BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1 Thuốc trừ sâu: 189 hoạt chất với 621 tên thương phẩm.
1.1.2 Thuốc trừ bệnh: 164 hoạt chất với 466 tên thương phẩm.
1.1.3 Thuốc trừ cỏ: 105 hoạt chất với 316 tên thương phẩm.
1.1.4 Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.
1.1.5 Thuốc điều hoà sinh trưởng: 31 hoạt chất với 67 tên thương phẩm.
1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
1.1.7 Thuốc trừ ốc: 7 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.
1.1.8 Chất hỗ trợ (chất trải): 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
2.1.2 Thuốc trừ bệnh: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.
3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2006/ QĐ-BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: | ||||
1. Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Abamectin | Abafax 1.8EC, 3.6EC | sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|
| Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP | 1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài | Công ty DV PTNN Đồng Tháp |
|
| Abamine 1.8 EC, 3.6EC | 1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
|
| Abasuper 1.8EC, 3.6EC | sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Abatimec 1.8 EC, 3.6EC | 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Abatin 1.8 EC | sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Abatox 1.8EC, 3.6EC | bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
|
| Aceny 1.8 EC, 3.6EC | 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam. | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Alfatin 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| AMETINannong 1.8EC, 3.6EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH An Nông |
|
| Azimex 20 EC | sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Binhtox 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải | Bailing International Co., Ltd |
|
| Brightin 1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC | 1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi 4.0EC: sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Catcher 2 EC | nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa hại cam, sâu tơ hại bắp cải | Sinon Corporation - Taiwan |
|
| Catex 1.8 EC, 3.6 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Dibamec 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Fanty 2 EC, 3.6 EC | 2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
|
| Hifi 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Nimbus 1.8 EC | sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải | Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
|
| Nockout 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Plutel 0.9 EC | sâu tơ hại bắp cải | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC | sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|
| Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC | 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải 3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP | sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây có múi | Công ty TNHH ADC |
|
| Tập Kỳ 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
| Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC | 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Vertimec 1.8 EC | dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Vibamec 1.8 EC | dòi đục lá hại cà chua | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 | Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | Kuraba 1.8 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
3 | Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | Kuraba 3.6 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
4 | Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 1.9% | Kuraba WP | sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm thông | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
5 | Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 % | Song Mã 24.5 EC | sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp |
6 | Acephate (min 97%) | Anitox 50 SC | rệp hại rau | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Ansect 72 SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Appenphate 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Asataf 75 SP | sâu xanh hại đậu tương | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Binhmor 40 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê | Bailing International Co., Ltd |
|
| BM Promax 75 WP | rầy nâu hại lúa | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP | 4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương | United Phosphorus Ltd |
|
| Mace 75 SP | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu khoang hại thuốc lá | Map Pacific PTE Ltd |
|
| MO - annong | 40EC: bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Monster 40 EC,75 WP | 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Mytox 5 H; 40EC; 75SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Orthene 97 Pellet | rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Viaphate 40EC; 75BHN | 40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
7 | Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l | Acesuper 410 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
8 | Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14% | Achony 35 WP | sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
9 | Acephate 50% + Imidacloprid 1.8% | Acemida 51.8 SP | rầy nâu hại lúa | United Phosphorus Ltd |
10 | Acetamiprid (min 97%) | Actatoc 200 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Ascend 20 SP | bọ phấn hại dưa hấu | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
|
| Domosphi 20 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
|
| Mopride 20 WP | sâu xanh hại bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Mospilan 3 EC; 20 SP | 3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh hại bông vải 20 SP: rầy hại xoài | Nippon Soda Co., Ltd |
|
| Nired 3 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Otoxes 200SP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Sếu đỏ 3 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
11 | Acetamiprid 3% + Abamectin 1% | Acelant 4EC | rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
12 | Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2% | Sutin 5 EC | rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Công ty CP BVTV I TW |
13 | Acrinathrin (min 99.0%) | Rufast 3 EC | nhện đỏ hại chè | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
14 | Alanycarb (min 95 %) | Onic 30 EC | sâu xanh da láng hại lạc | Otsuka Chemical Co., Ltd |
15 | Alpha - cypermethrin (min 90 %) | Ace 5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Alfacua 10 EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Alfathrin 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Alpha 5 EC, 10EC, 10SC | 5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Alphacide 50 EC, 100 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Alphan 5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC | 2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC | 25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| Bestox 5 EC | bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương | FMC International SA. Philippines |
|
| Cyper - Alpha 5 ND | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dantox 5 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Fastac 5 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Fastocid 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Fentac 2.0 EC | sâu đục quả hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| FM-Tox 50 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Fortac 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc | Forward International Ltd |
|
| Motox 2.5EC, 5EC, 10EC | 2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Pertox 5 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Sapen - Alpha 5 EC; 5EW | 5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Supertox 25EC; 50EC; 100EC | 50EC: sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Tiper - Alpha 5 EC | bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Unitox 5 EC | bọ xít hại lúa | Search Chemical Industries Ltd, India |
|
| Vifast 5 ND, 10 SC | 5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Visca 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc | Công ty CP Long Hiệp |
16 | Alpha - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l | Mospha 80 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH -TM Đồng Xanh |
17 | Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l | Alphador 50 EC | bọ xít hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
18 | Amitraz (min 97%) | Mitac 20 EC | nhện hại cây có múi | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
19 | Artemisinin | Visit 5 EC | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi | Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC) |
20 | Azadirachtin | Aza 0.15 EC | sâu tơ hại bắp cải | Maxgrow Pte Ltd |
|
| A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC | 0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
|
| Bimectin 0.5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
|
| Jasper 0.3 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Kozomi 0.3 EC | sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Neem Bond - A EC (1000ppm) | sâu tơ hại bắp cải | Rangsit Agri - Eco. Ltd |
|
| Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC | 0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Nimbecidine 0.03 EC | sâu tơ hại rau | JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd |
|
| Vineem 1500 EC | rầy xanh hại chè, rệp hại rau | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
21 | Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% | Biomax 1 EC | sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại quýt | Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
22 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) | Aizabin WP | sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|
| Aztron DF 35000 DMBU | sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả hại hồng xiêm, xoài | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bào tử /ml | sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa | Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội |
|
| Map - Biti WP 50000 IU/mg | sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Xentari 15 FC; 35WDG | 15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho | Valent BioSciences Corporation USA |
23 | Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) | An huy (8000 IU/mg) WP | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Biobit 16 K WP; 32 B FC | sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải | Forward International Ltd |
|
| Biocin 16 WP; 8000 SC | 16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Comazol (16000 IU/mg) WP | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè | Công ty CP Nicotex |
|
| Crymax 35 WP | sâu tơ hại bắp cải | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Delfin WG (32 BIU) | sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu | Certis USA |
|
| Dipel 3.2 WP, 6.4 DF | 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè | Valent BioSciences Corporation USA |
|
| Firibiotox - P 16000 IU/mg bột | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội |
|
| Firibiotox - C 3 x 109 bào tử/ml dịch cô đặc | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội |
|
| Forwabit 16 WP; 32 B FC | sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải | Forward International Ltd |
|
| Halt 5% WP | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc | Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh |
