ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3117/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐÃ ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CAMPUCHIA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia; Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại văn bản số 1854/SLĐTBXH-LĐTL ngày 28/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp một lần đối với 12 người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia (có danh sách kèm theo).
Kinh phí chi trả trợ cấp do ngân sách Trung ương đảm bảo và được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/3/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Thạch Hà, Cẩm Xuyên và thị xã Hồng Lĩnh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các ông (bà) có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2013/QĐ-TTG, QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2015/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh)
TT | Họ và tên người hưởng trợ cấp | Năm sinh | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (trường hợp còn sống) | Thời gian công tác tại Lào, Campuchia (năm quy tròn) | Số tiền trợ cấp được hưởng (1000đ) | Thân nhân người hưởng trợ cấp | |||
Nam | Nữ | Người đứng tên nhận trợ cấp | Quan hệ với người hưởng trợ cấp | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | |||||
I | Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
| 36.000 |
|
|
|
1 | Đậu Tuấn | 1926 |
| Phường Nam Hồng | 12 năm | 36.000 |
|
|
|
lI | Huyện Cẩm Xuyên |
|
|
|
| 147.000 |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Cự | 1945 |
| Thị trấn Cẩm Xuyên | 3,5 năm | 10.500 |
|
|
|
2 | Tôn Đức Cử | 1947 |
| Xã Cẩm Nhượng | 3,5 năm | 10.500 |
|
|
|
3 | Phan Xuân Quang | 1925 |
|
| 12 năm | 36.000 | Trần Thị Ngân | Vợ | Xã Cẩm Quan |
4 | Chu Xuân Dũng | 1936 |
| Xã Cẩm Quan | 6,5 năm | 19.500 |
|
|
|
5 | Nguyễn Huy Mậu | 1957 |
|
| 9 năm | 27.000 | Vũ Thị Lan | Vợ | Xã Cẩm Quan |
6 | Hoàng Văn Hưu | 1935 |
| Xã Cẩm Nam | 4,5 năm | 13.500 |
|
|
|
7 | Đinh Văn Phù | 1923 |
|
| 10 năm | 30.000 | Đinh Văn Đồng | Con trai | Xã Cẩm Vịnh |
III | Huyện Thạch Hà |
|
|
|
| 52.500 |
|
|
|
1 | Nguyễn Tiến Kiểm | 1937 |
| Xã Thạch Sơn | 8 năm | 24.000 |
|
|
|
2 | Nguyễn Hữu Khanh | 1927 |
|
| 3,5 năm | 10.500 | Nguyễn Thị Em | Vợ | Xã Thạch Sơn |
3 | Đặng Hữu Tam | 1945 |
| Xã Thạch Tiến | 2,5 năm | 7.500 |
|
|
|
4 | Lê Văn Sinh | 1951 |
| Xã Thạch Tiến | 3,5 năm | 10.500 |
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
| 235.500 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.