 9.776 | 18.550 |
| 23.853 |
8 | Ba Tơ | 250.805 | 20.011 | 3.000 | 191.187 | 66.170 | 96.543 | 1.195 | 1.331 | 846 | 677 | 8.777 | 10.292 | 1.041 | 1.337 | 1.681 | 703 | 594 | 5.437 |
|
| 34.170 |
9 | Minh Long | 113.934 | 8.846 | 700 | 91.411 | 36.334 | 41.915 | 476 | 818 | 713 | 451 | 2.978 | 4.761 | 678 | 603 | 838 | 562 | 284 | 2.630 |
|
| 11.047 |
10 | Sơn Hà | 251.260 | 17.456 | 2.000 | 198.503 | 51.694 | 114.494 | 1.078 | 1.727 | 956 | 864 | 8.696 | 11.538 | 1.338 | 2.457 | 2.184 | 843 | 634 | 6.101 |
|
| 29.200 |
11 | Sơn Tây | 153.866 | 20.321 |
| 106.135 | 37.436 | 51.048 | 581 | 860 | 717 | 468 | 2.176 | 9.269 | 791 | 941 | 853 | 688 | 307 | 3.550 |
|
| 23.861 |
12 | Trà Bồng | 167.416 | 12.879 | 500 | 131.779 | 42.065 | 68.505 | 689 | 1.002 | 754 | 532 | 6.827 | 7.147 | 735 | 1.387 | 1.103 | 637 | 396 | 3.820 |
|
| 18.938 |
13 | Lý Sơn | 92.476 | 6.703 |
| 75.582 | 25.595 | 36.712 | 350 | 851 | 718 | 490 | 3.990 | 3.697 | 691 | 411 | 1.037 | 809 | 231 | 2.204 | 4.158 |
| 3.829 |
14 | Tây Trà | 137.904 | 11.155 |
| 98.861 | 39.245 | 44.428 | 572 | 843 | 713 | 470 | 3.062 | 5.498 | 689 | 1.573 | 866 | 596 | 306 | 2.972 |
|
| 24.916 |
Ghi chú: (*) Trích 30% theo tiến độ thu, từ nguồn thu tiền sử dụng đất để hình thành nguồn vốn hoạt động Quỹ phát triển của tỉnh là 42 tỷ đồng. Trong đó TP Quảng Ngãi trích 27,3 tỷ đồng (thu từ Khu đô thị mới Phú Mỹ); huyện Sơn Tịnh trích 14,7 tỷ đồng (thu từ Khu dân cư Sơn Tịnh).
BIỂU SỐ 07
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Mục tiêu, nhiệm vụ
Huyện, thành phố | Tổng cộng | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | Trong đó: | Bổ sung thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ khác | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP | Phụ cấp thâm niên nhà giáo theo NĐ 54/2011/NĐ-CP | Chính sách CBCCVC công tác ở vùng KT-XH ĐBKK theo NĐ 116/2010/NĐ-CP | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo TB số 13-TB/TW | Phụ cấp báo cáo viên theo Hướng dẫn 06 HD/BTCTWBTGTW | Hỗ trợ phụ cấp cho lãnh đạo các hội theo QĐ 1748/QĐ-UBND | Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/2011/QĐ-UBND | Chính sách CBCC điều động luân chuyển theo QĐ 457/2008/QĐ-UBND | Chính sách …. sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/2008/QĐ-UBND | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459 | Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/2008/QĐ-UBND | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | Bổ sung KP dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289/QĐ-TTg | Chính sách người HĐKC T xã, thôn theo QĐ 21/2012/QĐ-UBND | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND | Đề án 600 tri thức trẻ | Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh (phần đối ứng) | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2001 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh, sửa chữa trường, lớp học | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | Sự nghiệp môi trường | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chúc thọ các cụ cao tuổi | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | Vốn Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | |||||
A | B | (1)=(2)+(9) | (2)=(3)..(8) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(10)…(35) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
| Tổng cộng | 899.905 | 623.548 | 285.852 | 50.353 | 90.000 | 186.586 | 10.050 | 707 | 276.357 | 14.324 | 4.294 | 1.078 | 8.004 | 2.434 | 10.080 | 1.322 | 845 | 57.576 | 4.961 | 5.070 | 16.200 | 1.844 | 180 | 7.735 | 204 | 1.444 | 7.267 | 1.641 | 3.830 | 1.206 | 37.494 | 11.106 | 29.090 | 28.977 | 18.152 |
1 | Đức Phổ | 83.786 | 63.193 | 27.649 | 4.211 | 9.832 | 20.628 | 815 | 58 | 20.593 | 1.665 | 426 | 38 | 225 | 146 | 550 | 65 | 1 | 4.685 | 263 |
| 1.000 | 187 |
| 1.000 | 50 | 200 | 1.265 |
| 449 | 118 | 768 | 924 | 4.068 | 2.500 |
|
2 | Mộ Đức | 92.141 | 75.007 | 34.149 | 4.018 | 11.714 | 24.295 | 754 | 77 | 17.134 | 1.557 | 629 | 0 | 142 | 292 | 404 |
|
| 3.975 | 211 |
| 2.000 | 137 |
|
| 40 | 70 | 1.400 |
| 441 | 101 |
| 869 | 3.736 | 1.130 |
|
3 | Tư Nghĩa | 69.500 | 53.120 | 31.923 | 5.173 | 12.163 | 2.943 | 885 | 33 | 16.380 | 1.824 | 146 | 40 | 1.176 | 300 | 850 | 25 | 3 | 4.960 | 105 |
| 2.000 | 137 |
|
| 27 | 70 | 200 | 17 | 648 | 109 | 538 | 906 | 1.719 | 580 |
|
4 | Nghĩa Hành | 50.000 | 34.831 | 20.833 | 3.340 | 8.801 | 1.026 | 787 | 44 | 15.169 | 1.159 | 197 | 71 | 318 | 152 | 515 |
|
| 4.062 | 266 |
| 2.000 | 187 |
| 1.200 |
| 200 | 512 | 13 | 336 | 84 |
| 614 | 459 | 605 | 2219 |
5 | TP Q.Ngãi | 18.150 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 18.150 | 1.174 | 0 | 0 | 472 | 300 | 1.983 | 0 | 0 | 5.628 | 0 |
|
| 50 |
| 4.524 |
| 70 | 1.315 |
| 366 | 84 |
| 901 | 183 | 1.100 |
|
6 | Sơn Tịnh | 86.705 | 67.587 | 35.589 | 5.333 | 15.420 | 10.269 | 907 | 69 | 19.118 | 2.024 | 393 | 0 | 830 | 0 | 981 |
|
| 5.978 | 105 |
| 2.000 | 137 |
|
| 24 | 150 | 480 |
| 579 | 147 |
| 1.067 | 1.000 | 1.300 | 1923 |
7 | Bình Sơn | 110.398 | 86.545 | 39.557 | 6.375 | 16.208 | 23.627 | 700 | 78 | 23.853 | 2.070 | 564 | 100 | 903 | 0 | 906 |
|
| 6.798 | 364 |
| 3.000 | 187 |
|
| 36 | 70 | 450 | 5 | 620 | 143 | 548 | 1.112 | 2.840 | 750 | 2387 |
8 | Ba Tơ | 90.829 | 56.659 | 22.338 | 4.185 | 4.250 | 25.031 | 789 | 66 | 34.170 | 107 | 627 | 300 | 870 | 0 | 1.480 | 490 | 416 | 6.665 | 1.133 | 1.662 | 2.000 | 137 |
|
|
| 73 | 490 | 431 | 86 | 109 | 6.986 | 1.501 | 3.358 | 3.200 | 2049 |
9 | Minh Long | 41.340 | 30.293 | 10.133 | 3.958 | 2.058 | 13.354 | 748 | 42 | 11.047 | 166 | 117 | 0 | 350 | 187 | 250 | 134 | 11 | 2.136 | 339 | 353 |
| 137 |
|
|
| 40 | 285 | 177 | 36 | 38 | 1.345 | 655 | 868 | 1.467 | 1956 |
10 | Sơn Hà | 75.649 | 46.449 | 21.703 | 3.430 | 3.774 | 16.632 | 860 | 50 | 29.200 | 224 | 114 | 186 | 363 | 595 | 523 | 540 | 175 | 4.982 | 684 | 873 |
| 137 |
|
|
| 201 | 250 | 461 | 76 | 92 | 5.640 | 953 | 3.400 | 6.500 | 2232 |
11 | Sơn Tây | 45.338 | 21.477 | 7.040 | 2.382 | 582 | 10.772 | 662 | 39 | 23.861 | 937 | 499 | 97 | 688 | 0 | 150 | 69 | 82 | 2.381 | 597 | 778 |
| 137 | 45 |
|
| 50 | 150 | 199 | 45 | 38 | 8.256 | 571 | 3.404 | 2.754 | 1934 |
12 | Trà Bồng | 53.418 | 34.480 | 13.992 | 3.960 | 2.939 | 12.758 | 780 | 51 | 18.938 | 1.112 | 268 | 180 | 590 | 183 | 616 |
| 68 | 2.641 | 473 | 641 | 200 | 137 | 45 |
|
| 50 | 200 | 161 | 76 | 76 | 3.850 | 516 | 1.499 | 3.500 | 1856 |
13 | Lý Sơn | 31.526 | 27.697 | 9.125 | 1.581 | 1.402 | 14.879 | 666 | 44 | 3.829 | 227 | 0 | 0 | 70 |
| 350 |
| 8 | 559 |
|
|
| 87 | 45 |
| 27 | 100 | 170 |
| 40 | 21 | 63 | 264 | 930 | 868 |
|
14 | Tây Trà | 51.126 | 26.210 | 11.821 | 2.407 | 857 | 10.372 | 697 | 56 | 24.916 | 78 | 314 | 66 | 1.007 | 279 | 522 |
| 81 | 2.126 | 421 | 763 | 2.000 | 50 | 45 | 1.011 |
| 100 | 100 | 177 | 32 | 46 | 9.500 | 253 | 1.626 | 2.723 | 1596 |
BIỂU SỐ 08
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) | |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi quản lý hành chính | Chi sự nghiệp | Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) | Chi thường xuyên khác | Dự phòng | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ khác | ||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước | Kinh tế, sự nghiệp khác | Bồi thường | Giáo dục | Đào tạo, dạy nghề | Y tế | Khoa học và công nghệ | Văn hóa thể thao Du lịch | Phát thanh truyền hình | Đảm bảo xã hội | An ninh | Quốc phòng | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
A | CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 6.200.000 | 1.048.450 | 1.037.597 | 3.568.111 | 24.230 | 485.733 | 55.912 | 1.781.830 | 176.923 | 459.053 | 29.384 | 96.471 | 32.325 | 302.221 | 38.767 | 85.262 | 17.025 | 129.684 | 399.133 |
A.1 | Cấp tỉnh | 2.813.603 | 531.060 | 297.132 | 1.636.117 | 12.437 | 282.304 | 23.188 | 357.283 | 153.471 | 459.053 | 25.916 | 63.154 | 18.701 | 154.844 | 16.166 | 69.600 | 7.997 | 44.227 | 297.070 |
I | Các cơ quan, đơn vị | 1.933.249 | 0 | 297.132 | 1.636.117 | 12.437 | 282.304 | 23.188 | 357.283 | 153.471 | 459.053 | 25.916 | 63.154 | 18.701 | 154.844 | 16.166 | 69.600 |
|
|
|
1 | Văn phòng tỉnh ủy | 75.592 |
| 58.726 | 16.866 | 12.437 |
|
|
| 1.350 |
|
| 3.079 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 12.749 |
| 12.749 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 18.173 |
| 15.333 | 2.840 |
| 300 |
|
|
|
|
| 2.540 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.032 |
| 5.785 | 3.247 |
| 2.324 |
|
| 923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 24.291 |
| 9.198 | 15.093 |
|
|
|
| 13.966 |
|
| 1.127 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 10.499 |
| 3.458 | 7.041 |
| 7.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng | 7.158 |
| 4.986 | 2.172 |
| 761 |
|
|
|
| 182 |
|
| 1.229 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.433 |
| 2.838 | 5.595 |
|
|
|
|
|
| 4.796 | 799 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Ngoại vụ | 4.752 |
| 3.956 | 796 |
| 639 |
|
| 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23.302 |
| 4.306 | 18.996 |
|
|
|
|
|
| 18.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38.481 |
| 6.577 | 31.904 |
| 29.237 | 2.485 |
|
|
| 182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công Thương | 17.558 |
| 14.628 | 2.930 |
| 2.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 63.070 |
| 14.107 | 48.963 |
| 48.613 | 150 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 54.949 |
| 4.908 | 50.041 |
|
|
|
| 29.261 |
|
|
|
| 20.780 |
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 6.800 |
| 6.800 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 423.414 |
| 7.983 | 415.431 |
|
| 1.800 |
| 3.330 | 410.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 66.061 |
| 5.835 | 60.226 |
|
|
| 12.659 | 450 |
|
| 47.117 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 353.425 |
| 7.014 | 346.411 |
| 45 |
| 343.366 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 47.724 |
|
| 47.724 |
|
|
|
| 47.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường ĐH Tài chính Kế toán | 1.087 |
|
| 1.087 |
|
|
|
| 1.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Chính trị tỉnh | 11.380 |
|
| 11.380 |
|
|
|
| 11.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Truờng CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm | 9.903 |
|
| 9.903 |
|
|
|
| 9.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đào tạo nghề theo đơn đặt hàng | 6.304 |
|
| 6.304 |
|
|
|
| 6.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đào tạo nghề lao động nông thôn: | 10.616 |
|
| 10.616 |
|
|
|
| 10.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 4.810 |
|
| 4.810 |
|
|
|
| 4.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Nội vụ | 2.742 |
|
| 2.742 |
|
|
|
| 2.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 3.064 |
|
| 3.064 |
|
|
|
| 3.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 8.906 |
| 4.736 | 4.710 |
|
| 100 |
| 874 |
|
| 3.196 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Tài chính | 11.046 |
| 11.046 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 85.158 |
| 31.725 | 53.433 |
| 52.593 | 840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6.866 |
| 5.198 | 1.668 |
| 527 | 60 |
| 1.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 7.211 |
| 7.012 | 199 |
| 139 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Nông dân tỉnh | 7.367 |
| 3.928 | 3.439 |
| 2.184 | 60 |
| 1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.828 |
| 2.768 | 60 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đài Phát thanh truyền hình | 18.701 |
|
| 18.701 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.701 |
|
|
|
|
|
|
33 | Ban Dân tộc | 3.459 |
| 3.277 | 182 |
|
|
|
|
|
| 182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ban QL các khu CN Quảng Ngãi | 10.025 |
| 4.253 | 5.772 |
| 5.412 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Quản lý KKT Dung Quất | 73.715 |
| 16.255 | 57.460 |
| 45.610 | 5.778 |
| 3.928 |
|
| 2.144 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 4.003 |
| 1.169 | 2.834 |
|
|
|
|
| 2.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban điều phối DA hỗ trợ tái thiết sau thiên tai trên địa bàn tỉnh | 243 |
| 243 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 68.777 |
|
| 68.777 |
|
| 100 |
| 3.813 |
|
|
|
|
|
| 64.864 |
|
|
|
39 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 4.736 |
|
| 4.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.736 |
|
|
|
40 | Công an tỉnh | 18.980 |
|
| 18.980 |
|
|
|
| 2.814 |
|
|
|
|
| 16.166 |
|
|
|
|
41 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 2.474 |
|
| 2.474 |
| 2.159 |
|
| 315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 1.839 |
|
| 1.839 |
|
|
|
|
|
|
| 1.839 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.313 |
|
| 1.313 |
|
|
|
|
|
|
| 1.313 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Luật gia tỉnh | 731 |
|
| 731 |
| 731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.437 |
|
| 1.437 |
| 1.387 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Người mù | 501 |
|
| 501 |
| 501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.258 |
|
| 1.258 |
|
|
| 1.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Đông y tỉnh | 387 |
|
| 387 |
|
|
|
|
| 387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 2.603 |
|
| 2.603 |