|
| Jiabat 15WDG | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp | Jia Non Enterprise Co., Ltd. |
|
| Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg | sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| MVP 10 FS | sâu tơ, sâu xanh hại rau | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG | sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua | Công ty TNHH An Nông |
|
| Shian 32 WP | sâu tơ hại rau thập tự | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon |
|
| Thuricide HP; OF 36 BIU | HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải | Certis USA |
|
| Vi - BT 16000 WP; 32000 WP | 16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| V.K 16 WP, 32 WP | sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau | Công ty CP BVTV I TW |
24 | Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB | Bitadin WP | sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp |
25 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bào tử/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bào tử/g | Cộng hợp 16 BTN; 32BTN | 16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM |
26 | Bacillus thuringiensis. var. 7216 | Amatic (1010 bào tử/ml) SC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Pethian (4000 IU) SC | sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
27 | Bacillus thuringiensis var. T 36 | Cahat 16 WP | sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH Nam Nông Phát |
|
| TP - Thần tốc 16.000 IU | sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua. | Công ty TNHH Thành Phương |
28 | Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis | BTH 107 bào tử/mg dạng bột hoà nước | sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua. | Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt |
29 | Beauveria bassiana Vuill | Beauveria | sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Biovip 1.5 x 109 bào tử/g | rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
|
| Boverit 5.0 x 108 bào tử/g | rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng | Viện Bảo vệ thực vật |
|
| Muskardin | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty CP TST Cần Thơ |
30 | Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales | Bemetent 2 x 109 bào tử/g WP, 2 x 109 bào tử/g DP | bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM |
31 | Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %) | Bulldock 025 EC | sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
32 | Beta - Cypermethrin (min 98.0 %) | Chix 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu | Cerexagri S.A |
|
| Daphatox 35 EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Nicyper 4.5 EC | sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê | Công ty CP Nicotex |
|
| Viserin 4.5 EC | sâu vẽ bùa hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
33 | Benfuracarb (min 92 %) | Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP | 3G: sâu đục thân hại lúa, mía 5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20EC, 25WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. | Otsuka Chemical Co., Ltd |
34 | Bifenthrin | Talstar 10 EC | sâu khoang hại lạc | FMC Chemical International AG |
35 | Buprofezin (min 98 %) | Aklaut 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Aperlaur 100WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Apolo 10WP; 25WP | 10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Applaud 10 WP, 25 SC | 10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
| Butal 10 WP | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài | Bailing International Co., Ltd |
|
| Butyl 10WP,40WDG, 400SC | 10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Difluent 10 WP, 25 WP | 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Encofezin 10WP, 25WP | 10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Map – Judo 25 WP | rầy nâu hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Profezin 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hốc Môn |
|
| Ranadi 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Sấm sét 25 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Viappla 10 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
36 | Buprofezin 50 % + Deltamethrin 6.25% | Dadeci EC | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
37 | Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3% | Disara 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
38 | Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 % | Quada 15 WP | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
39 | Carbaryl (min 99.0 %) | Baryl annong 85 BTN | sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH An Nông |
|
| Carbavin 85 WP | rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Comet 85 WP | rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Forvin 85 WP | sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Para 43 SC | sâu đục quả hại nhãn | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Saivina 430 SC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sebaryl 85 BHN | rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Sevin 43 FW, 85 S | 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
40 | Carbosulfan (min 93%) | Alfasulfan 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Afudan 20 SC | sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Carbosan 25 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
|
| Coral 5G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Marshal 3 G; 5 G; 200SC | 3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê | FMC Chemical International AG |
41 | Cartap (min 97 %) | Alfatap 10G; 95 SP | 10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Badannong 4G; 10G, 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc | Công ty TNHH An Nông |
|
| Bazan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Cardan 95 SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Caral 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Dantac 950 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình |
|
| Gà nòi 4 G; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Jiatap 95SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
|
| Ledan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM |
|
| Nicata 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Padan 4 G; 50 SP; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
|
| Patox 4 G; 50 SP; 95SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân hại mía | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Wofadan 4 G; 95BHN | 4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Vicarp 4 H; 95BHN | 4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 | Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 % | Vipami 6.5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
43 | Chlorfenapyr | Secure 10 EC | sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi | BASF Singapore Pte Ltd |
44 | Chlorfluazuron | Atabron 5 EC | sâu tơ hại bắp cải | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
| (min 94%) | Atannong 50 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Cartaprone 5 EC | sâu xanh hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
45 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Bullet 48 EC | sâu khoang hại lạc | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Chlorban 20 EC; 48EC | 20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương | United Phosphorus Ltd |
|
| Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG | 15G: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 75WG: sâu đục thân lúa | Dow AgroSciences B.V |
|
| Mapy 48 EC | rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam, sâu xanh hại đậu tương | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Mondeo 40 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
|
| Pyrinex 20 EC | sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Pyritox 480 EC | rệp vảy hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
|
| Sanpyriphos 20 EC, 48 EC | 20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc | Forward International Ltd |
|
| Tricel 20 EC | sâu xanh hại đậu tương | Excel Crop Care Limited |
|
| Virofos 20 EC | rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Vitashield 40 EC, 18EC | 40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
46 | Chlorpyrifos Ethyl 14.8% + Abamectin 0.2% | Vibafos 15 EC | sâu xanh da láng hại lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
47 | Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1% | Apphe 17EC | sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
48 | Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2% | Apphe 40EC | sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
49 | Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + 12.5g/l Beta - cyfluthrin | Bull Star 262.5 EC | bọ xít hại nhãn | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
50 | Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l | Nurelle D 25/2.5 EC | sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê | Dow AgroSciences B.V |
51 | Chlorpyrifos Ethyl 25% + Cypermethrin 5% | Tungcydan 30EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
52 | Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin 5% | Docytox 40EC | sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
53 | Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l | Subside 505 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
54 | Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5% | Serpal super 55EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Tungcydan 55 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
55 | Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + Cypermethrin 5.5 % | Dragon 585 EC | rệp hại cây có múi | Imaspro Resources Sdn Bhd |
56 | Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2% | Visa 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
57 | Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1% | Losmine 5G | rệp sáp hại hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
58 | Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid | Losmine 250EC | bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
| 50g/l | Pro – per 250 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
59 | Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18% | Resany 48 EC | rệp sáp hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
60 | Chlorpyrifos Methyl (min 96%) | Monttar 3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC | 3G: Sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Sago - Super 3 G; 20EC | 3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sieusao 40EC | sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Taron 50 EC | bọ xít hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
61 | Chromafenozide (min 91%) | Phares 50 EC, 50SC | sâu xanh da láng hại đậu tương | Nippon Kayaku Co., Ltd |
62 | Clothianidin (min 95%) | Dantotsu 16 WSG | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
63 | Cnidiadin | Hetsau 0.4 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè | Công ty TNHH Bạch Long |
64 | Cypermethrin (min 90 %) | Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| Appencyper 10EC; 35EC | 10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương | FMC International SA. Philippines |
|
| Carmethrin 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC | 10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông vải | Forward International Ltd |
|
| Cyper 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Cyperkill 5 EC; 10EC; 25 EC | 5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây | Chimac - Agriphar S.A. Belgium. |
