ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 03 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ MỨC CHI TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2015/QĐ-UBND , NGÀY 08/01/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP , ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP , ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP , ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND , ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1162/TTr-STP, ngày 22 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND , ngày 08/01/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi khoản a, khoản đ, khoản e, Mục 1.
2. Sửa đổi Mục 7.
3. Sửa đổi khoản c, Mục 10.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các sở, ngành liên quan triển khai, hướng dẫn thực hiện đúng theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ MỨC CHI TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2015/QĐ-UBND , NGÀY 08/01/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
a | Xây dựng đề cương: | |||
| - Xây dựng đề cương chi tiết: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương |
840 670 540 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương |
1.100 900 |
|
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
| Đại biểu được mời tham dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
70 55 45 |
|
| Nhận xét, phản biện của Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
210 170 140 |
|
e | Lấy ý kiến thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
350 280 220 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
7 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: | |||
| Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 21
| Không quá 1 ngày
|
| Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 7
|
|
10 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi: | |||
c | Chi giải thưởng: | |||
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
7.000 5.600 4.500 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
4.200 3.400 2.700 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
4.900 3.900 3.100 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
2.100 1.700 1.400 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
3.500 2.800 2.200 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
1.400 1.100 900 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
2.100 1.700 1.400 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
700 560 450 |
|
| Giải phụ cá nhân khác: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
350 280 220 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.