| 2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 1.016 |
|
| 1.016 |
| 1.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 2.243 |
| 835 | 1.408 |
|
| 30 |
|
|
| 1.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 725 |
|
| 725 |
| 725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 580 |
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
|
|
|
55 | Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh | 544 |
|
| 544 |
| 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 32 |
|
| 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN | 229 |
|
| 229 |
| 229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Nữ doanh nhân, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh | 230 |
|
| 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm | 177.786 |
|
| 177.786 |
|
|
|
|
| 45.531 |
|
|
| 132.255 |
|
|
|
|
|
60 | Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh | 655 |
|
| 655 |
| 655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Chi công tác xử lý môi trường | 11.255 |
|
| 11.255 |
|
| 11.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Chi mua xe ôtô phục vụ công tác | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích | 2.500 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Thực hiện công tác quy hoạch (*) | 21.000 |
|
| 21.000 |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Hỗ trợ hoạt động xe buýt | 3.400 |
|
| 3.400 |
| 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 45.387 |
|
| 45.387 |
| 45.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP | 850 |
|
| 850 |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi đầu tư phát triển | 531.060 | 531.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 524.060 | 524.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP | 499.060 | 499.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên khác | 7.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.997 |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh | 500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
2 | Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh | 40 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
IV | Dự phòng chi ngân sách tỉnh | 44.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.227 |
|
| Trong đó: Công tác PCLB-TKCN | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
V | Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính ĐP | 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.140 |
VI | Nguồn tăng thu NMLD Dung Quất | 295.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 295.930 |
A.2 | Các huyện, thành phố | 3.386.397 | 517.390 | 740.465 | 1.931.994 | 11.793 | 203.429 | 31.724 | 1.424.547 | 23.452 | 0 | 3.468 | 33.317 | 13.624 | 147.377 | 22.601 | 15.662 | 9.028 | 85.457 | 102.063 |
I | Chi cân đối | 3.289.978 | 517.390 | 684.825 | 1.891.215 | 10.342 | 203.225 | 25.457 | 1.416.812 | 13.372 | 0 | 0 | 32.740 | 13.624 | 142.341 | 22.601 | 10.701 | 9.028 | 85.457 | 102.063 |
1 | Đức Phổ | 297.285 | 41.332 | 53.576 | 180.137 | 78 | 12.739 | 1.810 | 141.543 | 1.062 |
|
| 2.794 | 1.035 | 16.515 | 1.808 | 753 | 683 | 7.025 | 14.532 |
2 | Mộ Đức | 257.273 | 23.435 | 47.303 | 179.526 | 50 | 16.384 | 1.703 | 141.574 | 996 |
|
| 2.498 | 968 | 13.103 | 1.587 | 663 | 633 | 6.376 | 0 |
3 | Tư Nghĩa | 261.148 | 21.301 | 54.282 | 177.470 | 61 | 13.996 | 2.205 | 140.965 | 1.199 |
|
| 3.250 | 1.176 | 11.614 | 2.136 | 868 | 752 | 7.343 | 0 |
4 | Nghĩa Hành | 180.759 | 13.648 | 44.470 | 117.094 | 139 | 9.270 | 1.210 | 88.623 | 807 |
|
| 2.002 | 881 | 12.243 | 1.344 | 575 | 468 | 5.079 | 0 |
5 | TP Q.Ngãi | 532.425 | 206.809 | 47.470 | 197.769 | 0 | 66.103 | 7.821 | 95.819 | 1.597 |
|
| 3.773 | 1.562 | 17.402 | 2.585 | 1.107 | 2.015 | 13.539 | 64.823 |
6 | Sơn Tịnh | 388.597 | 88.346 | 62.692 | 227.039 | 481 | 16.388 | 2.475 | 180.354 | 1.384 |
|
| 3.675 | 1.345 | 17.523 | 2.419 | 995 | 915 | 9.605 | 0 |
7 | Bình Sơn | 350.790 | 25.148 | 76.493 | 220.013 | 824 | 16.143 | 2.270 | 174.289 | 1.386 |
|
| 3.364 | 1.240 | 17.435 | 2.160 | 902 | 810 | 9.776 | 18.550 |
8 | Ba Tơ | 216.635 | 20.011 | 66.170 | 124.423 | 1.337 | 10.292 | 1.041 | 96.543 | 1.195 |
|
| 2.008 | 846 | 8.777 | 1.681 | 703 | 594 | 5.437 | 0 |
9 | Minh Long | 102.887 | 8.846 | 36.334 | 54.793 | 603 | 4.761 | 678 | 41.915 | 476 |
|
| 1.269 | 713 | 2.978 | 838 | 562 | 284 | 2.630 | 0 |
10 | Sơn Hà | 222.060 | 17.456 | 51.694 | 146.175 | 2.457 | 11.538 | 1.338 | 114.494 | 1.078 |
|
| 2.591 | 956 | 8.696 | 2.184 | 843 | 634 | 6.101 | 0 |
11 | Sơn Tây | 130.006 | 20.321 | 37.436 | 68.392 | 941 | 9.269 | 791 | 51.048 | 581 |
|
| 1.328 | 717 | 2.176 | 853 | 688 | 307 | 3.550 | 0 |
12 | Trà Bồng | 148.478 | 12.879 | 42.065 | 89.318 | 1.387 | 7.147 | 735 | 68.505 | 689 |
|
| 1.534 | 754 | 6.827 | 1.103 | 637 | 396 | 3.820 | 0 |
13 | Lý Sơn | 88.647 | 6.703 | 25.595 | 49.756 | 411 | 3.697 | 691 | 36.712 | 350 |
|
| 1.341 | 718 | 3.990 | 1.037 | 809 | 231 | 2.204 | 4.158 |
14 | Tây Trà | 112.988 | 11.155 | 39.245 | 59.310 | 1.573 | 5.498 | 689 | 44.428 | 572 |
|
| 1.313 | 713 | 3.062 | 866 | 596 | 306 | 2.972 | 0 |
II | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ | 96.419 |
| 55.640 | 40.779 | 1.451 | 204 | 7.267 | 7.735 | 10.080 |
| 3.468 | 577 |
| 5.036 |
| 4.961 |
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ SUNG | 1.468.471 | 995.490 | 49.933 | 247.738 | 716 | 1.000 | 0 | 160.550 | 4.477 | 0 | 0 | 4.267 | 0 | 62.284 | 2.528 | 11.916 | 0 | 0 | 175.310 |
I | Các đơn vị tỉnh | 117.732 | 0 | 4.340 | 113.392 | 0 | 1.000 | 0 | 46.837 | 4.477 | 0 | 0 | 550 | 0 | 46.084 | 2.528 | 11.916 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 47.455 |
|
| 47.455 |
|
|
|
| 1.371 |
|
|
|
| 46.084 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 4.340 |
| 4.340 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46.837 |
|
| 46.837 |
|
|
| 46.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.000 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 1.908 |
|
| 1.908 |
|
|
|
| 1.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm | 1.198 |
|
| 1.198 |
|
|
|
| 1.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 11.779 |
|
| 11.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.779 |
|
|
|
8 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 137 |
|
| 137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 137 |
|
|
|
9 | Công an tỉnh | 2.528 |
|
| 2.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.528 |
|
|
|
|
10 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 460 |
|
| 460 |
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Nhà báo tỉnh | 90 |
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Các huyện, thành phố (**) | 179.939 |
| 45.593 | 134.346 | 716 |
|
| 113.713 |
|
|
| 3.717 |
| 16.200 |
|
|
|
|
|
III | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1.023.790 | 995.490 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.300 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 995.490 | 995.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó vốn nước ngoài |
| 141.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp | 28.300 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.300 |
IV | Chi Chương trình MTQG (vốn SN) | 147.010 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147.010 |
C | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG | 405.100 | 58.700 |
| 329.240 |
|
|
| 41.970 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.160 |
|
|
| TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C) | 8.073.571 | 2.102.640 | 1.087.530 | 4.145.089 | 24.946 | 486.733 | 55.912 | 1.984.350 | 181.400 | 746.323 | 29.384 | 100.738 | 32.325 | 364.505 | 41.295 | 97.178 | 34.185 | 129.684 | 574.443 |
Ghi chú: (*) Phân bổ kinh phí quy hoạch theo Biểu số 09
(**) Phân bổ chi tiết theo Biểu số 10
BIỂU SỐ 09
PHÂN BỔ DỰ TOÁN VÀ GIAO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên quy hoạch | Chủ đầu tư | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Vốn còn thiếu | Nhu cầu vốn QH năm 2014 | Dự toán năm 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 15.228 | 16.535 | 14.066 | 35.383 | 28.875 | 21.000 |
I | Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
|
| 11.721 | 15.844 | 14.066 | 34.528 | 28.203 | 20.511 |
1 | Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000 | Sở VH,TT và Du lịch | 2011-2012 | 2.324 | 500 | 600 | 600 | 1.224 | 1.224 | 890 |
2 | Quy hoạch phân khu trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | UBND H.Sơn Tịnh | 2012 | 1.500 |
| 400 | 400 | 1.100 | 1.100 | 800 |
3 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ | UBND H.Lý Sơn | 2012 | 2.362 |
| 1.300 | 1.300 | 1.062 | 1.062 | 772 |
4 | Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000 | UBND H. Lý Sơn | 2011 | 1.374 | 700 | 500 | 500 | 174 | 174 | 127 |
5 | Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn | Sở VH,TT và Du lịch | 2012-2015 | 1.000 | 7,168 | 396 |
| 597 | 300 | 218 |
6 | QH phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030 | Sở Công thương | 2012 | 772 | 200 | 300 | 300 | 272 | 272 | 198 |
7 | Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | Sở NN và PTNT | 2012 | 2.696 | 300 | 800 | 800 | 1.596 | 1.596 | 1.160 |
8 | Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | Sở NN và PTNT | 2012 | 1.514 | 500 | 660 | 660 | 354 | 354 | 257 |
9 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | Sở TT và Truyền thông | 2012 | 601 | 200 | 300 | 300 | 101 | 101 | 73 |
10 | Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000) | Sở VH, TT và Du lịch | 2012 | 1.200 |
| 400 | 400 | 800 | 800 | 582 |
11 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm | Sở VH, TT và Du lịch | 2012 | 1.208 | 300 | 400 | 400 | 508 | 508 | 369 |
12 | Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa | Sở TN và Môi trường | 2012 | 495 |
| 300 | 300 | 195 | 195 | 141 |
13 | Quy hoạch phân khu đô thị trung tâm thành phố Quảng Ngãi - tỉ lệ: 1/2000 | UBND TP.Q.Ngãi | 2012-2013 | 6.872 | 2.000 | 1.425 | 1.425 | 3.447 | 3.447 | 2.506 |
14 | Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức | UBND H.Mộ Đức | 2012 | 1.936 |
| 700 | 700 | 1.236 | 1.236 | 899 |
15 | Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ (TL: 1/2000) | UBND H.Đức Phổ | 2012 | 2.190 |
| 700 | 700 | 1.490 | 1.490 | 1.092 |
16 | Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | Sở N.nghiệp và PTNT | 2013 | 600 |
| 200 | 200 | 400 | 400 | 291 |
17 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh | Sở N.nghiệp và PTNT | 2013 | 814 |
| 150 | 150 | 664 | 664 | 483 |
18 | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | Sở Công Thương | 2013 | 400 |
| 150 | 150 | 250 | 250 | 182 |
19 | Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Sở VH, TT và Du lịch | 2013 | 300 |
| 100 | 100 | 200 | 200 | 145 |
20 | Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 | Sở TT và Truyền thông | 2013 | 359,4 |
| 150 | 150 | 209 | 209 | 152 |
21 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh | Sở Xây dựng | 2013 | 500 |
| 200 | 200 | 300 | 300 | 218 |
22 | Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B | Sở GT vận tải | 2013 | 478 |
| 200 | 200 | 278 | 278 | 202 |
23 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong | BQL các KCN | 2013 | 528,2 |
| 331 | 331 | 197 | 197 | 143 |
24 | Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ô, huyện Bình Sơn | UBND H.Bình Sơn | 2013-2014 | 1.900 |
| 300 | 300 | 1.600 | 1.000 | 727 |
25 | Quy hoạch chung thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa | UBND H. Tư Nghĩa | 2013-2014 | 1.488,5 |
| 200 | 200 | 1.288 | 1.000 | 727 |
26 | Quy hoạch chung thị trấn Sông vệ, huyện Tư Nghĩa | UBND H.Tư Nghĩa | 2013-2014 | 1.227,9 |
| 200 | 200 | 1.028 | 700 | 509 |
27 | Quy hoạch chung thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | UBND H.Nghĩa Hành | 2013-2014 | 1.711,8 |
| 300 | 300 | 1.412 | 900 | 654 |
28 | Quy hoạch chung đô thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức | UBND H.Mộ Đức | 2013-2014 | 1.500 |
| 200 | 200 | 1.300 | 800 | 582 |
29 | Quy hoạch chung thị trấn BaTơ, huyện BaTơ | UBND H.Ba Tơ | 2013-2014 | 1.805,3 |
| 750 | 750 | 1.055 | 700 | 509 |
30 | Quy hoạch chung đô thị Ba Vì, Ba Tơ | UBND H.Ba Tơ | 2013-2014 | 1.832,8 |
| 650 | 650 | 1.183 | 700 | 509 |
31 | Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà | UBND H.Sơn Hà | 2013-2014 | 1.800 |
| 300 | 300 | 1.500 | 1.000 | 727 |
32 | Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ huyện Sơn Tây | UBND H.Sơn Tây | 2013-2014 | 1.617 |
| 200 | 200 | 1.417 | 1.000 | 727 |
33 | Quy hoạch chung thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng | UBND H.Trà Bồng | 2012-2013 | 2.122,4 |
| 300 | 300 | 1.822 | 1.000 | 727 |
34 | Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà | UBND H.Tây Trà | 2013-2014 | 1.600 |
| 200 | 200 | 1.400 | 1.000 | 727 |
35 | Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Minh Long, huyện Minh Long | UBND H.Minh Long | 2012-2013 | 1.356,0 |
| 200 | 200 | 1.156 | 700 | 509 |
II | Dự án quy hoạch triển khai mới 2014: |
|
| Dự kiến | 0 | 0 | 0 | 250 | 200 | 145 |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Đài PTTH tỉnh |
| 250 |
|
|
| 250 | 200 | 145 |
III | Các Quy hoạch sử dụng đất không có trong KH các năm trước |
|
|
| 3.507 | 691 | 0 | 606 | 473 | 344 |
1 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 2.764 | 2.581 |