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Cypersect 5 EC, 10 EC | 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài | United Phosphorus Ltd |
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC | rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
|
| NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC | 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
| Power 5 EC | bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC | 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
|
| Pycythrin 5 EC | sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Ralothrin 20 E | sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa | Rallis India Ltd |
|
| SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC | 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh, sâu cuốn lá hại lúa 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND | 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Sherpa 10 EC, 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Southsher 5EC; 10EC; 25EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Superrin 50EC, 100EC, 150 EC, 200EC, 250 EC | 50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Tiper 10 EC; 25 EC | 10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều | Công ty TNHH – TM Thái Phong |
|
| Tornado 10 EC; 25EC | 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC | 5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Ustaad 5 EC, 10 EC | 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
|
| Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC | 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Wamtox 100EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng |
65 | Cyromazine | Chip 100 SL | sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Newsgard 75 WP | sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Trigard 75 WP, 100 SL | 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột | Syngenta Vietnam Ltd |
66 | Dầu botanic + muối kali | Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD | sâu tơ hại bắp cải, rau cải | Công ty hoá phẩm Thiên nông |
67 | Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10% | GC - Mite 70 DD | rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
68 | Deltamethrin (min 98 %) | Appendelta 2.8 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Bitam 2.5 EC | bọ xít hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| BM Delta 2.8 EC | rệp hại cam | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Daphacis 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Decis 2.5 EC, 25 tab | 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Dersi-s 2.5EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
|
| Delta 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Deltaguard 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Gharda Chemicals Ltd |
|
| Deltox 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Meta 2.5 EC | sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Toxcis 2.5 EC | sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Videci 2.5 ND | sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Wofacis 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
69 | Diafenthiuron (min 97 %) | Pegasus 500 SC (Polo 500 SC) | sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh; nhện lông nhung hại vải | Syngenta Vietnam Ltd |
70 | Diazinon (min 95 %) | Agrozinon 60 EC | sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Azinon 50 EC | sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Basitox 40 EC | bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Basudin 40 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Basudin 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND | 10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Binhnon 40 EC | bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cazinon 10 H; 50ND | 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Danasu 40 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Diaphos 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC | 10H: sâu đục thân hại lúa, ngô, điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Diazol 10G; 60 EC | 10G: sâu đục thân hại lúa 60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Kayazinon 5G; 10G; 40 EC; 50EC; 60EC | 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía | Nippon Kayaku Co., Ltd |
|
| Phantom 60 EC | sâu đục quả hại đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Subaru 10 H; 40 EC | 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Tizonon 50 EC | sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn | Công ty TNHH – TM Thái Phong |
|
| Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50 ND | 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
71 | Diazinon 5% + Isoprocarb 5% | Diamix 5/5 G | sâu đục thân, rầy hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
72 | Diazinon 6% + Fenobucarb 4 % | Vibaba 10H | sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
73 | Diazinon 30% + Fenobucarb 20% | Vibaba 50ND | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
74 | Dimethoate (min 95 %) | Arriphos 40 EC | bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Bai 58 40 EC | bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Bi - 58 40 EC | rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Bian 40 EC, 50 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Binh - 58 40 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía. | Bailing International Co., Ltd |
|
| Bini 58 40 EC | rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi | Công ty CP Nicotex |
|
| Bitox 40 EC, 50 EC | bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài | Công ty CP BVTV I TW |
|
| By 90 40 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC | bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC | rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Dimecide 40 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại xoài | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Dimenat 40 EC | rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Dithoate 40 EC | rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Fezmet 40 EC | rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh | Zuellig (T) Pte Ltd |
|
| Forgon 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Nugor 40 EC | sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Pyxoate 44 EC | rầy hại ngô, rệp hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vidithoate 40 ND | rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Watox 400 EC | bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng |
75 | Dimethoate 140 g/l + Alpha - cypermethrin 10 g/l | Cyfitox 150 EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
76 | Dimethoate 185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l | Cyfitox 200EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
77 | Dimethoate 280 g/l + Alpha - cypermethrin 20 g/l | Cyfitox 300 EC | rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
78 | Dimethoate 8% + Cypermethrin 2% | Cypdime (558) 10 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
79 | Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0% | Nitox 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương | Công ty CP Nicotex |
80 | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | Dizorin 35 EC | bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
81 | Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 % | Diditox 40 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
82 | Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 % | Fastny 45EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
83 | Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 % | Difentox 20 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
84 | Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 % | BB - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa, dế dũi hại ngô | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Caradan 5 H | bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Palm 5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Vibam 5 H | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
85 | Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2% | Antricis 15 EC | bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
86 | Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 % | Bifentox 30 ND | bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
87 | Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 % | Fenbis 25 EC | rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Fentox 25 EC | bọ xít dài hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
88 | Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5% | Cori 23EC | bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
89 | Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 % | Vidifen 40EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
90 | Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 % | Cobitox 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
91 | Dinotefuran | Oshin 20 WP | rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải | Mitsui Chemicals, Inc. |
92 | Emamectin benzoate (Avermectin B1a | Apache 1 EC | nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
| 90 % + Avermectin B1b 10 %) | Dylan 2EC | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Emaplant 0.2 EC; 1.9EC | 0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh 1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
|
| Emaben 0.2 EC | sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Ematox 1.9EC, 5WG | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
|
| EMETINannong 1.9EC | sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH An Nông |
|
| Hoatox 0.5ME | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| July 1.0 EC, 1.9 EC | sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|
| Newmectin 0.2 ME | sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| New Tapky 0.2 EC | sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Proclaim 1.9 EC | sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Thianmectin 0.5 ME | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
|
| Tungmectin 1.0EC; 1.9EC | 1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè 1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài | Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
93 | Esfenvalerate (min 83 %) | Alphago 5 EC | sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Carto - Alpha 5 EC | sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Esfel 5 EC | sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Sumi - Alpha 5 EC | sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Sumisana 5 ND | sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vifenalpha 5 ND | sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
94 | Ethoprophos (min 94%) | Annong - cap 20EC | tuyến trùng hại hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông |
|
| Mocap 10 G | tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong đất hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Nokaph 10 G, 20 EC | tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá | Công ty TNHH ADC |
|
| Vimoca 10G; 20ND | 10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
95 | Etofenprox (min 96%) | Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC | 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải | Mitsui Chemicals, Inc. |
96 | Eucalyptol (min 70%) | Pesta 5 SL | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
97 | Fenitrothion (min 95 %) | Factor 50 EC | sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Forwathion 50 EC | sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê | Forward International Ltd |
|
