ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3105/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 14/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp thứ 7, khóa XIV về việc ban hành mức thu phí và lệ phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1070/STC-QLG ngày 18/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại cho đơn vị thu.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì cùng với Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảm theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Những loại phí và lệ phí do UBND tỉnh ban hành trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2007.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ, TỶ LỆ % ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU
(Kèm theo quyết định số 3105 ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC | Đơn vị tính | MỨC THU | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) |
| Phần I: DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
A | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | đồng/hồ sơ |
| 20 |
1.1 | Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất là nhà ở |
|
|
|
| a) cấp mới |
|
|
|
| Tại phường, thị trấn | đồng/hồ sơ | 30.000 |
|
| Tại xã | đồng/hồ sơ | 20.000 |
|
| b) cấp đổi lại |
|
|
|
| Tại phường, thị trấn | đồng/hồ sơ | 20.000 |
|
| Tại xã | đồng/hồ sơ | 10.000 |
|
1.2 | Đối với trường hợp cấp QSD đất để SXKD (trừ trường hợp cấp QSDĐ nông nghiệp giao ổn định lâu dài |
|
|
|
| a) cấp mới |
|
|
|
| * Tại phường, thị trấn |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| * Tại xã |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| b) Cấp đổi lại |
|
|
|
| * Tại phường, thị trấn |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 500.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| * Tại xã |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 500.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 100.000 |
|
1.3 | Đối với trường hợp cấp QSD đất không phải là đất ở, hoặc đất SXKD |
|
|
|
| a) cấp mới |
|
|
|
| * Tại phường, thị trấn |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 250.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 50.000 |
|
| * Tại xã |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đ/hồ sơ | 30.000 |
|
| b) Cấp đổi lại |
|
|
|
| * Tại phường, thị trấn |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 30.000 |
|
| * Tại xã |
|
|
|
| Đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 20.000 |
|
B | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ |
|
|
|
I | Phí chợ |
|
| 20 |
1 | Chợ, phường, thị trấn, thị tứ họp theo phiên |
|
|
|
| Ngồi ngoài trời nền gạch, vữa | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
| Ngồi ngoài trời nền đất | đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| Ngồi có mái che bằng rạ, lá | đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Ngồi có mái che bằng vật liệu cứng | đồng/m2/tháng | 8.000 |
|
2 | Chợ xã |
|
|
|
| Ngồi ngoài trời nền gạch, vữa | đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
| Ngồi ngoài trời nền đất | đồng/m2/tháng | 1.000 |
|
| Ngồi có mái che bằng rạ, lá | đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| Ngồi có mái che bằng vật liệu cứng | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
3 | Hộ buôn bán cố định, thường xuyên cả ngày | đồng/m2/tháng |
|
|
| Mức thu bằng 1,5 mức thu tương ứng HCĐ theo phiên nêu trên |
|
|
|
4 | Buôn bán không cố định, không thường xuyên |
|
|
|
| * Chợ, phường, thị trấn, thị tứ |
|
|
|
| - Đối với người | đ/người/ngày | 1.000 |
|
| - Đối với xe hoặc lô hàng | đồng/xe/ngày | 3.000 |
|
| * Chợ xã |
|
|
|
| - Đối với người | đ/người/ngày | 500 |
|
| - Đối với xe hoặc lô hàng | đồng/xe/ngày | 1.500 |
|
II | Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
|
1 | Phí đấu giá |
|
|
|
a | Đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP |
|
| 100 |
a1 | Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
| Trường hợp bán được tài sản |
|
|
|
| Từ 1.000.000 đồng trở xuống | đồng | 50.000 |
|
| Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | đồng | 3% trên giá trị TS |
|
| Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | đồng | 3 Tr + 1% phần GT vượt 100Tr |
|
| Trên 1.000.000.000 đồng | đồng | 12Tr + 0,2% phần GT vượt 5 tỷ |
|