|
| 183 | 50 | 36 |
2 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi |
|
| 730 | 326 | 303,3 |
| 101 | 100,7 | 73 |
3 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Tây Trà |
|
| 522 | 400 |
|
| 122 | 122,0 | 89 |
4 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Sơn Hà |
|
| 787,6 | 200 | 387,6 |
| 200 | 200,0 | 145 |
BIỂU SỐ 10
PHÂN BỔ,GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | Chương trình quốc gia bình đẳng giới | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | Chương trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | Kinh phí khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | Chương trình bố trí dân cư, Chương trình ĐCĐC | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã | Hỗ trợ XDĐSVHKDC, sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo ĐP | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo, huyện xã đảo | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (1) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| Kinh phí trung ương bổ sung (I)+(II) | 325.971 | 18.170 | 307.801 | 1.397 | 220 | 330 | 539 | 310 | 372 | 3.500 | 8.800 | 56.305 | 11.850 | 14.040 | 4.267 | 52.495 | 16.200 | 10.216 | 36.660 | 90.300 |
I | Kinh phí còn chưa phân bổ | 28.300 | 0 | 28.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.500 | 7.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.500 | 0 | 7.500 |
II | Kinh phí đã phân bổ (A)+(B) | 297.671 | 18.170 | 279.501 | 1.397 | 220 | 330 | 539 | 310 | 372 | 0 | 1.000 | 56.305 | 11.850 | 14.040 | 4.267 | 52.495 | 16.200 | 716 | 36.660 | 82.800 |
A | Cấp tỉnh | 117.732 | 1.415 | 116.317 | 0 | 220 | 330 | 539 | 310 | 372 | 0 | 1.000 | 18.811 | 744 | 14.040 | 550 | 23.405 | 0 | 0 | 7.683 | 48.313 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 4.340 |
| 4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
2 | Truờng Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm | 1.198 |
| 1.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.198 |
|
3 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 47.455 |
| 47.455 |
| 220 | 330 | 539 | 310 | 372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.371 | 44.313 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46.837 | 1.415 | 45.422 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.811 |
|
|
| 23.405 |
|
| 3.206 |
|
5 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 1.908 |
| 1.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.908 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 11.779 |
| 11.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 | 11.730 |
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 137 |
| 137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 137 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công an tỉnh | 2.528 |
| 2.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218 | 2.310 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 460 |
| 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
|
11 | Hội Nhà báo tỉnh | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
B | Các huyện, thành phố | 179.939 | 16.755 | 163.184 | 1.397 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37.494 | 11.016 | 0 | 3.717 | 29.090 | 16.200 | 716 | 28.977 | 34.487 |
1 | Đức Phổ | 12.570 |
| 12.570 |
|
|
|
|
|
|
|
| 768 | 924 |
| 310 | 4.068 | 1.000 |
| 2.500 | 3.000 |
2 | Mộ Đức | 11.235 |
| 11.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 869 |
| 500 | 3.736 | 2.000 |
| 1.130 | 3.000 |
3 | Tư Nghĩa | 8.850 |
| 8.850 |
|
|
|
|
|
|
|
| 538 | 906 |
| 107 | 1.719 | 2.000 |
| 580 | 3.000 |
4 | Nghĩa Hành | 9.547 | 2.002 | 7.545 | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
| 614 |
| 150 | 459 | 2.000 |
| 605 | 3.500 |
5 | Thành phố Quảng Ngãi | 5.684 |
| 5.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 901 |
|
| 183 |
|
| 1.100 | 3.500 |
6 | Sơn Tịnh | 10.140 | 1.792 | 8.348 | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.067 |
| 350 | 1.000 | 2.000 |
| 1.300 | 2.500 |
7 | Bình Sơn | 16.137 | 2.230 | 13.907 | 157 |
|
|
|
|
|
|
| 548 | 1.112 |
| 500 | 2.840 | 3.000 |
| 750 | 5.000 |
8 | Ba Tơ | 23.897 | 1.892 | 22.005 | 157 |
|
|
|
|
|
|
| 6.986 | 1.501 |
| 600 | 3.358 | 2.000 | 716 | 3.200 | 3.487 |
9 | Minh Long | 7.891 | 1.799 | 6.092 | 157 |
|
|
|
|
|
|
| 1.345 | 655 |
| 100 | 868 |
|
| 1.467 | 1.500 |
10 | Sơn Hà | 21.325 | 2.075 | 19.250 | 157 |
|
|
|
|
|
|
| 5.640 | 953 |
| 100 | 3.400 |
|
| 6.500 | 2.500 |
11 | Sơn Tây | 18.869 | 1.777 | 17.092 | 157 |
|
|
|
|
|
|
| 8.256 | 571 |
| 450 | 3.404 |
|
| 2.754 | 1.500 |
12 | Trà Bồng | 12.671 | 1.724 | 10.947 | 132 |
|
|
|
|
|
|
| 3.850 | 516 |
| 250 | 1.499 | 200 |
| 3.500 | 1.000 |
13 | Lý Sơn | 2.125 |
| 2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
| 63 | 264 |
|
| 930 |
|
| 868 |
|
14 | Tây Trà | 18.998 | 1.464 | 17.534 | 132 |
|
|
|
|
|
|
| 9.500 | 253 |
| 300 | 1.626 | 2.000 |
| 2.723 | 1.000 |
Ghi chú: (1) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau (Đơn vị triệu đồng):
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 44.313 |
| - Kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách | 43.327 |
| - Kinh phí tặng quà cho các cụ cao tuổi | 986 |
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 4.000 |
| - Kinh phí Huy hiệu Đảng | 4.000 |
3 | Bổ sung các huyện, thành phố thực hiện chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh | 34.487 |
| Cộng | 82.800 |
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
A | Dự toán thu sự nghiệp | 1.456,0 |
B | Dự toán chi | 79.932,0 |
I | Chi thường xuyên | 75.592,0 |
1 | Hành chính | 58.726,0 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.257 trđ) | 46.825,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.158 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.257 trđ, ngân sách cấp: 11.901 trđ | 11.901,0 |
2 | Sự nghiệp | 16.866,0 |
| a) Sự nghiệp văn hóa | 3.079,0 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% để thực hiện cải cách tiền lương là 57 trđ) | 2.200,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 936 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 57 trđ, ngân sách cấp: 897 trđ | 879,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo (Dự toán giao 1500 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 150 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.350 trđ) | 1.350,0 |
| c) Sự nghiệp trợ cước trợ giá | 12.437,0 |
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 4.340,0 |
1 | Kinh phí tặng Huy hiệu Đảng | 4.000,0 |
2 | Kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 340,0 |
C | Dự toán được sử dụng (A + B) | 81.388,0 |
I | Chi thường xuyên | 77.048,0 |
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 4.340,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 12.749,0 |
1 | Dự toán kinh phí hành chính Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 539 trđ | 12.033,00 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương hành chính Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.255 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 539 trđ, ngân sách cấp: 716 trđ | 716,00 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 5.820,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí |
|
2 | Số thu sự nghiệp | 5.820,0 |
II | Dự toán chi | 18.173,0 |
1 | Hành chính | 15.333,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 977 trđ | 13.615,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.695 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 977 trđ, ngân sách cấp: 1.718 trđ | 1.718,0 |
2 | Sự nghiệp | 2.840,0 |
| a) Sự nghiệp văn hóa | 2.540,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 156 trđ | 2.392,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 304 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 156 trđ, ngân sách cấp: 148 trđ | 148,0 |
| b) Sự nghiệp kinh tế (Mua sắm, Sửa chữa nhà khách UBND tỉnh) | 300,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 23.993,0 |
1 | Hành chính | 15.333,0 |
2 | Sự nghiệp | 8.660,0 |
| a) Sự nghiệp văn hóa | 2.540,0 |
| b) Sự nghiệp kinh tế | 6.120,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 300,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 300,0 |
| - Được để lại sử dụng | 257,0 |
| - Nộp ngân sách | 43,0 |
2 | Thu sự nghiệp |
|
II | Dự toán chi | 9.032,0 |
1 | Hành chính | 5.785,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 4.234,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 215,0 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 1.551,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.849,0 trđ, nguồn thu được để lại: 83,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 215,0 trđ, ngân sách cấp: 1.551,0 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 3.247,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 2.324,0 |
| - Dự toán kinh phí | 2.235,0 |
| Trong đó: + 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 177,0 trđ + Kinh phí thực hiện xúc tiến đầu tư là 1.240,0 trđ (10% thực hiện cải cách tiền lương là: 124 trđ), khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch cụ thể. |
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 89,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 268,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 177,0 trđ, nguồn kinh phí của đơn vị: 2,0 trđ, ngân sách cấp: 89,0 trđ |
|
| b) Sự nghiệp đào tạo | 923,0 |
| Theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 (Dự toán giao 1.025,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 102,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 923,0 trđ) |
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng | 9.289,0 |
1 | Hành chính | 6.042,0 |
2 | Sự nghiệp | 3.247,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 2.324,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 923,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
A | Dự toán thu | 530,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí (Lệ phí thi tuyển công chức) | 80,0 |
2 | Thu sự nghiệp - Sự nghiệp đào tạo | 450,0 |
| - Sự nghiệp văn hóa | 450,0 |
B | Dự toán chi |
|
I | Chi thường xuyên | 24.291,0 |
1 | Hành chính | 9.198,0 |
| - Dự toán kinh phí | 7.076,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 360,0 trđ |
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 2.122,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.482,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 360,0 trđ, ngân sách cấp 2.122,0 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 15.093,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể) | 13.966,0 |
| (Dự toán giao 14.720,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 754,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 13.969 trđ) |
|
| b) Sự nghiệp văn hóa | 1.127,0 |
| - Dự toán kinh phí | 940,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 52,0 trđ |
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 187,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 239,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 52,0 trđ, ngân sách cấp 187,0 trđ |
|
II | Chi theo nhiệm vụ thực hiện Đề án Đào tạo lao động nông thôn (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể) | 2.742,0 |
C | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng | 27.563,0 |
1 | Hành chính | 9.278,0 |
2 | Sự nghiệp | 18.285,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo | 16.708,0 |
| b) Sự nghiệp văn hóa | 1.577,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
QUỸ THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ (BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 9.500,0 |
| Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh | 9.500,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 2.020,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 1.700,0 |
| a) Hành chính: | 150,0 |
| Được để lại sử dụng | 72,0 |
| Nộp ngân sách | 78,0 |
| b) Sự nghiệp: | 1.550,0 |
| Được để lại sử dụng | 915,0 |
| Nộp ngân sách | 635,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 320,0 |
II | Dự toán chi | 10.499,0 |
1 | Hành chính: | 3.458,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 2.451,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 115,0 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 1.007,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.150 trđ, nguồn thu được để lại: 28 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 115 trđ, ngân sách cấp: 1.007 trđ |
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 7.041,0 |
| a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn Luật sư là 450 trđ) | 7.041,0 |
| Dự toán kinh phí: 7.178 trđ, trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 582 trđ, sử dụng cho TT trợ giúp pháp lý: 401 trđ, còn lại 137 trđ đã khấu trừ, kinh phí còn sử dụng 7.041 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương |
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 780 trđ, nguồn thu được để lại: 566 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 582 trđ, sử dụng cho TT Trợ giúp pháp lý: 401 trđ |
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a.b được sử dụng+I.2+II) | 11.806,0 |
1 | Hành chính | 3.530,0 |
2 | Sự nghiệp kinh tế | 8.276,0 |
Ghi chú:
- Đối với dự toán tại Văn phòng Sở Tư pháp tiếp tục thực hiện Đề án thí điểm việc lập, phân bổ dự toán ngân sách dựa trên kết quả và chất lượng hoạt động.