| Metyl annong 50 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
|
| Sagothion 50 EC | sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Suco 50 ND | bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Visumit 5 BR; 50 ND | 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
98 | Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % | Sumicombi - Alpha 26.25 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
99 | Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 % | Difetigi 75 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Subatox 75 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Sumibass 75 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
100 | Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 % | Sagolex 30 EC | sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Suco - F 30 ND | bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc | Công ty CP Hốc Môn |
|
| Sumicombi 30EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Sumitigi 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vifensu 30 ND | sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
101 | Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5% | Danitol - S 50 EC | nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
102 | Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6% | TP - Pentin 15 EC | rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
103 | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | Ofatox 400 EC, 400 WP | 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè | Công ty CP BVTV I TW |
104 | Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) | Anba 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Bascide 50 EC | rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Bassa 50 EC | rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
| Bassan 50 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Bassatigi 50 ND | rầy nâu, sâu keo hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Dibacide 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Excel Basa 50 ND | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
| Forcin 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải | Forward International Ltd |
|
| Hopkill 50 ND | rầy, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Hoppecin 50 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Nibas 50 ND | rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê | Công ty CP Nicotex |
|
| Pasha 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Super Kill 50 EC | rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Tapsa 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Triray 50 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Công ty TNHH An Nông |
|
| Vibasa 50 ND | rầy hại lúa, rệp hại bông vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Vitagro 50 EC | rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
105 | Fenobucarb 40% + 1% Alpha - cypermethrin | Hopfa 41 EC | rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
106 | Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 % | Applaud - Bas 27 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
107 | Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 % | Mofitox 40EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
108 | Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l | Access 180 EC | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
109 | Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l | Anbas 300 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
110 | Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 % | Viphensa 50 ND | sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
111 | Fenobucarb 30% + Phenthoate 45% | Diony 75 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Hopsan 75 ND | rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn | Công ty CP Nông dược H.A.I |
112 | Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30% | Knockdown 75 ND | rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc | Công ty CP VT NN Tiền Giang |
113 | Fenpropathrin (min 90 %) | Alfapathrin 10 EC | sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Danitol 10 EC | nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Vimite 10 ND | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
114 | Fenpyroximate (min 96%) | May 050 SC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Ortus 5 SC | nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
115 | Fenthion (min 99.7%) | Encofen 50 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Lebaycid 500 EC | rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Sunthion 50 EC | bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài | Sundat (S) PTe Ltd |
116 | Fenvalerate (min 92 %) | Cantocidin 20 EC | sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dibatox 10EC; 20EC | 10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Encofenva 20 EC | rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Fantasy 20 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Fenkill 20 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả | United Phosphorus Ltd |
|
| First 20EC | sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa | Zuellig (T) Pte Ltd |
|
| Kuang Hwa Din 20EC | bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Leva 10EC, 20EC | sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Pathion 20EC | sâu xanh hại thuốc lá | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Pyvalerate 20 EC | rầy, sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Sagomycin 10 EC; 10ME; 20 EC | 10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sanvalerate 200 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Sudin 20 EC | rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC | rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Timycin 20 EC | bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Vifenva 20 ND | sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
117 | Fipronil (min 97 %) | Again 3 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Lợi Nông |
|
| Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF | 0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Cyroma 5SC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Finico 800 WG | sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Nicotex |
|
| Fiprogen 0.3G; 5SC; 800WG | 0.3G: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Forgen 800 WG | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Legend 5 SC; 800 WG | 5SC: sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Lexus 5SC | sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Phironin 50 SC, 800WG | 50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
| Phizin 800 WG | sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Ranger 5SC, 800WG | 5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa 800WG: rầy chổng cánh hại cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Regal 50SC; 800WG | 50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG | 0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Rigell 3G; 50SC; 800WG | 3G: sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng, sâu đục thân hại mía 50SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG | 0.3G: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Supergen 5SC; 800WG | 5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Tango 50SC, 800WG | sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Tungent 5 SC | sâu xanh hại lạc | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Tư ếch 800 WG | bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty CP Đồng Xanh |
118 | Flufenoxuron (min 98 %) | Cascade 5 EC | sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè | BASF Singapore Pte Ltd |
119 | Gamma Cyhalothrin | Vantex 15CS | sâu đục thân hại lúa | Dow AgroSciences B.V |
120 | Garlic juice | BioRepel 10 DD | rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Lani |
|
| Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD; 12.5DD | 1.25DD: bọ phấn hại cà chua 12.5DD: dòi đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
121 | Halfenprox (min 94.5%) | Sirbon 5 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Mitsui Chemicals, Inc. |
122 | Hexythiazox (min 94 %) | Nissorun 5 EC | nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa | Nippon Soda Co., Ltd |
123 | Imidacloprid (min 96 %) | Actador 100 WP | rầy nâu hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Admire 050 EC | sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè . | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Admitox 050EC; 100WP; 750WDG | 050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Amico 10EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Armada 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Biffiny 10 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Canon 100 SL | bọ trĩ hại dưa chuột | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS | 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Confidor 100 SL; 700WG | 100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối hại chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Conphai 10WP; 15WP; 100SL | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Imida 10 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
|
| Imitox 20 SL | bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Just 050 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Map – Jono 5EC | bọ trĩ hại nho | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC; 10WP | 2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Midan 10 WP | rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều | Công ty CP Nicotex |
|
| Nomida 10 WP; 50EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV Điền Thạnh |
|
| Pysone 700 WG | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Sahara 25WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Sectox 100WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Yamida 10 WP; 100EC; 100SL | 10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài 100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa 100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài | Bailing International Co., Ltd |
124 | Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45% | Abamix 1.45WP | bọ trĩ hại dưa chuột | Công ty CP Nicotex |
125 | Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l | ConSupra 050 EC | rệp vảy hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
126 | Indoxacarb | Ammate 150 SC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc | DuPont Vietnam Ltd |
127 | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP | rầy hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Mipcide 20 EC, 50WP | 20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP | rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN | rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
128 | Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 % | Applaud - Mipc 25 BHN | rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Apromip 25 WP | rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
129 | Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0 % | Metox 809 8 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
130 | Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 % | BM - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| B - N 5 H | rầy, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
131 | Isoxathion (min 93 %) | Karphos 2 D | rệp sáp hại cà phê | Sankyo Agro Co., Ltd, Japan |
132 | Lambda -cyhalothrin (min 81%) | Karate 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Katedapha 25EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| K - T annong 2.5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Fast Kill 2.5 EC | rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Sumo 2.5 EC | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