| Trường hợp không bán được tài sản | Người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí hợp lý |
| |
a2 | Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
| Giá khởi điểm của tài sản: |
|
|
|
| Từ 20.000.000 đồng trở xuống | đồng/hồ sơ | 20.000 |
|
| Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 50.000 |
|
| Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 100.000 |
|
| Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| Từ trên 500.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 300.000 |
|
| Trên 700.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 500.000 |
|
b | Bán đấu giá QSDĐ theo quy định tại QĐ số 216/2005/QĐ-TTg |
|
| 100 |
| Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
b1 | Bán đấu giá QSDĐ để đầu tư XD nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
| * Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Từ 200.000.000 đồng trở xuống | đồng/hồ sơ | 70.000 |
|
| Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 200.000 |
|
| Từ trên 500.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 300.000 |
|
| Trên 700.000.000 đồng | đồng/hồ sơ | 500.000 |
|
b2 | Bán đấu giá QSDĐ khác đối tượng quy định tại Điểm b1 trên |
|
|
|
| Từ 0,5 ha trở xuống | đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
|
| Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | đồng/hồ sơ | 3.000.000 |
|
| Từ trên 2 ha đến 5 ha | đồng/hồ sơ | 4.000.000 |
|
| Từ trên 5 ha | đồng/hồ sơ | 5.000.000 |
|
C | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
I | Phí qua đò, phà (đồng/lượt/người) |
|
| 20 |
1. | Đò, phà qua sông Hồng |
|
|
|
| Người không xe, không hàng | đ/lượt/người | 500 |
|
| Người đi xe đạp | đ/lượt/người | 1.000 |
|
| Người đi xe đạp có mang hàng (từ 20 kg) trở lên | đ/lượt/người | 1.500 |
|
| Người có mang theo xe máy | đ/lượt/người | 3.000 |
|
| Người đi xe máy có mang hàng (từ 20 kg) trở lên | đ/lượt/người | 4.000 |
|
| Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi | đ/lượt/người | 10.000 |
|
| Xe ô tô con từ trên 5 chỗ đến 16 chỗ ngồi | đ/lượt/người | 15.000 |
|
| Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | đ/lượt/người | 25.000 |
|
| Xe chở hàng hóa dưới 2 tấn | đ/lượt/người | 15.000 |
|
| Xe từ 2 tấn đến 4,5 tấn | đ/lượt/người | 25.000 |
|
| Xe trên 4,5 tấn | đ/lượt/người | 30.000 |
|
2. | Đò ngang, phà qua sông Trà Lý, sông Luộc và các sông khác | đ/lượt/người |
|
|
| Người không xe, không hàng | đ/lượt/người | 500 |
|
| Người đi xe đạp | đ/lượt/người | 1.000 |
|
| Người đi xe đạp có mang hàng (từ 20 kg) trở lên | đ/lượt/người | 1.500 |
|
| Người có mang theo xe máy | đ/lượt/người | 3.000 |
|
| Người đi xe máy có mang hàng (từ 20 kg) trở lên | đ/lượt/người | 3.500 |
|
| Hàng cồng kềnh | đ/lượt/người | 3.000 |
|
| Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi | đ/lượt/người | 10.000 |
|
| Xe ô tô con từ trên 5 chỗ đến 16 chỗ ngồi | đ/lượt/người | 12.000 |
|
| Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | đ/lượt/người | 20.000 |
|
| Xe chở hàng hóa dưới 2 tấn | đ/lượt/người | 12.000 |
|
| Xe từ 2 tấn đến 4,5 tấn | đ/lượt/người | 20.000 |
|
| Xe trên 4,5 tấn | đ/lượt/người | 25.000 |
|
II | Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
|
1. | Cho thuê bến bãi để tập kết hàng hóa, VLXD | đồng/m2/tháng |
| 20 |
| Bãi sông Hồng, sông Trà Lý, sông Luộc, sông Hóa | đồng/m2/tháng | 1.500 |
|
| Bãi sông Trà Lý khu vực thành phố | đồng/m2/tháng | 6.000 |
|
| Bãi sông Hồng, sông Trà Lý, sông Lược (KV thị trấn, thị tứ) | đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| Bến bãi sông khác (sông nội đồng) | đồng/m2/tháng | 1.000 |
|
2. | Tàu thuyền đỗ đậu bến bãi sông |
|
| 20 |
| Bến sông Bo KV thành phố (phía hữu sông đoạn từ công ty VLXD Tiền Phong xã Tiền Phong đến giáp xã Trần Lâm | đồng/lượt | 15.000 |
|
| Các bến sông khác | đồng/lượt | 10.000 |
|
3 | Sử dụng bến, bãi, mặt nước (không do Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất) |
|
| 20 |
4 | Tạm dừng đỗ xe ôtô ở lề đường được phép đỗ | đồng/xe/lần | 2.000 | 20 |
| Đỗ theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
|
5 | Đỗ xe tại các bến xe |
|
| 80 |
5.1 | Tại bến xe khách Thái Bình |
|
|
|
| Xe con từ 9 chỗ ngồi trở xuống | đồng/xe/tháng | 100.000 |
|
| Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở lên |
|
|
|