- Đối với dự toán TT Trợ giúp pháp lý thực hiện Đề án thí điểm việc lập, phân bổ dự toán ngân sách dựa trên kết quả và chất lượng hoạt động.
- Đối với chi tiết từng nội dung còn lại, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 1.584,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 84,0 |
| Được để lại sử dụng | 61,4 |
| Nộp ngân sách | 22,6 |
2 | Số thu sự nghiệp | 1.500,0 |
II | Dự toán chi | 7.158,0 |
1 | Hành chính | 4.986,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 147 trđ | 3.645,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.513 trđ, nguồn thu được để lại: 25 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 147 trđ, ngân sách cấp: 1.341 trđ | 1.341,0 |
2 | Sự nghiệp | 2.172,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 761,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 62 trđ - Kinh phí cải cách tiền lương | 761,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 87 trđ, nguồn của đơn vị: 35 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 62 trđ |
|
| b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể và quyết toán theo thực tế | 1.229,0 |
| c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin) Thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh | 182,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 8.719,4 |
1 | Hành chính | 5.047,4 |
2 | Sự nghiệp | 3.672,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 2.261,0 |
| b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 1.229,0 |
| c)Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 182,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
|
| 200 | 200 | 218 |
| Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh | 2013 | 500 |
| 200 | 200 | 218 |
PHỤ LỤC SỐ 1
DƯ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 450,0 |
II | Dự toán chi | 8.433,0 |
1 | Hành chính | 2.838,0 |
| a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ) | 1.922,0 |
| Trong đó: 10% TKC thực hiện cải cách tiền lương là 80 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 916,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 996 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 80 trđ, ngân sách cấp: 916 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 5.595,0 |
| a) Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 4.796,0 |
| - Dự toán kinh phí (Dự toán giao: 5.003 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi phần kinh phí không khoán của Văn phòng Sở: 290 trđ, đơn vị còn sử dụng: 4.713 trđ) | 4.713,0 |
| Trong đó: |
|
| + Kinh phí thực hiện Đề án theo các Quyết định của UBND tỉnh: Đề án thông tin đối ngoại năm 2014 số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; Đề án “Tăng cường củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” số 1365/QĐ-UBND ngày 23/09/2013: 940 trđ |
|
| + Kinh phí thực hiện Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi số 1731/QĐ-UBND ngày 08/11/2012: 490 trđ. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể. |
|
| + 10% TKC thực hiện cải cách tiền lương là 167,0 trđ, Kinh phí thực hiện các đề án: |
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 83,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 250 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 167 trđ, ngân sách cấp: 83 trđ |
|
| b) Sự nghiệp văn hóa | 799,0 |
| - Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo theo Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh) | 799,0 |
| (Dự toán giao 888 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 89 trđ, kinh phí còn sử dụng: 799 trđ) |
|
III | Tổng dự toán được sử dụng | 8.883,0 |
1 | Hành chính | 2.838,0 |
2 | Sự nghiệp | 6.045,0 |
| a) Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Công nghệ thông tin) | 5.246,0 |
| b) Sự nghiệp văn hóa | 799,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 200 | 450 | 450 | 225 |
1 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2012 | 601 | 200 | 300 | 300 | 73 |
2 | Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 | 2013 | 359,4 |
| 150 | 150 | 152 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 100,0 |
II | Dự toán chi | 4.752,0 |
1 | Hành chính | 3.956,0 |
| a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ) Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 271,0 trđ |
3.518,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 710 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 271,0 trđ, ngân sách cấp: 438,0 trđ | 438,0 |
2 | Sự nghiệp | 796,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế - Dự toán kinh phí (Dự toán giao 686 trđ, tiết kiệm chi 56 trđ, nhưng nhu cầu cải cách tiền lương 51 trđ, đã khấu trừ 5 trđ, kinh phí còn sử dụng 639 trđ) Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 51 trđ - Kinh phí cải cách tiền lương | 639,0 |
639,0 | ||
| b) Sự nghiệp đào tạo Dự toán giao 174,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 17,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 157,0 trđ | 157,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I+II) | 4.852,0 |
1 | Hành chính | 3.956,0 |
2 | Sự nghiệp | 896,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 1.324,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí (hành chính) | 14,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 1.310,0 |
II | Dự toán chi | 23.302,0 |
1 | Hành chính | 4.306,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 139 trđ | 3.015,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.436 trđ, nguồn thu được sử dụng 6 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 139 trđ, ngân sách cấp 1.291 trđ | 1.291,0 |
2 | Sự nghiệp khoa học công nghệ Dự toán kinh phí: Dự toán giao 20.578 trđ, 10% thực hiện cải cách tiền lương là 1.951 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương 614 trđ, nguồn của đơn vị: 245 trđ, khấu trừ tiết kiệm chi 1.582 trđ, 10% tiết kiệm chi được sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương 369 trđ Trong đó có kinh phí thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh là 182 trđ | 18.996,0 |
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I + II) | 24.626,0 |
1 | Hành chính | 4.320,0 |
2 | Sự nghiệp | 20.306,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 11.070,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 1.299,0 |
| a) Hành chính: | 1.180,0 |
| Được để lại sử dụng | 782,0 |
| Nộp ngân sách | 398,0 |
| b) Sự nghiệp: | 119,0 |
| Sự nghiệp kinh tế | 119,0 |
| Được để lại sử dụng | 52,0 |
| Nộp ngân sách | 67,0 |
| Sự nghiệp môi trường |
|
2 | Số thu sự nghiệp và thu khác | 9.771,0 |
| Sự nghiệp kinh tế | 9.771,0 |
| Sự nghiệp môi trường |
|
II | Dự toán chi | 38.481,0 |
1 | Hành chính | 6.577,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 170 trđ | 4.496,5 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.272,5 trđ, nguồn thu được để lại: 22,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 170,0 trđ, ngân sách cấp: 2.080,5 trđ | 2.080,5 |
2 | Sự nghiệp | 31.904,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 29.237,0 |
| - Dự toán kinh phí + Theo biên chế: 1.704 trđ, kinh phí tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 66 trđ. + Theo nhiệm vụ: 28.946 trđ, 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 1.862 trđ, sử dụng để thực hiện cải cách lương: 515 trđ, đã khấu trừ 1.413 trđ - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 602 trđ, nguồn thu được để lại: 87,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 515 trđ | 29.237,0 |
| b) Sự nghiệp môi trường Dự toán giao 2.761 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 276 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.485 trđ | 2.485,0 |
| c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin) Thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh | 182,0 |
III | Dự toán được sử dụng (I.a.b được sử dụng + II) | 49.086,0 |
1 | Hành chính | 7.359,0 |
2 | Sự nghiệp | 41.727,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 39.060,0 |
| b) Sự nghiệp môi trường | 2.485,0 |
| c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin) | 182,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 0 | 300 | 300 | 141 |
| Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa | 2012 | 495 |
| 300 | 300 | 141 |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu (Số thu phí, lệ phí hành chính) | 110,0 |
| Được để lại sử dụng | 67,0 |
| Nộp ngân sách | 43,0 |
II | Dự toán chi | 17.558,0 |
1 | Hành chính: | 14.628,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 393 trđ | 10.318,0 |
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 4.310,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 4730 trđ, nguồn thu được để lại: 27 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 393 trđ, ngân sách cấp: 4310 trđ |
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 2.930,0 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách cách tiền lương: 238 trđ) | 2.881,0 |
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 49,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 287 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 238 trđ, ngân sách cấp: 49 trđ |
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a-được sử dụng+II) | 17.625,0 |
1 2 | Hành chính Sự nghiệp kinh tế | 14.695,0 2.930,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 200 | 450 | 450 | 379 |
1 | Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030 | 2012 | 772 | 200 | 300 | 300 | 198 |
2 | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2013 | 400 |
| 150 | 150 | 182 |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 31.755,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 10.070,0 |
| Hành chính: | 10.070,0 |
| Được để lại sử dụng | 6.654,0 |
| Nộp ngân sách | 3.416,0 |
2 | Thu Sự nghiệp (các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ chi phí) | 21.685,0 |
II | Dự toán chi | 63.070,0 |
1 | Hành chính | 14.107,0 |
| a) Dự toán kinh phí - Sở Giao Thông vận tải: 5.288 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 204 trđ - Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông: 7.210 trđ. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể. | 12.498,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương dụng: 933 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 204 trđ, ngân sách cấp: 1.609 trđ | 1.609,0 |
2 | Sự nghiệp | 48.963,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế (Dự toán giao 51.682 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 3.069 trđ, kinh phí còn sử dụng: 48.613 trđ) | 48.613,0 |
| b) Sự nghiệp Khoa học Công nghệ (Công nghệ thông tin) (Tích hợp hệ thống 1 cửa với hệ thống quản lý văn bản điều hành và thực hiện phần mềm eOffce) | 200,0 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 150,0 |
| Công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật về BVMT | 50,0 |
| Trang bị công cụ, thiết bị và tổ chức thu gom, xử lý rác thải, nước thải sinh hoạt tại các bến xe loại 2 trên địa bàn tỉnh | 100,0 |
III | Dự toán được sử dụng (I + II) | 91.409,0 |
1 | Hành chính | 20.761,0 |
2 | Sự nghiệp (trong đó các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ chi phí: 21.685 trđ) | 70.648,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 0 | 200 | 200 | 202 |
| Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B | 2013 | 478 |
| 200 | 200 | 202 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 6.753,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 6.242,0 |
| a) Hành chính: | 105,0 |
| Được để lại sử dụng | 53,0 |
| Nộp ngân sách | 52,0 |
| b) Sự nghiệp: | 6.137,0 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (được để lại sử dụng) - Sự nghiệp khoa học và công nghệ - Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 6.137,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 511,0 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề - Sự nghiệp khoa học và công nghệ - Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 511,0 |
II | Dự toán chi | 107.214,0 |
1 | Chi thường xuyên | 54.949,0 |
| a) Hành chính | 4.908,0 |
| Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 127 trđ | 3.260.0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 1.648.0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.776 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 127 trđ, ngân sách cấp: 1.648 trđ |
|
| b) Sự nghiệp | 50.041,0 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 29.261,0 |
| + Dự toán kinh phí | 29.261,0 |
| Dự toán giao: 30.009 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.140 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 2.091 trđ, từ nguồn thu được để lại: 1.891 trđ, khấu trừ kinh phí tiết kiệm chi không khoán: 748 trđ, kinh phí còn sử dụng: 29.261 trđ |
|
| + Kinh phí cải cách tiền lương |
|
| - Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 20.780,0 |
| + Dự toán kinh phí | 20.665,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.180 trđ |
|
| + Kinh phí cải cách tiền lương | 115,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.488 trđ, nguồn thu được để lại: 199 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.180 trđ (được sử dụng: 1.174 trđ và tiếp tục theo dõi 6 trđ), ngân sách cấp: 115 trđ |
|
2 | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 47.455,0 |
| a) Chương trình Quốc gia bình đẳng giới | 220,0 |
| b) Chương trình Quốc gia về an toàn lao động | 330,0 |
| c) Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em | 539,0 |
| d) Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 110,0 |
| đ) Chương trình phòng chống mại dâm | 200,0 |
| g) Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 372,0 |
| h) Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 1.371,0 |
| i) Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 44.313,0 |
| - Kinh phí quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách | 43.327,0 |
| - Quà tặng các cụ cao tuổi theo QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh | 986,0 |
3 | Chi theo nhiệm vụ thực hiện Đề án Đào tạo lao động nông thôn (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể) | 4.810,0 |
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II) | 113.915,0 |
1 | Hành chính | 4.961,0 |
2 | Sự nghiệp | 108.954,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 42.090,0 |
| c) Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 66.864,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
| Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ | Tính theo số nộp thực tế |
II | Dự toán chi hành chính | 6.800,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: - Kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ) - Kinh phí thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-TTCP ngày 30/5/2012: 1.200 trđ, khi thực hiện tương ứng với số đã nộp ngân sách - 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 148 trđ | 5.185,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.763 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 148 trđ, ngân sách cấp: 1.615 trđ | 1.615,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 298.010,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 293.930,0 |
| a) Hành chính: | 330,0 |
| Được để lại sử dụng | 270,0 |
| Nộp ngân sách | 60,0 |
| b) Sự nghiệp y tế | 289.520,0 |
| Được để lại sử dụng | 289.261,0 |
| Nộp ngân sách | 259,0 |
2 | Thu sự nghiệp y tế, dân số | 4.080,0 |
II | Dự toán chi | 423.414,0 |
1 | Hành chính | 7.983,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 184 trđ | 5.212,0 |
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.000 trđ, nguồn thu được để lại: 45 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 184 trđ, ngân sách cấp: 2.771 trđ | 2.771,0 |
2 | Sự nghiệp | 415.431,0 |
| a) Sự nghiệp y tế, dân số | 410.301,0 |
| - Dự toán kinh phí | 297.188,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 11.349 trđ |
|
| - Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 113.113,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 168.640 trđ, nguồn thu được để lại: 18.678 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 11.349 trđ, ngân sách tạm cấp 113.113 trđ, tạm xác định thiếu: 25.500 trđ |
|
| b) Sự nghiệp đào tạo | 3.330,0 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 1.800,0 |
| (Dự toán giao 2.000 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 200 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.800 trđ) |
|
| d) Sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II) | 717.025,0 |
1 | Hành chính | 8.253,0 |
2 | Sự nghiệp | 708.772,0 |
| a) Sự nghiệp y tế, dân số | 703.642,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 3.330,0 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 1.800,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 617,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 398,0 |
| a) Hành chính: | - |
| b) Sự nghiệp: | 398,0 |
| Sự nghiệp văn hóa | 398,0 |
| Được để lại sử dụng | 396,0 |
| Nộp ngân sách | 2,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 219,0 |
| - Sự nghiệp văn hóa | 209,0 |
| - Sự nghiệp thể thao | 10,0 |
II | Dự toán chi | 66.061,0 |
1 | Hành chính | 5.835,0 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 223 trđ) | 4.380,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 1.455,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.678 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 223 trđ, ngân sách cấp: 1.455 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 60.226,0 |
| a) Sự nghiệp giáo dục - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 351 trđ) | 12.659,0 12.295,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 715 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 351 trđ, ngân sách cấp: 364 trđ | 364,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo (Dự toán giao 500 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 50 trđ, kinh phí còn sử dụng: 450 trđ) | 450,0 |
| c) Sự nghiệp văn hóa - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.622 trđ) | 28.811,0 27.003,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.604 trđ, nguồn thu được để lại: 174 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.622 trđ, ngân sách cấp: 1.808 | 1.808,0 |
| đ) Sự nghiệp thể thao - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 424 trđ) | 18.306,0 18.242,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 488 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 424 trđ, ngân sách cấp: 64 trđ | 64,0 |