|
| K – Tee Super 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Vovinam 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
133 | Lufenuron (min 96 %) | Match 050 EC | sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh | Syngenta Vietnam Ltd |
134 | Malathion | Malate 73 EC | sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
| (min 95 %) | Malfic 50 EC | sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
135 | Malathion 15 % + Fenvalerate 6 % | Malvate 21 EC | sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
136 | Malathion 42 % + Cypermethrin 3 % | Macyny 45 EC | sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
137 | Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) | Asin 0.5 EC; 0.5SL | 0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá 0.5SL: sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Faini 0.3 SL | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Lục Sơn 0.26 DD | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
| Sokupi 0.36 AS | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Sotox 0.3 SL | sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
138 | Matrine 2% + Abamectin 0.2% | Abecyny 2.2 EC | bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
139 | Metarhirium anisopliae Sorok | Mat 5.5 x 108 bào tử/g | châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa | Viện Bảo vệ thực vật |
|
| Ometar 1.2 x 109 bào tử/g | rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
140 | Methidathion (min 96% ) | Supracide 40 EC | rệp sáp hại cà phê, cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Suprathion 40 EC | rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây | Makhteshim Chemical Ltd |
141 | Methoxyfenozide (min 95 %) | Prodigy 23 F | sâu khoang, sâu xanh hại lạc | Dow AgroSciences B.V |
142 | Naled (Bromchlophos) | Dibrom 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
| (min 93 %) | Flibol 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ |
143 | Novaluron | Rimon 10EC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại lạc | Makhteshim Chemical Ltd |
144 | Nuclear polyhedrosis virus (NPV) | Vicin - S 1011 PIB | sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh | Trung tâm NC bông Nha Hố |
|
| Seba 4.109 PIB/ml, 2. 1010 PIB/g | sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt | Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM |
145 | Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l | ViS1 1.5 x 109 PIB/g bột | sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. | Viện Bảo vệ thực vật |
146 | Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha | ViHa 1.5 x 109 PIB/g bột | sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. | Viện Bảo vệ thực vật |
147 | Omethoate 20% + Fenvalerate 10% | Toyotox 30 EC | sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê | Bailing International Co., Ltd |
148 | Oxymatrine | Vimatrine 0.6 L | bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
149 | Permethrin (min 92 %) | Agroperin 10EC | rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Army 10EC | sâu khoang hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Asitrin 50EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Fullkill 10EC, 50EC | 10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Map - Permethrin 10 EC, 50 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Megarin 50 EC | sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
|
| Patriot 50EC | sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Peran 10 EC, 50 EC | 10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| PER annong 100 EC, 500 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Perkill 10 EC, 50 EC | 10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài | United Phosphorus Ltd |
|
| Permecide 10 EC, 50 EC | 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Pounce 1.5G; 10EC; 50EC | 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại xoài; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa | FMC Chemical International AG. |
|
| Tigifast 10 EC | sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
150 | Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 % | Tungperin 50 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
151 | Petroleum sprayoil | Citrole 96.3EC | rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Total Fluides. (France) |
|
| DC - Tron Plus 98.8 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê | Công ty TNHH dầu nhờn Caltex Vietnam |
|
| Dầu khoáng DS 98.8 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| SK Enspray 99 EC | nhện đỏ hại cây có múi, chè | SK Corporation, Republic of Korea. |
|
| Vicol 80 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
152 | Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2% | Petis 24.5 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Soka 24.5 EC | sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương | Công ty TNHH Trường Thịnh |
153 | Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 % | Soka 25 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
154 | Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3% | Sword 40 EC | sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
155 | Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) | Elsan 50 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Nissan Chemical Ind Ltd |
|
| Forsan 50 EC, 60 EC | 50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô | Forward International Ltd |
|
| Nice 50 EC | rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Phenat 50 EC | sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Phetho 50 ND | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Pyenthoate 50 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Rothoate 40 WP; 50EC | 40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Vifel 50 ND | sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
156 | Phenthoate 48 % + Etofenprox 2% | ViCIDI - M 50 ND | bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
157 | Phosalone (min 93%) | Pyxolone 35 EC | rệp hại chuối | Forward International Ltd |
|
| Saliphos 35 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê, bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
158 | Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l | Sherzol 205 EC | sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
159 | Pirimicarb | Ahoado 50WP | rệp hại rau cải | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
160 | Profenofos (min 87%) | Binhfos 50 EC | bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam | Bailing International Co., Ltd |
|
| Callous 500 EC | sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Selecron 500 EC | sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt | Syngenta Vietnam Ltd |
161 | Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l | Profast 210EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
162 | Profenofos 400 g/l + Cypermethrin 40 g/l | Forwatrin C 44 WSC | bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Polytrin P 440 EC | sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd |
163 | Profenofos 335 g/l + Lambda -cyhalothrin 15g/l | Wofatac 350 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
164 | Propargite (min 85 %) | Comite(R) 73 EC | nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi | Crompton Manufacturing Co., Inc, USA |
|
| Saromite 57 EC | nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Superrex 73 EC | nhện đỏ hại cam | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
165 | Pyraclofos (min 92.5%) | Voltage 50 EC | sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
166 | Pyridaben | Alfamite 15 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
| (min 95 %) | Dandy 15 EC | nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
167 | Pyridaphenthion (min 95%) | Ofunack 40 EC | sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải | Mitsui Chemicals, Inc. |
168 | Quinalphos | DDVQuin 25 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH An Nông |
| (min 70 %) | Faifos 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Kinalux 25 EC | sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
|
| Methink 25 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Quiafos 25EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH – TM Đồng Xanh |
|
| Quintox 5EC; 10EC; 25 EC | 5EC: sâu cuốn lá hại ngô 10EC: rệp sáp hại cà phê 25EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
169 | Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 % | Viraat 23 EC | sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd |
170 | Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 % | Tungrell 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
171 | Rotenone | Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G | 5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Fortenone 5 WP | sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu | Forward International Ltd |
|
| Limater 7.5 EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng | Công ty CP Nông Hưng |
|
| Rotecide 2 DD | sâu tơ hại bắp cải | Viện Sinh học nhiệt đới |
|
| Vironone 2 EC | sâu tơ hại rau họ thập tự | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
172 | Rotenone 2.5% + Saponin 2.5% | Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G | 5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
173 | Saponozit 46% + Saponin acid 32% | TP - Thần Điền 78DD | rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải; rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH Thành Phương |
174 | Silafluofen | Silatop 7EW; 20EW | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
175 | Spinosad (min 96.4%) | Spinki 25SC | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
|
| Success 25 SC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành | Dow AgroSciences B.V |
|
| Wish 25SC | sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
176 | Tebufenozide (min 99.6%) | Mimic 20 F | sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
177 | Thiacloprid (min 95%) | Calypso 240 SC | bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd |
178 | Thiamethoxam (min 95 %) | Actara 25 WG; 350FS | 25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại ổi; rầy, rệp hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Apfara 25 WDG | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
|
| Fortaras 25 WG | bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Ranaxa 25 WG | bọ xít hại vải | Công ty CP Đồng Xanh |
179 | Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l | Cruiser Plus 312.5FS | xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
180 | Thiodicarb (min 96 %) | Larvin 75 WP | sâu khoang hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
181 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (min 90 %) | Apashuang 10H, 18SL, 95 WP | 10H: sâu đục thân hại lúa 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Binhdan 10 H; 18 SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Bailing International Co., Ltd |
|
| Catodan 4H; 10H; 18SL; 95WP; 90WP | 4 H, 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Chinadan 10H; 18SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân lúa, mía 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1 |
|
| Colt 95 WP, 150 SL | 95WP: sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Dibadan 18 SL; 95WP | 18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía. | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Neretox 18 SL, 95WP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP | 18SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 90WP: sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN; | 5H: sâu đục thân hại lúa 18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 29SL: sâu khoang hại đậu xanh 90BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; sâu ăn lá hại đậu tương | Công ty CP Nicotex |
