ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3130/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2011-2015) THỊ TRẤN TÂN TÚC HUYỆN BÌNH CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4019/TTr- TNMT-KH ngày 16 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Mã | H.trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Huyện phân bổ | Thị trấn xác định | Tổng số | ||||
D. tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 855,40 | 100,00 | 855,40 |
| 855,40 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 545,66 | 63,79 | 66,28 |
| 66,28 | 7,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 312,58 | 36,54 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 6,58 | 0,77 |
| 15,34 | 15,34 | 23,15 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 218,81 | 25,58 | 44,70 |
| 44,69 | 67,45 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,69 | 0,90 |
|
| 5,00 | 7,54 |
1.9 | Đất làm muối | LUM |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 1,23 | 1,23 | 1,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 308,75 | 36,09 | 789,12 |
| 789,12 | 92,25 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 25,06 | 2,93 | 26,07 | -0,47 | 25,60 | 2,99 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 2,34 |
| 2,34 | 0,27 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
| 2,91 | 0,05 | 2,96 | 0,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 29,00 |
| 29,00 | 3,39 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 66,09 | 7,73 | 99,98 | -13,34 | 86,64 | 10,13 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0,33 | 0,04 | 0,33 |
| 0,33 | 0,04 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA |
|
| 0,14 |
| 0,14 | 0,02 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,27 | 0,27 | 2,27 |
| 2,27 | 0,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,40 | 0,40 | 3,40 | -3,40 |
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON | 36,43 | 4,26 |
| 36,43 | 36,43 | 4,26 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 85,38 | 9,98 | 220,03 | 53,99 | 274,02 | 34,72 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,47 | 0,29 | 5,77 |
| 5,77 | 2,11 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,40 | 0,16 | 18,81 | 0,64 | 19,45 | 7,10 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 6,49 | 0,76 | 22,50 | 15,57 | 38,07 | 13,89 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,75 | 0,09 | 6,75 | -1,25 | 5,50 | 2,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 10,68 | 366,22 | -36,82 | 329,40 | 41,74 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,99 | 0,12 |
|
|
|
|
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 100,00 | 855,40 |
| 855,40 | 100,00 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2010 - 2015 | Kỳ cuối 2016 - 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 479,38 | 349,91 | 129,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,40 | 232,10 | 43,30 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 11,58 | 5,23 | 6,35 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 189,71 | 109,89 | 79,83 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,69 | 2,69 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,60 | 10,25 | 5,35 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 15,60 | 10,25 | 5,35 |
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/5.000); Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 16 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Phân theo kỳ | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 545,66 | 542,77 | 540,57 | 539,60 | 347,81 | 195,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 312,58 | 280,20 | 275,83 | 273,46 | 202,58 | 60,00 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 6,58 | 22,13 | 23,86 | 23,58 | 6,58 | 6,58 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 218,81 | 232,90 | 232,56 | 234,60 | 117,96 | 119,17 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,69 | 7,10 | 7,10 | 6,73 | 7,69 | 5,00 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 0,43 | 1,22 | 1,23 | 1,23 | 1,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 308,75 | 311,65 | 313,84 | 315,80 | 507,59 | 659,65 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 25,06 | 25,06 | 25,06 | 25,06 | 25,60 | 25,60 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
| 2,34 | 2,34 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
| 2,96 | 2,96 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
| 29,00 | 29,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 66,09 | 66,77 | 67,14 | 68,21 | 79,98 | 79,98 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
2.9 | Đất xử lý chôn lấp chất thải | DRA |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,27 | 2,27 | 2,27 | 2,27 | 2,27 | 2,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON | 36,43 | 36,43 | 36,43 | 36,43 | 36,43 | 36,43 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 85,38 | 85,38 | 85,38 | 85,38 | 151,90 | 176,10 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,47 | 2,47 | 2,47 | 2,47 | 5,77 | 5,77 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 12,75 | 12,75 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 6,49 | 6,49 | 6,49 | 6,49 | 16,45 | 19,95 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 5,30 | 5,50 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 92,01 | 93,84 | 94,73 | 173,29 | 301,15 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 349,91 | 2,90 | 2,19 | 0,98 | 191,78 | 152,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 232,10 | 1,86 | 1,51 | 0,25 | 135,02 | 93,46 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 5,23 | 0,25 | 0,35 | 0,10 | 1,26 | 3,27 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 109,89 | 0,20 | 0,33 | 0,25 | 55,00 | 54,10 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 2,69 | 0,59 |
| 0,37 | 0,50 | 1,23 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,25 | 1,50 | 2,56 | 2,25 | 2,52 | 1,42 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 10,25 | 1,50 | 2,56 | 2,25 | 2,52 | 1,42 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.