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II) | 66.676,0 |
1 | Hành chính | 5.835,0 |
2 | Sự nghiệp | 60.841,0 |
| a) Sự nghiệp giáo dục | 12.659,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 450,0 |
| c) Sự nghiệp văn hóa | 29.416,0 |
| d) Sự nghiệp thể thao | 18.316,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Tổng số |
| 6.032 | 807 | 1.896 | 1.500 | 2.204 |
I | Các Quy hoạch chuyển tiếp |
| 3.324 | 507 | 996 | 600 | 1.108 |
1 | Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000 | 2011-2012 | 2324 | 500 | 600 | 600 | 890 |
2 | Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn | 2012-2015 | 1.000 | 7,168 | 396 |
| 218 |
II | Quy hoạch chuyển tiếp từ năm 2012 |
| 2.708 | 300 | 900 | 900 | 1.096 |
1 | Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000) | 2012 | 1.200 |
| 400 | 400 | 582 |
2 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm | 2012 | 1.208 | 300 | 400 | 400 | 369 |
3 | Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2013 | 300 |
| 100 | 100 | 145 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
A | Dự toán thu | 36.357,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 17.422,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 18.935,0 |
B | Dự toán chi | 400.262,0 |
I | Chi thường xuyên | 353.425,0 |
1 | Hành chính | 7.014,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 4.495,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 156 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 2.519,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.675 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 156 trđ, ngân sách cấp: 2.519 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 346.411,0 |
| b) Sự nghiệp giáo dục | 343.366,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 11.715 trđ | 266.314,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 77.052,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 125.124 trđ, nguồn thu của đơn vị: 6.969 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 12.015 trđ (kể cả sự nghiệp đào tạo 300 trđ), ngân sách phải cấp 106.140 trđ, tạm cấp: 77.052 trđ, tạm xác định thiếu 29.088 trđ |
|
| b) Sự nghiệp đào tạo Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 300 trđ | 3.000,0 |
| c) Sự nghiệp kinh tế Kinh phí tuyên truyền biển đảo theo Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh là: 50 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 5 trđ, kinh phí còn sử dụng: 45 trđ | 45,0 |
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 45.422,0 |
1 | Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công sang công lập | 23.405,00 |
2 | Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc bán trú và trường Phổ thông dân tộc bán trú | 18.811,00 |
3 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 3.206,00 |
III | Vốn nước ngoài | 1.415,00 |
C | Tổng dự toán được sử dụng (A + B) | 436.619,0 |
1 | Hành chính | 7.014,0 |
2 | Sự nghiệp | 429.605,0 |
| a) Sự nghiệp giáo dục | 426.560,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 3.000,0 |
| c) Sự nghiệp kinh tế | 45,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 14.984,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí | 11.192,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 3.792,0 |
II | Dự toán chi | 49.632,0 |
1 | Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo | 47.724,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 43.530,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.149 trđ |
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 4.194,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.541 trđ, nguồn thu được sử dụng 6.198 trđ (năm trước chuyển sang: 1.322 trđ, nguồn thu trong năm 4.876 trđ) nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.149 trđ, ngân sách cấp: 4.194 trđ |
|
2 | Dự toán chi theo nhiệm vụ hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo các Nghị định 49 và 74 của Chính phủ | 1.908,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II + Năm trước chuyển sang 1.322 trđ) | 65.938,0 |
| Trong đó có nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: 1.322 trđ |
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO HỌC SINH LÀO
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số Hỗ trợ học sinh Lào | 1.087,0 1.087,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 500,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
2 | Thu sự nghiệp | 500,0 |
II | Dự toán chi sự nghiệp đào tạo | 11.380,0 |
1 | Dự toán chi Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 149 trđ | 9.752,0 |
2 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.397,6 trđ, nguồn thu được sử dụng 120 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 122,7 trđ, ngân sách cấp 1.154,9 trđ | 1.628,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 11.880,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 3.126,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 3.026,0 |
2 | Thu sự nghiệp | 100,0 |
II | Dự toán chi | 11.101,0 |
1 | Dự toán chi thường xuyên | 9.903,0 |
| a) Dự toán chi (trong đó: có kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy theo Công văn số 4279/UBND-VX ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh) | 9.479,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 149 trđ |
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 424,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.987 trđ, nguồn thu được sử dụng 887 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 676 trđ, ngân sách cấp 424 trđ. |
|
2 | Dự toán chi theo nhiệm vụ hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo các Nghị định 49 và 74 của Chính phủ | 1.198,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 14.227,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 200,0 |
II | Dự toán chi | 8.906,0 |
1 | Hành chính | 4.736,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 257 trđ | 3.640,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.353 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 257 trđ, ngân sách cấp: 1.096 trđ | 1.096,0 |
2 | Sự nghiệp a) Sự nghiệp kinh tế | 4.170,0 |
| b) Sự nghiệp môi trường | 100,0 |
| c) Sự nghiệp đào tạo (Dự toán giao 904 trđ, trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 82 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương 52 trđ, đã khấu trừ 30 trđ) | 874,0 |
| d) Sự nghiệp văn hóa | 3.196,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 182 trđ - Nhu cầu cải cách tiền lương: 199 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 182 trđ, ngân sách cấp: 17 trđ | 3.179,0 |
17,0 | ||
III | Dự toán được sử dụng (I.a.b được sử dụng + II) | 9.106,0 |
1 | Hành chính | 4.736,0 |
2 | Sự nghiệp | 4.370,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | - |
| b) Sự nghiệp môi trường | 100,0 |
| c) Sự nghiệp đào tạo | 874,0 |
| d) Sự nghiệp văn hóa | 3.396,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
| Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ | Theo số nộp thực tế |
II | Dự toán hành chính | 11.046,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: - 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 523 trđ - Kinh phí Sửa chữa trụ sở làm việc là 1.800 trđ | 9.182,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương | 1.864,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.387 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 523 trđ, ngân sách cấp 1.864 trđ |
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I+II) | 11.046,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
A | Dự toán thu | 5.218,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 5.218,0 |
| a) Hành chính: | 4.362,0 |
| Được để lại sử dụng | 4.038,0 |
| Nộp ngân sách | 324,0 |
| b) Sự nghiệp | 856,0 |
| - Sự nghiệp kinh tế (được để lại) Được để lại sử dụng Nộp ngân sách - Sự nghiệp môi trường | 856,0 |
2 | Số thu sự nghiệp và thu khác - Sự nghiệp kinh tế - Sự nghiệp môi trường |
|
B | Dự toán chi | 89.222,0 |
I | Chi thường xuyên | 85.158,0 |
1 | Hành chính | 31.725,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 867,0 trđ | 21.733,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.702,0 trđ, nguồn thu được để lại: 1.843 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 867,0 trđ, ngân sách cấp: 9.992,0 trđ | 9.992,0 |
| Từ nguồn thu được để lại: 1.843 trđ, điều chuyển từ Chi cục Khai thác Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản về Sở Nông nghiệp 557 trđ để thực hiện cải cách tiền lương của ngành, cuối năm thực hiện ghi thu, ghi chi qua ngân sách. |
|
2 | Sự nghiệp | 53.433,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 52.593,0 |
| - Dự toán kinh phí | 42.494,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.127 trđ |
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 10.099,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.226,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.127 trđ, ngân sách cấp: 10.099 trđ |
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 840,0 |
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ thực hiện chương trình bố trí dân cư (Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể) | 1.000,0 |
III | Chi theo nhiệm vụ thực hiện Đề án Đào tạo lao động nông thôn (Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể) | 3.064,0 |
C | Dự toán được sử dụng (A.1.a.b được sử dụng + B ) | 94.116,0 |
1 | Hành chính | 35.763,0 |
2 | Sự nghiệp | 58.353,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 54.449,0 |
| b) Sự nghiệp Đào tạo | 3.064,0 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 840,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 800 | 1.810 | 1.810 | 2.191 |
1 | Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2012 | 2.696 | 300 | 800 | 800 | 1.160 |
2 | Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2012 | 1.514 | 500 | 660 | 660 | 257 |
3 | Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2013 | 600 |
| 200 | 200 | 291 |
4 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2013 | 814 |
| 150 | 150 | 483 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 6.866,0 |
1 | Hành chính a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 212 trđ | 5.198.0 3.175.0 |
| b) Sửa chữa trụ sở làm việc Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 100 trđ | 1.000,00
|
| c) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.335 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 312 trđ, ngân sách cấp: 1.023 trđ | 1.023,0 |
2 | Sự nghiệp a) Sự nghiệp kinh tế (dự toán giao 586 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương, kinh phí còn sử dụng: 527 trđ) | 1.668,0 527,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 1.081,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 78 | 1.069,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 12,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 90 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 78 trđ, ngân sách cấp: 12 trđ |
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
| Tập huấn nghiệp vụ BVMT |
|
III | Tổng dự toán được sử dụng | 6.866,0 |
1 | Hành chính | 5.198,0 |
2 | Sự nghiệp | 1.668,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 527,0 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 1.081,0 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 7.211,0 |
1 | Hành chính | 7.012,0 |
| a) Dự toán kinh phí (đã có kinh phí Đại hội Mặt trận tỉnh) Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 473 trđ | 5.947,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.538 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 473 trđ, ngân sách cấp: 1.065 trđ | 1.065,0 |
2 | Sự nghiệp | 199,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 139,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 6 trđ | 116,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 29 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 6 trđ, ngân sách cấp: 23 trđ | 23,0 |
| b) Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
| Tổ chức phong trào “Toàn dân tham gia Bảo vệ môi trường”, tổ chức triển khai, hướng dẫn xây dựng mô hình, thực hiện kiểm tra, giám sát về BVMT và các hoạt động sơ kết, tổng kết. |
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 7.367,0 |
1 | Hành chính | 3.928,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 2.587,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương 140 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.481 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 140 trđ, ngân sách cấp 1.341 trđ | 1.341,0 |
2 | Sự nghiệp | 3.439,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo | 1.195,0 |
| (Dự toán giao 1.328 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 133 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.195 trđ) |
|
| b) Sự nghiệp kinh tế (trong đó hỗ trợ Quỹ hỗ trợ nông dân: 1.000 trđ) Dự toán giao 2.316 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 132 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.184 trđ | 2.184,0
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng | 7.367,0 |
1 | Hành chính | 3.928,0 |
2 | Sự nghiệp | 3.439,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo | 1.195,0 |
| b) Sự nghiệp kinh tế | 2.184,0 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Dự toán chi | 2.828,00 |
I | Hành chính | 2.768,00 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 137 trđ | 2.261,00 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 644 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 137 trđ, ngân sách cấp: 507 trđ | 507,00 |
II | Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 18.000,0 |
II | Dự toán chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18.701,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 915 trđ | 17.909,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.507 trđ, nguồn thu được để lại: 800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 915 trđ, ngân sách cấp: 792 trđ | 792,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng | 36.701,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Dự án quy hoạch triển khai mới 2014: |
|
| 0 | 0 | 0 | 145 |
| Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
| 250 |
|
|
| 145 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu sự nghiệp |
|
II | Dự toán chi | 3.459,0 |
1 | Hành chính | 3.277,0 |
| a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ) | 2.652,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 94 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 625,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 719,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 94 trđ, ngân sách cấp 625,0 trđ |
|
2 | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin) Thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh | 182,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 3.459,0 |
1 | Hành chính | 3.277,0 |
2 | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin) | 182,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Dự toán chi | 10.025,0 |
1 | Hành chính | 4.253,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 212 trđ | 2.681,0 |
| b) Sửa chữa trụ sở làm việc Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 69 trđ | 699,0 |
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1085 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 212 trđ, ngân sách cấp: 873 trđ | 873,0 |
2 | Sự nghiệp | 5.772,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế Dự toán giao 5.676 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 392 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 128 trđ, đã khấu trừ tiết kiệm chi của kinh phí không khoán: 264 trđ, kinh phí còn sử dụng: 5412 trđ | 5.412,0 |
| b) Sự nghiệp môi trường Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ | 360,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2012 | Năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Kế hoạch vốn QH | Ước thực hiện cả năm | ||||||
| Các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 0 | 331 | 331 | 143 |
| Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong | 2013 | 528,2 |
| 331 | 331 | 143 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu | 21.467,0 |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 67,0 |
| a) Hành chính: | 67,0 |
| Được để lại sử dụng | 38,0 |
| Nộp ngân sách | 29,0 |
| b) Sự nghiệp: |
|
2 | Thu sự nghiệp | 21.400,0 |
| - Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 19.800,0 |
| Được để lại sử dụng | 18.220,0 |
| Nộp ngân sách | 1.580,0 |
| - Sự nghiệp môi trường |
|
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.500,0 |
| - Sự nghiệp văn hóa | 100,0 |
| Được để lại sử dụng | 90,0 |
| Nộp ngân sách | 10,0 |
II | Dự toán chi | 73.715,0 |
1 | Hành chính | 16.255,0 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 482 trđ) | 8.784,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 7.471,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 7.968 trđ, nguồn thu được để lại: 15 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 482 trđ, ngân sách cấp: 7.471 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 57.460,0 |
| a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 45.610,0 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.016 trđ) | 41.254,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 4.356,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 5.472 trđ, nguồn thu được để lại: 100 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.016 trđ, ngân sách cấp 4.356 trđ |
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 5.778,0 |
| (Dự toán giao 6.420 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 642 trđ, kinh phí còn sử dụng: 5.778 trđ) |
|
| c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 3.928,0 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 100 trđ) | 2.568,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 1.360,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.480,0 trđ, nguồn thu được để lại: 20 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 100 trđ, ngân sách cấp 1.360,0 trđ |
|
| d) Sự nghiệp văn hóa | 2.144,0 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 108 trđ) | 1.515,0 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 629,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 737 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 108 trđ, ngân sách cấp 629 trđ |