|
| Sadavi 18 SL; 95WP | 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
|
| Sanedan 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
|
| Shaling Shuang 180 SL; 500WP; 950WP | 180 SL: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Sha Chong Jing 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM |
|
| Shachong Shuang 18 SL; 50SP/BHN; 90WP; 95 WP | 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 50SP/BHN: sâu đục thân lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Taginon 18 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Tiginon 5H; 18DD; 90WP; 95WP | 5 H: sâu đục thân hại mía, lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Tungsong 18 SL, 25 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Vietdan 3.6 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN | 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Vi Tha Dan 18 SL, 95WP | 18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa cây có múi 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Việt Thắng |
182 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3% + Imidacloprid 1.7% | Dacloxin 40 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
183 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid 2 % | Dihet 60WP | rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Midanix 60WP | sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
184 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5% | Rep play 75 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
185 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg | Actadan 350 WP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
186 | Tralomethrin (min 93%) | Scout 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC | 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi 3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
187 | Triazophos (min 92%) | Hostathion 20 EC, 40 EC | 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
188 | Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% ) | Biminy 40EC; 90SP | 40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương 90SP: sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Địch Bách Trùng 90 SP | bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Dilexson 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Sơn Thành |
|
| Dip 80 SP | sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Diptecide 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM |
|
| Sunchlorfon 90 SP | bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt | Sundat (S) PTe Ltd |
|
| Terex 50EC; 90 SP | 50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương 90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
189 | Virus 104 virus/mg + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg | V - BT | sâu tơ hại rau | Viện Bảo vệ thực vật |
2. Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 | Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 % | Som 5 DD | bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt | Viện Di truyền Nông nghiệp |
2 | Acibenzolar -S- methyl (min 96 %) | Bion 50 WG | bệnh bạc lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
3 | Albendazole | Abenix 10FL | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
4 | Azoxystrobin (min 93%) | Amistar 250 SC | thán thư hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd |
5 | Bacillus subtilis | Biobac 50WP | héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd. |
|
| Sacbe 36 WP | sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài | Công ty TNHH Bạch Long |
6 | Benomyl (min 95 %) | Bemyl 50 WP | bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Ben 50 WP | thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Bendazol 50 WP | vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Benex 50 WP | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Benofun 50 WP | vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng | Itis Corp Sdn. Bhd. |
|
| Benotigi 50 WP | vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Binhnomyl 50 WP | đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài | Bailing International Co., Ltd |
|
| Candazole 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Fundazol 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Agro – Chemie Ltd |
|
| Funomyl 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Plant 50 WP | thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Tinomyl 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Viben 50 BTN | vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
7 | Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg | Ankisten 200 WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
8 | Benomyl 25 % + Mancozeb 25 % | Bell 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
9 | Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4 | Mimyl 12.5 BHN | bệnh vàng lá hại lúa | Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang |
10 | Bordeaux 45% + Zineb 20% + Benomyl 10% | Copper - B 75 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ |
11 | Bordeaux 60 % + Zineb 25% | Copper - Zinc 85 WP | bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ |
12 | Bromuconazole (min 96%) | Vectra 100 SC, 200 EC | 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
13 | Calcium Polysulfide | Lime Sulfur | bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH ADC |
14 | Carbendazim (min 98%) | Acovil 50 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Adavin 500 FL | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| Agrodazim 50 SL | bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Appencarb super 50 FL, 75 DF | 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại đậu tương | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP | 25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê 50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Bavisan 50 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
|
| Bavistin 50 FL (SC) | thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Benvil 50 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Benzimidine 50 SC; 60 WP | 50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Binhnavil 50 SC | khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cadazim 500 FL | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê, thối quả hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Carban 50 SC | bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Carben 50 WP, 50 SC | 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Carbenda 50 SC; 60WP | 50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại xoài 60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Carbenvil 50 SC | bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau | Sino Ocean Enterprises Ltd |
|
| Carbenzim 50 WP; 500 FL | 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều. | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Care 50 SC | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Carosal 50 SC, 50 WP | bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP | bệnh khô vằn hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Crop - Care 500 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Daphavil 50 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Derosal 50 SC, 60 WP | 50 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại cây có múi 60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Dibavil 50 FL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Forsol 50SC; 50WP; 60 WP | 50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả xoài 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Glory 50 SC | thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Helocarb 500 FL | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều | Helm AG |
|
| Kacpenvil 50 WP; 500SC | 50 WP: lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau 500 SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Ticarben 50WP; 50 SC | 50 WP: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn 50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Tilvil 500 SC, 500 WP | 500 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP | 50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại hồ tiêu 50 HP: thán thư hại xoài, bệnh khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Zoom 50 WP, 50 SC | 50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu bí | United Phosphorus Ltd |
15 | Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l | Andoral 250 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
16 | Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg | Rony 500 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
17 | Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg | Andoral 500WP | khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
18 | Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l | Andoral 500 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
19 | Carbendazim 49% + Hexaconazole 1% | V-T Vil 500 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
20 | Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l | Do.One 180 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
21 | Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l | Do.One 250SC | lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
22 | Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 25g/l | Vixazol 275 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
23 | Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l | Andovin 350 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
24 | Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5% | Carzole 20 WP | khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
25 | Carbendazim 12% + Mancozeb 63% | Saaf 75 WP | đạo ôn hại lúa | United Phosphorus Ltd |
26 | Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 % | Love rice 66 WP | chết cây con hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
27 | Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l | Nofatil super 300EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
28 | Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole (94 %) 125 g/l | Eminent Pro 125/150SE | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy |
29 | Carbendazim 42% + Tricyclazole 8% | Benzo 50 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
30 | Carbendazim 50% + Sulfur 20% | Vicarben - S 70 BTN | phấn trắng hại vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
31 | Carbendazim 60% + Sulfur 15% | Vicarben - S 75 BTN | phấn trắng hại nhãn | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
32 | Carbendazim 5 % + - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi lượng | Solan 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
33 | Carpropamid | Arcado 300 SC | bệnh đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
34 | Chaetomium cupreum | Ketomium 1.5 x 106 Cfu/g bột | thối rễ, thối thân hại cà phê, hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo rũ hại cà chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng | Viện Di truyền nông nghiệp |
35 | Chitosan (Oligo – Chitosan) | Fusai 50 SL | bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Rizasa 3DD | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng lúa; bệnh thối ngọn, kích thích sinh trưởng mía; kích thích sinh trưởng chè; bệnh mốc xám quả, kích thích sinh trưởng dâu tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc sương, kích thích sinh trưởng cà chua | Công ty TNHH Lani |