| + Xe nội tỉnh | đồng/ghế đăng ký/lần ra vào | 300 |
|
| + Xe liên tỉnh | đồng/ghế đăng ký/lần ra vào | 500 |
|
| Xe đối lưu mức phí thu theo thỏa thuận |
|
|
|
5.2 | Tại các bến xe khác |
|
|
|
| - Xe con từ 9 chỗ ngồi trở xuống | đồng/xe/tháng | 70.000 |
|
| - Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở lên |
|
|
|
| + Xe nội tỉnh | đồng/ghế đăng ký/lần ra vào | 300 |
|
| + Xe liên tỉnh | đồng/ghế đăng ký/lần ra vào | 500 |
|
III | Phí sử dụng cảng cá |
|
| 20 |
1 | Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
|
| Công suất: 6-12CV | đồng/lần ra vào | 3.000 |
|
| Công suất: 13-20CV | đồng/lần ra vào | 5.000 |
|
| Công suất: 31-90CV | đồng/lần ra vào | 8.000 |
|
| Công suất: 91-200CV | đồng/lần ra vào | 10.000 |
|
| Công suất hơn: 200CV | đồng/lần ra vào | 20.000 |
|
2 | Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
|
| Trọng tải dưới 5 tấn | đồng/lần ra vào | 4.000 |
|
| Trọng tải 5-10 tấn | đồng/lần ra vào | 8.000 |
|
| Trọng tải 10-100 tấn | đồng/lần ra vào | 10.000 |
|
| Trọng tải trên 100 tấn | đồng/lần ra vào | 20.000 |
|
3 | Phương tiện vận tải |
|
|
|
| Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | đồng/lần ra vào | 500 |
|
| Trọng tải dưới 1 tấn | đồng/lần ra vào | 500 |
|
| Trọng tải từ 1-2,5 tấn | đồng/lần ra vào | 1.000 |
|
| Trọng tải từ 2,5-5 tấn | đồng/lần ra vào | 3.000 |
|
| Trọng tải từ 5-10 tấn | đồng/lần ra vào | 5.000 |
|
| Trọng tải trên 10 tấn | đồng/lần ra vào | 8.000 |
|
4 | Hàng hóa qua cảng |
|
|
|
| Hàng thủy, hải sản, động vật sống | đồng/tấn | 2.000 |
|
| Hàng hóa là Container | đồng/Container | 5.000 |
|
| Hàng hóa khác | đồng/tấn | 1.000 |
|
D | LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC |
|
|
|
I | Phí thư viện |
|
| 100 |
| Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu của người lớn | đồng/thẻ/năm | 15.000 |
|
| Thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu của trẻ em | đồng/thẻ/năm | 5.000 |
|
| Phòng đọc đa phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt | đồng/thẻ/năm | 20.000 |
|
II | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
| 20 |
1 | Bản đồ địa chính dạng số | đồng/tờ/lần | 30.000 |
|
2 | Bản đồ địa chính dạng in trên giấy | đồng/tờ/lần | 20.000 |
|
3 | Các tài liệu khác (Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính, theo dõi biến động đất đai …) |
|
|
|
| Khai thác theo bộ hồ sơ | đồng/hồ sơ/lần | 50.000 |
|
| Khai thác theo tờ | đồng/tờ/lần | 5.000 |
|
| (Mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
|
|
|
E | LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
|
I. | Phí an ninh, trật tự |
|
| 100 |
1 | Khu vực thành phố, thị trấn |
|
|
|
| Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 3.000 |
|
| Hộ gia đình sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Tổ chức sản xuất kinh doanh | đ/cơ sở/tháng | 30.000 |
|
| Đơn vị hành chính sự nghiệp | đ/đơn vị/tháng | 20.000 |
|
2 | Khu vực nông thôn |
|
|
|
| Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 1.000 |
|
| Hộ gia đình sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 3.000 |
|
| Tổ chức sản xuất kinh doanh | đ/cơ sở/tháng | 20.000 |
|
| Đơn vị hành chính sự nghiệp | đ/đơn vị/tháng | 15.000 |
|
II | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô |
|
| 20 |
1. | Coi giữ xe các loại qua 1 lần gửi (chủ PT tự bảo quản hàng hóa) |
|
|
|
| Xe chở khách các loại từ 12 chỗ ngồi trở lên | đồng/lần gửi | 5.000 |
|
| Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại | đồng/lần gửi | 5.000 |
|
| Xe tải từ 3,5 trở xuống | đồng/lần gửi | 3.000 |
|
| Xe lam | đồng/lần gửi | 3.000 |
|
| Xe con các loại, xe tắc xi | đồng/lần gửi | 5.000 |
|
| Xe máy các loại | đồng/lần gửi | 1.000 |
|
| Xe đạp các loại | đồng/lần gửi | 500 |
|
2. | Coi giữ xe các loại qua 1 đêm (chủ PT tự bảo quản HH) | đồng/lần gửi |
|
|
2.1 | Tại các bến xe |
|
|
|
| Xe đến 12 ghế ngồi | đồng/lần gửi | 5.000 |
|
| Xe từ trên 12 đến 30 ghế ngồi | đồng/lần gửi | 6.000 |
|
| Xe trên 30 ghế ngồi | đồng/lần gửi | 7.000 |
|
| Xe máy các loại | đồng/lần gửi | 3.000 |
|
| Xe đạp các loại | đồng/lần gửi | 1.000 |
|
2.2 | Tại các nơi khác |
|
|
|
| Xe chở khách các loại từ 12 chỗ ngồi trở lên | đồng/lần gửi | 12.000 |
|
| Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại | đồng/lần gửi | 12.000 |
|
| Xe tải từ 3,5 trở xuống | đồng/lần gửi | 8.000 |
|