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a. được sử dụng + I.2+II) | 93.563,0 |
1 | Hành chính | 16.293,0 |
2 | Sự nghiệp | 77.270,0 |
| - Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 63.830,0 |
| - Sự nghiệp môi trường | 5.778,0 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 5.428,0 |
| - Sự nghiệp văn hóa | 2.234,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 350,0 |
II | Dự toán chi | 4.003,0 |
1 | Hành chính | 1.169,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là | 852,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 343 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 26 trđ, ngân sách cấp 317 trđ | 317,0 |
2 | Sự nghiệp y tế | 2.834,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 78 trđ | 2.695,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 343 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 78 trđ, nguồn thu được để lại: 28 trđ, ngân sách cấp 139 trđ | 139,0 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 4.353,0 |
1 | Hành chính | 1.169,0 |
2 | Sự nghiệp y tế | 3.184,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN HỖ TRỢ TÁI THIẾT SAU THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (SỞ TÀI CHÍNH)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Dự toán kinh phí hành chính (Dự toán giao 251 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 8 trđ, kinh phí còn sử dụng: 243 trđ) | 243,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 500,0 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động | 500,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 2.474,0 |
1 | Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 2.159,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 123 trđ | 1.961,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 320 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 122 trđ, ngân sách cấp: 198 trđ | 198,0 |
2 | Sự nghiệp đào tạo | 315,0 |
| (Dự toán giao 350 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 35 trđ, kinh phí còn sử dụng: 315 trđ) |
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 2.299,0 |
1 | Chi thường xuyên | 1.839,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 1.728,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 59 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 111,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 170 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 59 trđ, ngân sách cấp 111 trđ |
|
2 | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật | 460,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ : HỘI NHÀ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 1.403,0 |
1 | Chi thường xuyên | 1.313,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 66 trđ b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 66,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 66 trđ, | 1.313,0 |
2 | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ hỗ trợ sáng tạo báo chí | 90,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ : HỘI LUẬT GIA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 731,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 63 trđ | 704,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 90 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 63 trđ, ngân sách cấp: 27 trđ | 27,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 1.437,0 |
I | Sự nghiệp kinh tế | 1.387,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 68 trđ | 750,0 |
2 | Sửa chữa trụ sở làm việc Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 60 trđ | 600,0 |
3 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 165 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 128 trđ, ngân sách cấp: 37 trđ | 37,0 |
II | Sự nghiệp môi trường Tập huấn công tác BVMT cho cán bộ Hội cơ sở | 50,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 501,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 39 trđ | 484,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 56 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 39 trđ, ngân sách cấp: 17 trđ | 17,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 1.258,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 29 trđ | 1.087,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 201 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 29 trđ, ngân sách cấp: 172 trđ | 171,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 387,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 19 trđ | 334,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 72 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 19 trđ, ngân sách cấp: 53 trđ | 53,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 2.603,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: - Đã bao gồm kinh phí phục vụ hiến máu nhân đạo, sửa chữa trụ sở làm việc - 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 187 trđ | 2.500,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương | 103,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 290 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 187 trđ, ngân sách cấp: 103 trđ |
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM DIOXIN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 1.016,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 73 trđ | 892,0 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 197 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 73 trđ, ngân sách cấp 124 trđ | 124,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu |
|
II | Dự toán chi | 2.243,0 |
1 | Hành chính | 835,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 567,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 24 trđ |
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 268,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 292 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 24 trđ, ngân sách cấp 268 trđ |
|
2 | Sự nghiệp | 1.408,0 |
| a) Sự nghiệp khoa học công nghệ | 1.378,0 |
| - Dự toán kinh phí | 1.357,0 |
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 87 trđ |
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 21,0 |
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 108 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 87 trđ, ngân sách cấp 21 trđ |
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 30,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 725,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 50 trđ | 623,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 50 trđ, ngân sách cấp: 102 trđ | 102,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI TÙ YÊU NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 580,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 20 trđ | 448,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 20 trđ, ngân sách cấp: 132 trđ | 132,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU GIÁO CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 544,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 16 trđ | 408,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 16 trđ, ngân sách cấp: 136 trđ | 136,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 32,0 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động | 32,0 |
Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung cụ thể.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI THÂN NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 229,0 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động | 229,0 |
| (Dự toán hỗ trợ 248 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương: 19 trđ, kinh phí còn sử dụng: 229 trđ) |
|
Ghi chú:
Đơn vị phải xây kế hoạch hoạt động trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BTC ngày 06/01/2011. Trên cơ sở đó lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm tra theo quy định.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số Hỗ trợ kinh phí hoạt động | 80,0 80,0 |
Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung chi cụ thể
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI NỮ DOANH NHÂN
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số Hỗ trợ kinh phí hoạt động | 80,0 80,0 |
Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung chi cụ thể
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI DOANH NGHIỆP TRẺ
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số Hỗ trợ kinh phí hoạt động | 70,0 70,0 |
Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung chi cụ thể
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ĐƠN VỊ: QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 168,0 |
II | Dự toán chi | 655,0 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 19 trđ | 496,0 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 178 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 19 trđ, ngân sách cấp: 159 trđ | 159,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
ĐƠN VỊ: LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quyết định số 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và kinh phí tổ chức Tháng công nhân và Ngày hội công nhân năm 2014 | 500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2014 | Số tiết kiệm chi 10% | Dự toán chi còn lại |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3)-(4) |
| Tổng chi | 80.556,0 | 1.069,3 | 79.486,7 |
| Bao gồm: |
|
|
|
1 | Phụ cấp: chức vụ DQTV; thâm niên; đặc thù; chức vụ DBĐV; phụ cấp thôn, tổ đội trưởng | 18.892,0 |
| 18.892,0 |
2 | Tiền thưởng, phúc lợi tập thể | 190,0 |
| 190,0 |
3 | Tiền ăn DQTV, lực lượng DBĐV huấn luyện | 9.086,0 |
| 9.086,0 |
4 | Hỗ trợ ngày công huấn luyện | 24.173,0 |
| 24.173,0 |
5 | Dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng, thông tin liên lạc; hội nghị, hội thi, hội thảo, công tác phí, chi phí thuê mướn | 6.000,0 | 600,0 | 5.400,0 |
6 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn (Trong đó: kinh phí trang phục lực lượng DQTV 11.730 trđ) | 14.869,0 | 120,0 | 14.749,0 |
7 | Chi công tác người có công và xã hội | 28,0 | 2,8 | 25,2 |
8 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo sĩ quan dự bị theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND tỉnh | 1.760,0 |
| 1.760,0 |
9 | Thực hiện Đề án đào tạo trung cấp chuyên nghiệp Quyết định 175/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh | 1.300,0 |
| 1.300,0 |
10 | Thực hiện Đề án đào tạo cán bộ quân sự theo Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25/5/2011 của TTg Chính phủ (tổng nhu cầu 1.617 trđ, trong đó: nguồn 2013 còn thừa 824 trđ, số giao dự toán 2014 là 793 trđ) | 793,0 |
| 793,0 |
11 | Hỗ trợ kinh phí đối với đảng bộ cơ sở | 49,0 | 4,9 | 44,1 |
12 | Sửa chữa TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn (bao gồm hỗ trợ sửa chữa xe thiết giáp và nhà ở bộ đội) | 2.166,0 | 216,6 | 1.949,4 |
13 | Chi khác (bao gồm chi sự nghiệp môi trường 100 trđ) | 1.000,0 | 100,0 | 900,0 |
14 | Mua sắm tài sản dùng cho chuyên môn | 250,0 | 25,0 | 225,0 |
Ghi chú: Đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện theo đúng nội dung chi, quyết toán theo thực tế; trường hợp sử dụng không hết thì chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định, không được sử dụng cho nội dung khác
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2014 | Số tiết kiệm chi 10% | Dự toán chi còn lại |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3)-(4) |
| Tổng chi: | 4.873 | 250 | 4.623 |
| Trong đó: - Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
137 |
|
|
| - Hỗ trợ công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật và bảo vệ an ninh, an toàn nhà máy lọc dầu Dung Quất | 100 |
|
|
| - Tiếp nhận và bảo quản hàng tìm kiếm cứu nạn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 70 |
|
|
| - Bổ sung xăng dầu tàu cứu nạn và thực hiện một số nhiệm vụ khác | 500 |
|
|
| - Kinh phí tuyên truyền biển đảo | 54 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Công an tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2014 | Số tiết kiệm chi 10% | Dự toán chi còn lại |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3)-(4) |
| Tổng chi: | 21.508 | 1.389 | 20.119 |
| Bao gồm: |
|
|
|
I | Kinh phí sự nghiệp an ninh | 11.284 | 609 | 10.675 |
1 | Chi thường xuyên sự nghiệp an ninh | 4.600 | 300 | 4.300 |
2 | Hợp tác với Tổng cục V | 160 |
| 160 |
3 | Ban chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc | 50 | 5 | 45 |
4 | Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy | 60 | 6 | 54 |
5 | Ban chỉ đạo và hoạt động công tác bảo vệ bí mật nhà nước | 150 | 15 | 135 |
6 | Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 (không bao gồm kinh phí đào tạo) | 3.900 | 159 | 3.741 |
| - Kinh phí mua sắm công cụ, trang thiết bị phục vụ làm việc công an xã (trong đó mua trang phục 2.310 trđ) | 3.900 | 159 | 3.741 |
7 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 218 | 21,8 | 196 |
8 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 650 | 65 | 585 |
9 | Mua trang phục và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố | 1.126 |
| 1.126 |
10 | Kinh phí đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù | 250 | 25 | 225 |
11 | Ban chỉ đạo phòng, chống phá rối, bạo loạn khủng bố | 60 | 6 | 54 |
12 | Ban chỉ đạo công tác đảm bảo an ninh, trật tự Khu kinh tế Dung Quất | 60 | 6 | 54 |
II | Kinh phí đào tạo; kinh phí đảm bảo xã hội, sự nghiệp môi trường | 10.224 | 780 | 9.444 |
1 | Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 (kinh phí đào tạo và tập huấn) | 2.814 | 39 | 2.775 |
2 | Thực hiện Đề án xây dựng xã phường, thị trấn không có ma túy | 2.950 | 295 | 2.655 |
3 | Phòng chống tội phạm | 880 | 88 | 792 |
4 | Phòng chống ma túy | 880 | 88 | 792 |
5 | Phòng chống buôn bán người | 2.000 | 200 | 1.800 |
6 | Sự nghiệp môi trường | 700 | 70 | 630 |
Ghi chú: Đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện theo đúng nội dung chi; trường hợp trong năm sử dụng không hết thì chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định, không được sử dụng cho nội dung khác.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 68.980 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 32.750 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 25.820 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.940 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 80 |
| - Thuế Tài nguyên | 1.050 |
| - Thuế môn bài | 1.562 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 298 |
2 | Lệ phí trước bạ | 4.500 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 520 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 850 |
5 | Thu phí, lệ phí | 1.750 |
| Trong đó: Án phí | 350 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 350 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.200 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 1.750 |
9 | Thu tại xã | 2.000 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 3.060 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 317.878 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 317.878 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 51.332 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 33.130 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 18.202 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 266.546 |
| - Bổ sung cân đối | 245.953 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 182.760 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 63.193 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 20.593 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 24.900 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 7.850 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 317.878 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 41.332 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 21.332 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 2.875 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 20.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 234.396 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 141.543 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.062 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.926 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.035 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 868 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 16.515 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 12.739 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.810 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 53.576 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 78 |
l | Chi An ninh | 1.808 |
m | Chi Quốc phòng | 753 |
n | Chi thường xuyên khác | 683 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.025 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 14.532 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 20.593 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 63.193 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 27.649 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.354 triệu đồng, 40% học phí 700 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 5.842 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 199 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 83.786 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 63.193 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 27.649 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 4.211 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 9.832 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 20.628 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 815 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 58 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 20.593 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 1.665 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 426 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 38 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 225 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 146 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 550 |
7 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 65 |
8 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 1 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 4.685 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 263 |
11 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.000 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 187 |
13 | Hỗ trợ sửa chữa trường, lớp học | 1.000 |