|
| Stop 5 DD; 10DD; 15WP | 5DD: tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa 10DD: đạo ôn, khô vằn hại lúa 15WP: tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Tramy 2 SL | tuyến trùng hại cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo rũ hại lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại lúa; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, xoài; mốc xám hại xà lách | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Vacxilplant 8 DD | bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
36 | Chlorobromo isocyanuric acid (min 85%) | Hoả tiễn 50 SP | bạc lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
37 | Chlorothalonil (min 98%) | Agronil 75WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
|
| Arygreen 75 WP | đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Binhconil 75 WP | bệnh đốm lá hại lạc; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu; sương mai hại vải thiều | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cornil 500SC | sương mai hại khoai tây | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Daconil 75 WP, 500 SC | 75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải | SDS Biotech K.K, Japan |
|
| Forwanil 50 SC; 75 WP | 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải | Forward International Ltd |
|
| Rothanil 75 WP | bệnh rỉ sắt hại lạc | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Thalonil 75 WP | sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua | Long Fat Co., (Taiwan) |
38 | Citrus oil | MAP Green 10 AS | mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng hại nho; thán thư hại xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè | Map Pacific PTE Ltd |
39 | Copper Citrate | Ải vân 6.4SL | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
40 | Copper Hydroxide | Champion 37.5 FL; 57.6 DP; 77WP | 37.5FL: thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi 57.6DP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 77WP: thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê | Nufarm Ltd |
|
| Funguran - OH 50 BHN (WP) | bệnh mốc sương hại khoai tây, vàng lá hại hồ tiêu (đốm lá), khô vằn lúa | Spiess Urania Agrochem GmbH |
|
| Hidrocop 77 WP | sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Kocide 53.8 DF, 61.4 DF | 53.8 DF: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; chảy nhựa thân hại dưa hấu; thán thư hại xoài; phấn trắng hại nho; sương mai hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại hồ tiêu. 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây; bệnh sẹo hại cây có múi. | DuPont Vietnam Ltd |
|
| Map – Jaho 77 WP | gỉ sắt hại cà phê, ghẻ hại cam, thán thư hại xoài | Map Pacific PTE Ltd |
41 | Copper Oxychloride | Bacba 86 WP | héo rũ cây con hại dưa hấu | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|
| COC 85 WP | bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Đồng cloruloxi 30WP | sương mai hại cà chua | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Isacop 65.2WG | bệnh sẹo hại cam | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy |
|
| PN – Coppercide 50WP | loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
|
| Vidoc 30 BTN; 50 HP; 80BTN | 30 BTN: bệnh mốc sương hại khoai tây | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 | Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25% | Viben - C 50 BTN | bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
43 | Copper Oxychloride 16% + Kasugamycin 0.6% | New Kasuran 16.6BTN | bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
44 | Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 2% | BL. Kanamin 47 WP | bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Canthomil 47 WP | bệnh thối nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Kasuran 47 WP | bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi | Hokko Chem Ind Co., Ltd |
45 | Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 5% | BL. Kanamin 50 WP | bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Kasuran 50 WP | bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê | Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
46 | Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30% | CocMan 69 WP | bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
47 | Copper Oxychloride 43 % + Mancozeb 37% | Cupenix 80 BTN | bệnh mốc sương hại khoai tây | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
48 | Copper oxychloride 50% + Metalaxyl 8% | Viroxyl 58 BTN | bệnh sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn trắng hại dưa chuột | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
49 | Copper Oxychloride 60% + Oxolinic acid 10% | Sasumi 70WP | bệnh bạc lá hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd |
50 | Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4 % | Batocide 12 WP | bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại bông vải, bệnh loét hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
51 | Copper Oxychloride 10% + Zinc sulfate 10% + Streptomycin sulfate 2% | PN - balacide 22 WP | bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
52 | Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10% + Streptomycin sulfate 5% | PN - balacide 32WP | bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
53 | Copper Oxychloride 29% + Zineb 12% + Cymoxanil 4% | Dosay 45 WP | sương mai hại khoai tây | Agria S.A, Bulgaria |
54 | Copper Oxychloride 30% + Zineb 20% | Zincopper 50 WP | bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Vizincop 50 BTN | bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
55 | Copper Sulfate (Tribasic) (min 98%) | BordoCop Super 12.5 WP; 25 WP | 12.5 WP: phấn trắng hại nho, sương mai hại vải | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Cuproxat 345 SC | bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa | Nufarm Ltd |
|
| Đồng Hocmon 24.5% crystal | đốm mắt cua hại thuốc lá | Công ty CP Hốc Môn |
56 | Copper Sulfate Pentahydrate | Super Mastercop 21 AS | bệnh thán thư hại ớt, thối quả hại sầu riêng | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
57 | Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5% | Stifano 5.5SL | thối nhũn, sương mai hại rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá hại cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai hại dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành; chảy gôm, thối nâu quả hại cam, quýt; khô hoa rụng quả hại vải; phồng lá, chấm xám hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa hồng | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
58 | Cuprous Oxide (min 97%) | Norshield 86.2WG | sương mai hại cà chua | Nordox Industrier AS - Ostensjovein |
59 | Cyproconazole (min 94%) | Bonanza 100 SL | bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc | Syngenta Vietnam Ltd |
60 | Cytokinin (Zeatin) | Geno 2005 2 SL | tuyến trùng hại dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn hại lúa; tuyến trùng, mốc xám hại xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương hại cà chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, nho, nhãn, xoài | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Sincocin 0.56 SL | tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa | Cali – Parimex. Inc. |
61 | Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23% | GC - 3 83DD | phấn trắng hại hoa hồng, đậu que, dưa chuột | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
62 | Difenoconazole (min 96%) | Kacie 250 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Score 250 EC | bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu | Syngenta Vietnam Ltd |
63 | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l | Bretil Super 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Cure supe 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
| Hotisco 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Super-kostin 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
| Map super 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Map Pacific Pte Ltd |
|
| Tilfugi 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Tilt Super 300 EC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Tinitaly surper 300EC | khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Tstil super 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
64 | Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Acrobat MZ 90/600 WP | bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng | BASF Singapore Pte Ltd |
65 | Diniconazole (min 94%) | Dana - Win 12.5 WP | bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Nicozol 25 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM Thanh Điền |
|
| Sumi - Eight | rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại xoài, nho | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
66 | Edifenphos (min 87 %) | Agrosan 40 EC, 50 EC | bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Edisan 30EC; 40EC; 50 EC | 30EC: đạo ôn hại lúa 40EC, 50EC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Hinosan 40 EC | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Bayer CropScience KK. |
|
| Hisan 40 EC, 50 EC | bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Kuang Hwa San 50EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| New Hinosan 30 EC | bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa | Bayer CropScience KK. |
|
| Vihino 40 ND | khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
67 | Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 % | Difusan 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
68 | Fenobucarb 40 % + Edifenphos 30 % | Comerich 70 EC | bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa | Bayer CropScience KK |
69 | Epoxiconazole (min 92%) | Opus 75 EC; 125 SC | 75 EC: bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê 125 SC: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
70 | Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l | Swing 25 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
71 | Eugenol | Genol 0.3 SL | bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Lilacter 0.3 SL | khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè. | Công ty CP Nông Hưng |
|
| PN - Linhcide 1.2 EW | bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn trắng hại hoa hồng . | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
72 | Eugenol 2% + Carvacrol 0.1% | Senly 2.1 SL | bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt | Công ty TNHH Trường Thịnh |
73 | Flusilazole (min 92.5 %) | Nustar 20DF; 40EC | 20DF: thán thư hại dưa hấu, xoài; lem lép hạt hại lúa 40EC: bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa | DuPont Vietnam Ltd |
74 | Flusulfamide (min 98%) | Nebijin 0.3 DP | sưng rễ cải bắp | Mitsui Chemicals, Inc. |
75 | Flutriafol | Impact 12.5 SC | bệnh rỉ sắt hại cà phê; đạo ôn, vàng lá hại lúa | Cheminova Agro A/S, Danmark |
76 | Folpet (min 90 %) | Folcal 50 WP | bệnh xì mủ hại cao su | Arysta LifeScience S.A.S |
|
| Folpan 50 WP, 50 SC | 50 WP: khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; thán thư hại xoài; mốc sương hại nho | Makhteshim Chemical Ltd |
77 | Fosetyl Aluminium (min 95 %) | Acaete 80WP | chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Agofast 80 WP | chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty CP Đồng Xanh |
|
| Aliette 80 WP, 800 WG | 80 WP: Bremia sp hại hồ tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại hồ tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Alimet 80 WP, 90 SP | 80WP: sương mai hại điều, khoai tây, xoài; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa | Công ty TNHH BVTV |
|