| Xe lam | đồng/lần gửi | 8.000 |
|
| Xe con các loại, xe tắc xi | đồng/lần gửi | 10.000 |
|
| Xe máy các loại | đồng/lần gửi | 3.000 |
|
| Xe đạp các loại | đồng/lần gửi | 1.000 |
|
3 | Coi giữ xe hàng tháng | đồng/tháng |
|
|
| Xe khách các loại | đồng/tháng | 200.000 |
|
| Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại | đồng/tháng | 200.000 |
|
| Xe tải từ 3,5 trở xuống | đồng/tháng | 120.000 |
|
| Xe lam, xe tắc xi | đồng/tháng | 120.000 |
|
| Xe con các loại | đồng/tháng | 150.000 |
|
| Xe máy các loại | đồng/tháng | 50.000 |
|
| Xe đạp các loại | đồng/tháng | 10.000 |
|
III | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ CN | đồng/lần | Chưa thu |
|
G | LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI |
|
|
|
| Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa |
|
|
|
1 | Lễ hội chùa Keo | đồng/lần/người | 3.000 | 20 |
2 | Lễ hội Tiên La | đồng/lần/người cho từng di tích | 1.000 | 20 |
3 | Lễ hội đền Đồng Bằng | đồng/lần/người | 1.000 | 20 |
4 | Lễ hội các chùa, đình đền khác | đồng/lần/người | 500 | 20 |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
I | Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
|
1 | Phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân thuộc địa phương quản lý |
|
| 100 |
1.1. | Phí dự thi tuyển sinh vào các trường PTTH | đồng/thí sinh/môn thi | 10.000 |
|
1.2. | Dự thi dự tuyển vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề |
|
|
|
a | Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng | đồng/thí sinh/hs | 15.000 |
|
b | Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề |
|
|
|
| - Đăng ký dự thi | đồng/thí sinh/hs | 20.000 |
|
| - Sơ tuyển | đồng/thí sinh/lần dự thi | 20.000 |
|
| - Dự thi |
|
|
|
| + Dự thi văn hóa | đồng/thí sinh/lần dự thi | 20.000 |
|
| + Dự thi năng khiếu | đồng/thí sinh/lần thi | 40.000 |
|
2 | Phí dự thi dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công thuộc ĐP quản lý |
|
| 100 |
| - Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng | đồng/thí sinh/hồ sơ | 10.000 |
|
| - Đăng ký dự thi | đồng/thí sinh | 20.000 |
|
| - Sơ tuyển | đồng/thí sinh/lần | 10.000 |
|
| - Dự thi văn hóa | đồng/thí sinh/lần | 10.000 |
|
K | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
L | Phí vệ sinh |
|
|
|
1 | Khu vực thành phố, thị trấn | đồng/hộ/tháng |
| 100 |
1.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ gia đình có từ 1-3 khẩu | đồng/hộ/tháng | 3.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 4-5 khẩu | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 6 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 7.000 |
|
1.2 | Hộ sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng |
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế MB đến 50.000đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 300.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
|
| Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 300000 đến 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 40.000 |
|
| Hộ kinh doanh thuế MB từ trên 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 50.000 |
|
b | Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng 1,5 lần hộ Kdoanh buôn bán | đồng/hộ/tháng |
|
|
c | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 100000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 40.000 |
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 100.000 đến 500000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 60.000 |
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 500.000 đến 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 80.000 |
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế trên 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 120.000 |
|
1.3 | Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ | đ/đơn vị/tháng |
|
|
| Khách sạn Mini từ 5-15 phòng | đ/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
| khách sạn từ 16-20 phòng | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
| Khách sạn trên 20 phòng | đ/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
1.4 | Cơ sở SXKD (Trừ Khách sạn nhà nghỉ) |
|
|
|
| Mức thuế MB đến 1000.000 đ | đ/đơn vị/tháng | 80.000 |
|
| Mức thuế MB từ trên 1.000.000 đ đến 2.000.000 đ/năm | đ/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