14 | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | 50 |
15 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 200 |
16 | Sự nghiệp môi trường | 1.265 |
17 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 449 |
18 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 118 |
19 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 768 |
20 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 924 |
21 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 4.068 |
22 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 2.500 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 38.470 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 18.800 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 15.970 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.450 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 100 |
| - Thuế Tài nguyên | 130 |
| - Thuế môn bài | 870 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 280 |
2 | Lệ phí trước bạ | 4.500 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 250 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 500 |
5 | Thu phí, lệ phí | 1.200 |
| Trong đó: Án phí | 250 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 8.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 320 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.100 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 1.540 |
9 | Thu tại xã | 1.800 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 274.407 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 274.407 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 29.347 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 18.660 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 10.687 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 245.060 |
| - Bổ sung cân đối | 227.926 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 152.919 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 75.007 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 17.134 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 16.300 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.500 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 274.407 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 23.435 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 15.435 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 2.500 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 8.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 227.462 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 141.574 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 996 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.686 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 968 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 812 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 13.103 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 16.384 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.703 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 47.303 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 50 |
l | Chi An ninh | 1.587 |
m | Chi Quốc phòng | 663 |
n | Chi thường xuyên khác | 633 |
3 | Dự phòng ngân sách | 6.376 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 17.134 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 75.007 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 34.149 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.117 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 3.099 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 618 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 92.141 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 75.007 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 34.149 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 4.018 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 11.714 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 24.295 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 754 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 77 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 17.134 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 1.557 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 629 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 142 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 292 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 404 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 3.975 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 211 |
11 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2.000 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
13 | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | 40 |
14 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 70 |
15 | Sự nghiệp môi trường | 1.400 |
17 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 441 |
18 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 101 |
19 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 869 |
20 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 3.736 |
21 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 1.130 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 37.800 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 18.600 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 14.968 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.320 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 600 |
| - Thuế môn bài | 1.412 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 300 |
2 | Lệ phí trước bạ | 6.500 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 340 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.000 |
5 | Thu phí, lệ phí | 1.250 |
| Trong đó: Án phí | 350 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 310 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.000 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 1.540 |
9 | Thu tại xã | 1.800 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 277.528 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 277.528 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 28.558 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 18.622 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 9.936 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 248.970 |
| - Bổ sung cân đối | 232.590 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 179.470 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 53.120 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 16.380 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 17.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 1.600 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 277.528 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 21.301 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 16.301 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 2.500 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 232.504 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 140.965 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.199 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.228 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.176 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.022 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 11.614 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 13.996 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 2.205 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 54.282 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 61 |
l | Chi An ninh | 2.136 |
m | Chi Quốc phòng | 868 |
n | Chi thường xuyên khác | 752 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.343 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 16.380 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 53.120 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 31.923 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.852 triệu đồng, 40% học phí 500 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 2.252 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 69.500 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 53.120 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 31.923 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 5.173 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 12.163 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 2.943 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 885 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 33 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 16.380 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 1.824 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 146 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 40 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 1.176 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 300 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 850 |
7 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 25 |
8 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 3 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 4.960 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 105 |
11 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2.000 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
13 | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | 27 |
14 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 70 |
15 | Sự nghiệp môi trường | 200 |
16 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 17 |
17 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 648 |
18 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 109 |
19 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 538 |
20 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 906 |
21 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 1.719 |
22 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 580 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 31.610 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 22.400 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 20.040 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.148 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 130 |
| - Thuế môn bài | 952 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 130 |
2 | Lệ phí trước bạ | 2.700 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 150 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 400 |
5 | Thu phí, lệ phí | 700 |
| Trong đó: Án phí | 170 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 210 |
8 | Thu khác ngân sách | 2.050 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 1.050 |
9 | Thu tại xã | 1.000 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 195.928 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 195.928 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 21.727 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 8.802 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 12.925 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 174.201 |
| - Bổ sung cân đối | 159.032 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 124.201 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 34.831 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 15.169 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 21.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 900 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 195.928 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 13.648 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 11.648 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 2.125 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 162.032 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 88.623 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 807 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.310 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 881 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 692 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 12.243 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 9.270 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.210 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 44.470 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 139 |
l | Chi An ninh | 1.344 |
m | Chi Quốc phòng | 575 |
n | Chi thường xuyên khác | 468 |
3 | Dự phòng ngân sách | 5.079 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 15.169 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 34.831 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 20.833 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.545 triệu đồng, 40% học phí 300 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 4.799 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 142 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 50.000 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 34.831 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 20.833 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 3.340 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 8.801 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 1.026 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 787 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 44 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 15.169 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 1.159 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 197 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 71 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 318 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 152 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 515 |
7 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 4.062 |
8 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 266 |
9 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2.000 |
10 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 187 |
11 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh | 1.200 |
12 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 200 |
13 | Sự nghiệp môi trường | 512 |
14 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 13 |
15 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 336 |
16 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 84 |
17 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú |
|
18 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 614 |
19 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 459 |
20 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 605 |
21 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 2.219 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị (bao gồm 60 triệu đồng mua thiết bị cho phòng học xây mới còn thiếu năm 2013) | 217 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 739 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 404 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 830 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 29 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 955.840 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 718.650 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 261.786 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 123.922 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 311.600 |
| - Thuế Tài nguyên | 8.830 |
| - Thuế môn bài | 5.670 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 6.842 |
2 | Lệ phí trước bạ | 30.220 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.220 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 8.000 |
5 | Thu phí, lệ phí | 3.500 |
| Trong đó: Án phí | 1.300 |
6 | Thu tiền sử dụng đất (**) | 165.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 9.700 |
8 | Thu khác ngân sách | 9.000 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 4.200 |
9 | Thu tại xã | 2.050 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 5.500 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ (1)+(2) | 550.575 |
1 | Thu cân đối ngân sách Thành phố (a)+(b) | 550.575 |
a | Các khoản thu cân đối NS Thành phố được hưởng theo phân cấp | 532.425 |
| - Các khoản thu NS Thành phố hưởng 100% | 214.532 |
| - Các khoản thu phân chia NS Thành phố hưởng theo tỷ lệ % | 317.893 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 18.150 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 18.150 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú:
(*) Thành phố quản lý thu: 124.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 594.150 triệu đồng.
(**) Dự án do Thành phố quản lý: 140.000 triệu đồng. Dự án do tỉnh quản lý: 25.000 triệu đồng.
(***) Do Ủy ban nhân dân Thành phố trình Hội đồng nhân dân Thành phố giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách thành phố | 550.575 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 206.809 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 66.809 |
| Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi |
|
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 140.000 |
| Trong đó trích 30% số thu từ Khu đô thị mới Phú Mỹ để bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh | 27.300 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 247.254 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 95.819 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.597 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.016 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.562 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.757 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 17.402 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 66.103 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 7.821 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 47.470 |
k | Chi An ninh | 2.585 |
l | Chi Quốc phòng | 1.107 |
m | Chi thường xuyên khác | 2.015 |
3 | Dự phòng ngân sách | 13.539 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 39.150 |
5 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (**) | 25.673 |
6 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 18.150 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND thành phố căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi lương và các chế độ khác theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 64.003 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.966 triệu đồng, 40% học phí 900 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 85.591 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 18.368 triệu đồng.
