ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3106/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 343/SKHCN ngày 18/11/2009 về việc đề nghị quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 767/TTr-SNV ngày 10/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định 14 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
I. Lĩnh vực quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân | ||
1 | Thủ tục cấp phép lần đầu hoạt động X – quang trong y tế | 30 ngày |
2 | Thủ tục cấp phép lại hoạt động X – quang trong y tế | 30 ngày |
3 | Thủ tục xin cấp phép gia hạn hoạt động X – quang trong y tế | 30 ngày |
4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép hoạt động X – quang trong y tế | 30 ngày |
5 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang trong y tế | 10 ngày |
II. Lĩnh vực quản lý đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ | ||
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chủ trì hoặc tham gia thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ | 03 ngày |
III. Lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | ||
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ . | 10 ngày |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức Khoa học và Công nghệ. | 10 ngày |
9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ . | 10 ngày |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ. | 10 ngày |
11 | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ của chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của tổ chức Khoa học và Công nghệ. | 10 ngày |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ của chi nhánh hoặc văn phòng đại diện do bị mất hoặc bị rách nát của tổ chức Khoa học và Công nghệ . | 10 ngày |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng | ||
13 | Thủ tục công bố hợp chuẩn | 03 ngày |
14 | Thủ tục công bố hợp quy | 03 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.