| Mức thuế MB từ trên 2.000.000 đ/năm | đ/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
1.5 | Cơ quan hành chính sự nghiệp | đ/đơn vị/tháng |
|
|
| Số người làm việc tại cơ quan BQ dưới 10 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 10.000 |
|
| Số người làm việc tại cơ quan BQ từ 11 - 50 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 40.000 |
|
| Số người làm việc tại cơ quan BQ từ 51 - 100 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
| Số người làm việc tại cơ quan BQ trên 100 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
1.6 | Trường học, nhà trẻ | đ/đơn vị/tháng |
|
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ dưới 50 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 10.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 51 - 100 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 30.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 101 - 300 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 50.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 301 - 500 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 70.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ trên 500 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
1.7 | Chợ, siêu thị trung tâm triển lãm |
|
|
|
| Chợ Bo | đồng/tháng | 500.000 |
|
| Các chợ khác còn lại | đồng/chợ/tháng | 250.000 |
|
| Siêu thị trung tâm triển lãm | đồng/chợ/tháng | 120.000 |
|
1.8 | Bến xe |
|
|
|
| Bến xe khách Thái Bình | đồng/tháng | 250.000 |
|
| Các bến xe còn lại | đồng/bến/tháng | 100.000 |
|
1.9 | Các đối tượng khác không thuộc đối tượng nộp thường xuyên |
|
|
|
| Hội chợ, triển lãm | đồng/ngày | 120.000 |
|
| Quảng cáo giới thiệu sản phẩm | đồng/ngày | 80.000 |
|
| Biểu diễn nghệ thuật | đồng/đêm | 150.000 |
|
1.10 | Rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp, y tế nguy hại) |
|
|
|
2 | Khu vực nông thôn |
|
| 100 |
2.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ gia đình có từ 1-3 khẩu | đồng/hộ/tháng | 1.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 4-5 khẩu | đồng/hộ/tháng | 2.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 6 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 3.000 |
|
2.2 | Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế MB đến 50.000đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 2.000 |
|
| Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 300000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 4.000 |
|
| Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 300.000 đến 750000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ kinh doanh đóng thuế MB từ trên 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
b | Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng 1,5 lần hộ KDoanh buôn bán | đồng/hộ/tháng |
|
|
c | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 100000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 100.000 đến 500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 500.000 đến 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB trên 750000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
|
2.3 | Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ |
|
|
|
| Khách sạn Mini từ 5-15 phòng | đ/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
| Khách sạn từ 16-20 phòng | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
| Khách sạn trên 20 phòng | đ/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
2.4 | Cơ sở SXKD (Trừ Khách sạn nhà nghỉ) |
|
|
|
| Mức thuế MB đến 1000000 đ | đ/đơn vị/tháng | 40.000 |
|
| Mức thuế MB từ trên 1.000.000 đ đến 2.000.000 đ/năm | đ/đơn vị/tháng | 70.000 |
|
| Mức thuế MB từ trên 2.000.000 đ/năm | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
2.5 | Trường học, nhà trẻ |
|
|
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ dưới 50 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 10.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 51 - 100 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 20.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 101 - 300 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 30.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 301 - 500 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 50.000 |
|
| Số đầu học sinh và giáo viên BQ trên 500 người/năm | đ/đơn vị/tháng | 70.000 |
|