(**) Căn cứ vào kết quả thu đến 31/12/2013 để xác định lại nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 18.150 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 1.174 |
2 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 472 |
3 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 300 |
4 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 1.983 |
5 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 5.628 |
6 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 50 |
7 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh | 4.524 |
8 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 70 |
9 | Sự nghiệp môi trường | 1.315 |
10 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 366 |
11 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 84 |
12 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 901 |
13 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 183 |
14 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*) | 1.100 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 145.080 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 53.450 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 45.720 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.900 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 1.200 |
| - Thuế môn bài | 1.530 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 1.100 |
2 | Lệ phí trước bạ | 10.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 350 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.030 |
5 | Thu phí, lệ phí | 2.100 |
| Trong đó: Án phí | 600 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 70.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 850 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.500 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 1.750 |
9 | Thu tại xã | 2.500 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 1.300 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 407.715 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 407.715 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 121.048 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 90.780 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 30.268 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 286.667 |
| - Bổ sung cân đối | 267.549 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 199.962 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 67.587 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 19.118 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 40.150 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 13.300 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 407.715 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 88.346 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 18.346 |
| Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 2.750 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 70.000 |
| Trong đó trích 30% số thu từ Khu đô thị mới Sơn Tịnh để bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh | 14.700 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 290.646 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 180.354 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.384 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.527 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.345 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.148 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 17.523 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 16.388 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 2.475 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 62.692 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 481 |
l | Chi An ninh | 2.419 |
m | Chi Quốc phòng | 995 |
n | Chi thường xuyên khác | 915 |
3 | Dự phòng ngân sách | 9.605 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 19.118 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 67.587 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 35.589 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.407 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 9.153 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 2.623 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 86.705 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 67.587 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 35.589 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 5.333 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 15.420 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 10.269 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 907 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 69 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 19.118 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 2.024 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 393 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 830 |
4 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 981 |
5 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 5.978 |
6 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 105 |
7 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2.000 |
8 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
9 | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | 24 |
10 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 150 |
11 | Sự nghiệp môi trường | 480 |
12 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 579 |
13 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 147 |
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 1.067 |
15 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 1.000 |
16 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 1.300 |
17 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 1.923 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 131 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 671 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 336 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 690 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 95 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN BÌNH SƠN
Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 118.430 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 91.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 74.800 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.800 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 340 |
| - Thuế Tài nguyên | 1.700 |
| - Thuế môn bài | 1.760 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 600 |
2 | Lệ phí trước bạ | 7.100 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 130 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.500 |
5 | Thu phí, lệ phí | 2.400 |
| Trong đó: Án phí | 300 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 700 |
8 | Thu khác ngân sách | 2.400 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 1.050 |
9 | Thu tại xã | 2.200 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 6.000 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 374.643 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 374.643 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 75.673 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 22.640 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 53.033 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 298.970 |
| - Bổ sung cân đối | 275.117 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 188.572 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 86.545 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 23.853 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 42.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 48.500 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 374.643 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 25.148 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 20.148 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 3.125 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 297.316 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 174.289 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.386 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.320 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.240 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.044 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 17.435 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 16.143 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 2.270 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 76.493 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 824 |
l | Chi An ninh | 2.160 |
m | Chi Quốc phòng | 902 |
n | Chi thường xuyên khác | 810 |
3 | Dự phòng ngân sách | 9.776 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 18.550 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 23.853 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 86.545 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 39.557 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.386 triệu đồng, 40% học phí 650 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 4.533 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 110.398 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 86.545 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 39.557 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 6.375 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 16.208 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 23.627 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 700 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 78 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 23.853 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 2.070 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 564 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 100 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 903 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 906 |
6 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 6.798 |
7 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 364 |
8 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 3.000 |
9 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 187 |
10 | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | 36 |
11 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 70 |
12 | Sự nghiệp môi trường | 450 |
13 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 5 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 620 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 143 |
16 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 548 |
17 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 1.112 |
18 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 2.840 |
19 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 750 |
20 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 2.387 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 157 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 810 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 403 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 827 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 190 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 20.420 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 13.750 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 12.820 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 300 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 20 |
| - Thuế Tài nguyên | 110 |
| - Thuế môn bài | 400 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
2 | Lệ phí trước bạ | 1.450 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 200 |
5 | Thu phí, lệ phí | 400 |
| Trong đó: Án phí | 50 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 30 |
8 | Thu khác ngân sách | 1.100 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 420 |
9 | Thu tại xã | 120 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 350 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 250.805 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 250.805 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 14.275 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 6.260 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 8.015 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 236.530 |
| - Bổ sung cân đối | 202.360 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 145.701 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 56.659 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 34.170 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*) |
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 250.805 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 20.011 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 17.011 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 875 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 191.187 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 96.543 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.195 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.331 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 846 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 677 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 8.777 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 10.292 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.041 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 66.170 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 1.337 |
l | Chi An ninh | 1.681 |
m | Chi Quốc phòng | 703 |
n | Chi thường xuyên khác | 594 |
3 | Dự phòng ngân sách | 5.437 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 34.170 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 56.659 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 22.338 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.744 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 3.563 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 3.248 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 90.829 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 56.659 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 22.338 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 4.185 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 4.250 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 25.031 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 789 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 66 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 34.170 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 107 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 627 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 300 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 870 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 1.480 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 490 |
7 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 416 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 6.665 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã (999 triệu đồng); Đề án tổ ANND (134 triệu đồng) | 1.133 |
10 | Đề án 600 tri thức trẻ | 1.662 |
11 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2.000 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
13 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 73 |
14 | Sự nghiệp môi trường | 490 |
15 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 431 |
16 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 86 |
17 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 109 |
18 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 6.986 |
19 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 1.501 |
20 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 3.358 |
21 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 3.200 |
22 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 2.049 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 157 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 568 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 404 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 830 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 90 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 5.750 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 3.200 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.960 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 30 |
| - Thuế môn bài | 70 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 20 |
2 | Lệ phí trước bạ | 650 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 50 |
5 | Thu phí, lệ phí | 300 |
| Trong đó: Án phí | 10 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 700 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
8 | Thu khác ngân sách | 750 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 420 |
9 | Thu tại xã | 100 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 113.934 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 113.934 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 4.069 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 2.190 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 1.879 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 109.865 |
| - Bổ sung cân đối | 98.818 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 68.525 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 30.293 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 11.047 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*) |
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 113.934 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8.846 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 8.146 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 1.250 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 91.411 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 41.915 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 476 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 818 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 713 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 451 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 2.978 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 4.761 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 678 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 36.334 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 603 |
l | Chi An ninh | 838 |
m | Chi Quốc phòng | 562 |
n | Chi thường xuyên khác | 284 |
3 | Dự phòng ngân sách | 2.630 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 11.047 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 30.293 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 10.133 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.269 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 755 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 632 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 41.340 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 30.293 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 10.133 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 3.958 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 2.058 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 13.354 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 748 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 42 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 11.047 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 166 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 117 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 350 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 187 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 250 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 134 |
7 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 11 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 2.136 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã (211 triệu đồng); Đề án tổ ANND (128 triệu đồng) | 339 |
10 | Đề án 600 tri thức trẻ | 353 |
11 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
12 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 40 |
13 | Sự nghiệp môi trường | 285 |
14 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 177 |
15 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 36 |
16 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 38 |
17 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 1.345 |
18 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 655 |
19 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 868 |
20 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 1.467 |
21 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 1.956 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 157 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 535 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 404 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 830 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 30 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 22.910 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 14.200 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 12.577 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 250 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 920 |
| - Thuế môn bài | 343 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 110 |
2 | Lệ phí trước bạ | 1.650 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 500 |
5 | Thu phí, lệ phí | 680 |
| Trong đó: Án phí | 70 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 20 |
8 | Thu khác ngân sách | 1.700 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 840 |
9 | Thu tại xã | 150 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 2.000 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 251.260 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 251.260 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 14.497 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 6.673 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 7.824 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 236.763 |
| - Bổ sung cân đối | 207.563 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 161.114 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 46.449 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 29.200 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 12.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.200 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 251.260 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 17.456 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 15.456 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 750 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 198.503 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 114.494 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.078 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.727 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 956 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 864 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 8.696 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 11.538 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.338 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 51.694 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 2.457 |
l | Chi An ninh | 2.184 |
m | Chi Quốc phòng | 843 |
n | Chi thường xuyên khác | 634 |
3 | Dự phòng ngân sách | 6.101 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 29.200 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 46.449 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 21.703 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.894 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 3.542 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 1.350 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 75.649 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 46.449 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 21.703 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 3.430 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 3.774 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 16.632 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 860 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 50 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 29.200 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 224 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 114 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 186 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 363 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 595 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 523 |
7 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 540 |
8 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 175 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 4.982 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 684 |
11 | Đề án 600 tri thức trẻ | 873 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
13 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 201 |
14 | Sự nghiệp môi trường | 250 |
15 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 461 |
16 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 76 |
17 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 92 |
18 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 5.640 |
19 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 953 |
20 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 3.400 |
21 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 6.500 |
22 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 2.232 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 157 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 767 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 403 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 830 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 75 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 45.750 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 39.400 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 33.420 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 5.847 |
| - Thuế môn bài | 93 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 | Lệ phí trước bạ | 530 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 200 |
4 | Thu phí, lệ phí | 170 |
| Trong đó: Án phí | 30 |
5 | Thu khác ngân sách | 450 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 210 |
6 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 5.000 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 153.867 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 153.867 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 27.261 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 6.850 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 20.411 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 126.606 |
| - Bổ sung cân đối | 102.745 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 81.268 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 21.477 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 23.861 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.400 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 36.000 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 153.867 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 20.321 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 20.321 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 875 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
2 | Chi thường xuyên (*) | 106.135 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 51.048 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 581 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 860 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 717 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 468 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 2.176 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 9.269 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 791 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 37.436 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 941 |
l | Chi An ninh | 853 |
m | Chi Quốc phòng | 688 |
n | Chi thường xuyên khác | 307 |
3 | Dự phòng ngân sách | 3.550 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 23.861 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 21.477 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 7.040 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.450 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 13.003 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 45.338 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 21.477 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 7.040 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 2.382 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 582 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 10.772 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 662 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 39 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 23.861 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 937 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 499 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 97 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 688 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 150 |
7 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 69 |
8 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 82 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 2.381 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã (420 triệu đồng); Đề án tổ ANND (177 triệu đồng) | 597 |
11 | Đề án 600 tri thức trẻ | 778 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
13 | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | 45 |
14 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 50 |
15 | Sự nghiệp môi trường | 150 |
16 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 199 |
17 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 45 |
18 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 38 |
19 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 8.256 |
20 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 571 |
21 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 3.404 |
22 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 2.754 |
23 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 1.934 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 157 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 515 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 403 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 829 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 30 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 18.940 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 16.100 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 13.520 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 700 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 30 |
| - Thuế Tài nguyên | 1.500 |
| - Thuế môn bài | 230 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 120 |
2 | Lệ phí trước bạ | 1.100 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 210 |
5 | Thu phí, lệ phí | 220 |
| Trong đó: Án phí | 50 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 500 |
7 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 20 |
8 | Thu khác ngân sách | 700 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 350 |
9 | Thu tại xã | 80 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 167.417 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 167.417 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 12.773 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 4.080 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 8.693 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 154.644 |
| - Bổ sung cân đối | 135.706 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 101.226 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 34.480 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 18.938 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*) |
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 167.417 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.879 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 12.379 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 875 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 131.779 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 68.505 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 689 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.002 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 754 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 532 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 6.827 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 7.147 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 735 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 42.065 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 1.387 |
l | Chi An ninh | 1.103 |
m | Chi Quốc phòng | 637 |
n | Chi thường xuyên khác | 396 |
3 | Dự phòng ngân sách | 3.820 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 18.938 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 34.480 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 13.992 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.817 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 4.357 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 3.005 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 53.418 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 34.480 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 13.992 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 3.960 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 2.939 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 12.758 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 780 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 51 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 18.938 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 1.112 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 268 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 180 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 590 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 183 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 616 |
8 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 68 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 2.641 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 473 |
11 | Đề án 600 tri thức trẻ | 641 |
12 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 200 |
13 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 137 |
14 | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | 45 |
15 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 50 |
16 | Sự nghiệp môi trường | 200 |
17 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 161 |
18 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 76 |
19 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 76 |
20 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 3.850 |
21 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 516 |
22 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 1.499 |
23 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 3.500 |
24 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 1.856 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 131 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 607 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 336 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 692 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 90 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.150 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 4.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.890 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên |
|
| - Thuế môn bài | 60 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 | Lệ phí trước bạ | 450 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 70 |
4 | Thu phí, lệ phí | 80 |
| Trong đó: Án phí | 20 |
5 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 50 |
6 | Thu khác ngân sách | 300 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 140 |
7 | Thu tại xã | 200 |
8 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 1.000 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 92.476 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 92.476 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 3.383 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 920 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 2.463 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 89.093 |
| - Bổ sung cân đối | 85.264 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 57.567 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 27.697 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.829 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*) |
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 92.476 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.703 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 6.703 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 375 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
2 | Chi thường xuyên (*) | 75.582 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 36.712 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 350 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 851 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 718 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 490 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3.990 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 3.697 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 691 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 25.595 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 411 |
l | Chi An ninh | 1.037 |
m | Chi Quốc phòng | 809 |
n | Chi thường xuyên khác | 231 |
3 | Dự phòng ngân sách | 2.204 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 4.158 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 3.829 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 27.697 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 9.125 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.036 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 976 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 680 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 31.526 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 27.697 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 9.125 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 1.581 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 1.402 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 14.879 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 666 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 44 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 3.829 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 227 |
2 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 70 |
3 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 350 |
4 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 8 |
5 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 559 |
6 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 87 |
7 | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | 45 |
8 | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | 27 |
9 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 100 |
10 | Sự nghiệp môi trường | 170 |
11 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 40 |
12 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 21 |
13 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 63 |
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 264 |
15 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 930 |
16 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 868 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN TÂY TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 4.330 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 3.700 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.430 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
| - Thuế Tài nguyên | 50 |
| - Thuế môn bài | 60 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
2 | Lệ phí trước bạ | 250 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 30 |
4 | Thu phí, lệ phí | 100 |
| Trong đó: Án phí | 50 |
5 | Thu khác ngân sách | 250 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 140 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2) | 137.904 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 137.904 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 2.749 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 620 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 2.129 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 135.155 |
| - Bổ sung cân đối | 110.239 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 84.029 |
| + Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | 26.210 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 24.916 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*) |
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC SỐ 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN TÂY TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 137.904 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 11.155 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 11.155 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 375 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
2 | Chi thường xuyên (*) | 98.861 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 44.428 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 572 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 843 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 713 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 470 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3.062 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 5.498 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 689 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 39.245 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 1.573 |
l | Chi An ninh | 866 |
m | Chi Quốc phòng | 596 |
n | Chi thường xuyên khác | 306 |
3 | Dự phòng ngân sách | 2.972 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 24.916 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 26.210 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 11.821 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.449 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 930 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 599 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN TÂY TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 51.126 |
I | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | 26.210 |
1 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | 11.821 |
2 | Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ | 2.407 |
3 | Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ | 857 |
4 | Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ | 10.372 |
5 | Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị | 697 |
6 | Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ | 56 |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác | 24.916 |
1 | Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh | 78 |
2 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 314 |
3 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 66 |
4 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 1.007 |
5 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 279 |
6 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 522 |
7 | Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 81 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | 2.126 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã | 421 |
10 | Đề án 600 tri thức trẻ | 763 |
11 | Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2.000 |
12 | Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng) | 50 |
13 | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | 45 |
14 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh | 1.011 |
15 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 100 |
16 | Sự nghiệp môi trường | 100 |
17 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 177 |
18 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 32 |
19 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 46 |
20 | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | 9.500 |
21 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 253 |
22 | Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | 1.626 |
23 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**) | 2.723 |
24 | Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm: | 1.596 |
| - Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị | 131 |
| - Dự án đào tạo và hội thảo | 394 |
| - Quỹ giáo dục nhà trường | 336 |
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 690 |
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 45 |
Ghi chú:
- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- (*) Số tạm cấp.
- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.