UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 27 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THÁI NGUYÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 135/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 2886/2007/ QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 722/STC-HCSN ngày 12 tháng 5 năm 2008 về việc điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia đã giao tại Quyết định số 2886/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh, nội dung như sau:
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp các Sở, Ngành liên quan hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2008.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung Chương trình | Đã giao tại QĐ 2886/2007/QĐ-UBND | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Đơn vị thực hiện | Số tiền | Đơn vị thực hiện | Số tiền | ||
I | Chương trình mục tiêu giáo dục và đào tạo |
|
|
| |
1 | Dạy nghề cho lao động nông thôn |
| 2.500 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 2.500 |
|
| TT Dạy nghề thuộc Sở LĐTB&XH | 200 |
|
|
|
| TT Giới thiệu việc làm thuộc Sở LĐTB&XH | 200 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân tỉnh | 200 |
|
|
|
| TT Dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN | 200 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Định Hoá | 150 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương | 200 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Võ Nhai | 150 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ | 150 |
|
|
|
| Trung tâm Giới thiệu việc làm Thành phố | 150 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề Thanh niên | 200 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Bình | 200 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Phổ Yên | 200 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề thị xã Sông Công | 150 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Đại Từ | 150 |
|
|
2 | Dạy nghề cho người tàn tật |
| 300 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 300 |
|
| Trung tâm Dạy nghề thuộc Sở LĐTB&XH | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Giới thiệu việc làm thuộc Sở LĐTB&XH | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Định Hoá | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Võ Nhai | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Bình | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Phổ Yên | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Đào tạo nghề Người tàn tật | 30 |
|
|
|
| Trung tâm Giới thiệu việc làm thành phố TN | 30 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.