2.6 | Chợ; bến xe lẻ (Nếu có) | đ/đơn vị/tháng | 50.000 |
|
II | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | đồng/báo cáo | 4.000.000/ 1 báo cáo |
|
III | Phí thẩm định đề án, BC thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất; khai thác, SD nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, CT thủy lợi (đối với HĐ thẩm định do CQ địa phương thực hiện) |
|
|
|
1 | Phí thẩm định đề án, BC thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất |
|
| 100 |
a | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 160.000 |
|
b | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 đến 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 450.000 |
|
c | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 đến 1.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 1.000.000 |
|
d | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 đến 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 2.000.000 |
|
2 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
| 100 |
a | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 250.000 |
|
b | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến 0,5 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 700.000 |
|
c | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến 01 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.700.000 |
|
d | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3/giây đến 02 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 3.200.000 |
|
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
| 100 |
a | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 250.000 |
|
b | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 700.000 |
|
c | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.700.000 |
|
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 3.200.000 |
|
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, CT thủy lợi |
|
| 100 |
a | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 250.000 |
|
b | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 700.000 |
|
c | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.700.000 |
|
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 3.200.000 |
|
* | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
2.1 | Lệ phí hộ khẩu bố, mẹ, vợ (chồng) liệt sĩ, con < 18 tuổi của thương binh, liệt sĩ; thương binh, cd hoàn thành NVQS, NV công an trở về. | đồng/1 lần | Không thu |
|
2.2 | Đăng ký chuyển đến cả hộ hay một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đồng/1 lần đăng ký |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/1 lần ĐK | 10.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 lần ĐK | 5.000 |
|
2.3 | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | đồng/1 lần ĐK |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/1 lần ĐK | 15.000 |
|
| Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …) | đồng/1 lần cấp | 8.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 lần ĐK | 7.000 |
|
| Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …) | đồng/1 lần cấp | 4.000 |
|
2.4 | Cấp mới, cấp lại, đổi GCN nhân khẩu tập thể |
|
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/1 lần ĐK | 10.000 |
|
| Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …) | đồng/1 lần cấp | 5.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 lần ĐK | 5.000 |
|
| Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …) | đồng/1 lần cấp | 2.000 |
|
2.5 | Cấp mới, lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
|
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/lần cấp | 10.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/lần cấp | 5.000 |
|
2.6 | Gia hạn tạm trú có thời hạn |
|
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/lần cấp | 3.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/lần cấp | 1.000 |
|
2.7 | Cấp mới, lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho 1 khẩu |
|
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/lần cấp | 5.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/lần cấp | 2.000 |
|
2.8 | Đính chính các thay dổi trong sổ KHGĐ, GCN nhân khẩu tập thể |
|
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/lần cấp | 5.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/lần cấp | 2.000 |
|
3 | Lệ phí chứng minh thư | đồng/lần cấp |
|
|
3.1 | Cấp mới chứng minh nhân dân | đồng/lần cấp |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/lần cấp | 5.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/lần cấp | 2.000 |
|
3.2 | Cấp đổi lại chứng minh nhân dân | đồng/lần cấp |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/lần cấp | 6.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/lần cấp | 3.000 |
|
II | Lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
1 | Cấp mới giấy phép lao động | đ/1 giấy phép | 400.000 |
|
2 | Cấp lại giấy phép lao động | đ/1 giấy phép | 300.000 |
|
3 | Gia hạn giấy phép lao động | đ/1 giấy phép | 200.000 |
|
B | LĨNH VỰC QLNN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
|
I | Lệ phí địa chính |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận QSDĐ | đồng/1 giấy |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/1 giấy | 25.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 giấy | 10.000 |
|
| * Tổ chức | đồng/1 giấy | 100.000 |
|
2 | Giấy chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/1 lần |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố | đồng/1 lần | 15.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 lần | 6.000 |
|
| * Tổ chức | đồng/1 lần | 20.000 |
|
| Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1 lần |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị thành phố | đồng/1 lần | 10.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 lần | 5.000 |
|
| * Tổ chức | đồng/1 lần | 20.000 |
|
4 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ | đồng/1 lần |
|
|
| * Hộ thuộc các phường nội thị thành phố | đồng/1 lần | 20.000 |
|
| * Hộ khu vực khác | đồng/1 lần | 8.000 |
|
| * Tổ chức | đồng/1 lần | 20.000 |
|
II | Lệ phí cấp phép xây dựng |
|
| 20 |
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân | đ/1 giấy phép | 50.000 |
|
2 | Cấp phép xây dựng các công trình khác | đ/1 giấy phép | 100.000 |
|
3 | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | đ/1 giấy phép | 10.000 |
|
III | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
| 100 |
1 | Cấp mới (có cả biển) | đ/1 biển số nhà | 25.000 |
|
2 | Cấp lại (có cả biển) | đ/1 biển số nhà | 12.000 |
|
C | LĨNH VỰC QLNN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
I | Lệ phí cấp GCN đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về ĐKKD |
|
| 20 |
1 | Cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể | đồng/1 lần cấp | 30.000 |
|
2 | HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; DN tư nhân, công ty hợp danh | đồng/1 lần cấp | 100.000 |
|
3 | HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VH thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận ĐKKD; CT cổ phần, CT trách nhiệm hữu hạn, DNNN | đồng/1 lần cấp | 200.000 |
|
4 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của DN | đồng/1 lần | 20.000 |
|
5 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD (Đ/bản) | đồng/1 bản | 1.500 |
|
6 | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh | đ/1 lần cung cấp | 5.000 |
|
| Riêng cung cấp thông tin về ĐKKD cho cơ quan quản lý nhà nước không thu lệ phí |
| Không thu |
|
7 | Doanh nghiệp cổ phần hóa chuyển từ DNNN thành CT cổ phần |
| Miễn phí |
|
II | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
| 20 |
1 | Tư vấn quy hoạch, thiết kế giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án công trình điện | đ/1 giấy phép | 700.000 |
|
2 | Quản lý và vận hành nhà máy điện | đ/1 giấy phép | 700.000 |
|
3 | Phân phối và kinh doanh điện | đ/1 giấy phép | 700.000 |
|
| Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thì thu bằng 50% mức quy định tương ứng nêu trên | đồng/1 lần |
|
|
III | LP cấp GP thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất | đồng/1 giấy phép | 100.000 | 20 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung | đồng/1 lần | 50.000 |
|
IV | Lệ phí cấp GP khai thác, sử dụng nước mặt | đồng/1 giấy phép | 100.000 | 20 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung | đồng/1 lần | 50.000 |
|
V | Lệ phí cấp GP xả nước thải vào nguồn nước | đồng/1 giấy phép | 100.000 | 20 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung | đồng/1 lần | 50.000 |
|
VI | LP cấp GP xã nước thải vào CT thủy lợi | đồng/1 giấy phép | 100.000 | 20 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | đồng/1 lần | 50.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.