| Alpine 80 WP; 80WDG | 80WP: bệnh sương mai hại hoa cây cảnh, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam 80WDG: thối rễ hại dưa hấu, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Anlien - annong 800WP | thối thân hại hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông |
|
| Dafostyl 80WP | chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Forliet 80WP | sương mai hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Fungal 80 WP; 80 WG | 80WP: bệnh thối thân hại hồ tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam 80WG: thối gốc hại hồ tiêu, chảy gôm hại cam, phấn trắng hại dưa chuột | Helm AG |
|
| Juliet 80 WP | bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Vialphos 80 BHN | chết nhanh, thối thân hại hồ tiêu; chảy gôm hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
78 | Fthalide (min 97 %) | Rabcide 20 SC, 30SC, 30 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Kureha Chemical Industry Co., Ltd |
79 | Fthalide 15% + Kasugamycin 1.2% | Kasai 16.2 SC | đạo ôn hại lúa | Hokko Chem Ind Co., Ltd |
80 | Fthalide 20% + Kasugamycin 1.2% | Kasai 21.2 WP | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành | Hokko Chem Ind Co., Ltd |
81 | Hexaconazole (min 85 %) | Anhvinh 50 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Lợi Nông |
|
| Annongvin 5 SC, 45 SC, 100 SC, 800WG | 5 SC: bệnh khô vằn hại lúa 45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Antyl xanh 50 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH BVTV |
|
| Anvil 5 SC | khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; bệnh lở cổ rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Atulvil 5SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM Thanh Điền |
|
| BrightCo 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Callihex 5 SC | bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa | Arysta LifeScience S.A.S |
|
| Convil 10EC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Dibazole 5 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Dovil 5 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Forwavil 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Hanovil 5SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
|
| Hexin 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Helm AG |
|
| Hexavil 5 SC; 8SC | 5SC: bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa 8SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Jiavin 5 SC | khô vằn hại lúa | Jia Non Enterprise Co., Ltd |
|
| Judi 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su, đốm lá hại lạc | Map Pacific PTE Ltd. |
|
| Lervil 50 SC | bệnh khô vằn hại lúa; phấn trắng hại xoài; sương mai, phấn trắng hại nho | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Saizole 5SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Supervil 5SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Tungvil 5SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| T - vil 5 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH ADC |
|
| Vivil 5SC | khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
82 | Hexaconazole 4.8% + Carbendazim 0.7% | Vilusa 5.5 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
83 | Imibenconazole (min 98.3 %) | Manage 5 WP, 15WP | 5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa | Hokko Chem Ind Co., Ltd |
84 | Iminoctadine (min 93%) | Bellkute 40 WP | bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành | Nippon Soda Co., Ltd |
85 | Iprobenfos | Cantazin 50 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Kian 50 EC | bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Kisaigon 10 H; 50 ND | 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Kitatigi 5 H; 10 H; 50ND | 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa 50 ND: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Kitazin 17 G; 50 EC | 17 G: đạo ôn, khô vằn hại lúa 50 EC: đạo ôn hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd |
|
| Tipozin 50 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Vikita 10 H; 50 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
86 | Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10% | Dacbi 20 WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Bạch Long |
87 | Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 % | Afumin 45 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
88 | Iprodione | Accord 50 WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
| (min 96 %) | Bozo 50WP | lem lép hạt hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Cantox - D 50 WP | lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Doroval 50 WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Hạt vàng 50 WP; 250SC | 50WP: lem lép hạt hại lúa 250SC: lem lép hạt hại lúa, đốm quả hại nhãn | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Prota 50 WP, 750 WDG | 50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu; héo vàng hại đậu tương; sẹo hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Rovannong 50 WP, 750 WG | 50WP: bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Royal 350 SC, 350 WP | bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa. | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Rovral 50 WP, 500WG, 750WG | 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa 500 WG: bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Tilral 500 WP | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Viroval 50 BTN | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
89 | Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l | Calidan 262.5 SC | bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
90 | Isoprothiolane (min 96 %) | Anfuan 40EC | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Caso one 40 EC | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dojione 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Fuan 40 EC | bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Fu-army 30 WP; 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Fuji - One 40 EC, 40WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
| Fujy New 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Fuel - One 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Fuzin 400 EC, 400 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| KoFujy-Gold 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
| One - Over 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Vifusi 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
91 | Isoprothiolane 20% + Iprobenfos 20 % | Vifuki 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
92 | Isoprothiolane 40% + Sulfur 3% | Tung One 430 EC | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
93 | Kasugamycin (min 70 %) | Bisomin 6 WP | bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; phấn trắng hại nho | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cansunin 2 L | bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Fukmin 20 SL | đạo ôn hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Kasumin 2 L | bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau | Hokko Chem Ind Co., Ltd |
|
| Fortamin 2 L | bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối nhũn hại bắp cải; sẹo hại cam | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Saipan 2 SL | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
94 | Mancozeb (min 85%) | An-K-Zeb 80WP | thối quả hại vải | Công ty TNHH BVTV |
|
| Annong Manco 80 WP, 430 SC | 80 WP: sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH An Nông |
|
| Cozeb 45 80 WP | bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
|
| Dipomate 80 WP, 430SC | 80WP: bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Dithane F - 448 43SC; | 43SC: rỉ sắt hại cà phê 80WP: bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê | Dow AgroSciences B.V |
|
| Dizeb - M 45 80 WP | đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; sương mai hại khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải. | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cadilac 80 WP | lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại hoa cây cảnh | Agrotrade Ltd |
|
| Forthane 43 SC, 80WP; 330FL | 80 WP: thán thư hại rau, đạo ôn hại lúa. | Forward International Ltd |
|
| Man 80 WP | bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa | DNTN TM - DV và Vật tư Nông nghiệp Tiến Nông |
|
| Manozeb 80 WP | phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thán thư hại cà phê | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Manthane M 46 37 SC; 80 WP | 37SC: thán thư hại xoài | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Manzate - 200 80 WP | vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | DuPont Vietnam Ltd |
|
| Penncozeb 75 DF, 80 WP | 75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá hại rau; rỉ sắt cà phê | Cerexagri B.V, Holland |
|
| Sancozeb 80 WP | bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau | Forward International Ltd |
|
| Thane - M 80 WP | bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
|
| Timan 80 WP | thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Tipozeb 80 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Unizeb M - 45 80 WP | bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh rỉ sắt hại lạc | United Phosphorus Ltd |
|
| Vimancoz 80 BTN | bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
95 | Mancozeb 64 % + Cymoxanil 8 % | Curzate - M8 72 WP | chết héo dây hại hồ tiêu; bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho; sương mai hại dưa hấu, vải; vàng lá hại lúa | DuPont Vietnam Ltd |
|
| Jack M9 72 WP | bệnh sương mai hại cà chua | Công ty TNHH ADC |
|
| Victozat 72 WP | bệnh sương mai hại nho | Công ty TNHH Nhất Nông |
|
| Xanizeb 72 WP | sương mai hại cà chua | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
96 | Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8% | Binyvil 80 WP | bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến. |
97 | Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % | Fortazeb 72 WP | bệnh mốc sương hại cà chua | Forward International Ltd |
|
| Mancolaxyl 72WP | loét miệng cạo hại cao su; chảy gôm hại cây có múi; lem lép hạt hại lúa; sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu | United Phosphorus Ltd |
|
| Mexyl MZ 72WP | bệnh sương mai hại vải thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; xì mủ hại sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Ricide 72 WP | bệnh sương mai hại vải, phấn trắng hại nho | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Ridomil MZ 72WP | bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Ridozeb 72 WP | sương mai hại cà chua | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Rinhmyn 720WP | sương mai cà chua, loét miệng cao hại cao su | Công ty TNHH An Nông |
|
| Romil 72 WP | mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu | Rotam Ltd |
|
| Vimonyl 72 BTN | sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
98 | Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 40g/kg | Rinhmyn 680 WP | vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH An Nông |
99 | Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl – M 40g/kg | Ridomil Gold 68 WP | sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại dứa; bệnh vàng lá hại lúa; đốm lá và quả hại vải thiều; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su; bệnh thán thư hại vải thiều, điều; chết ẻo cây con hại lạc | Syngenta Vietnam Ltd |
100 | Mancozeb 48% + Metalaxyl 10% | Fortazeb 58 WP | bệnh mốc sương hại cà chua | Forward International Ltd |
101 | Maneb | Trineb 80 WP | bệnh thán thư hại xoài | Cerexagri B.V |
102 | Metalaxyl (min 95 %) | Acodyl 25EC; 35WP | 25EC: thối quả hại nho 35WP: nứt thân xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây, sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Alfamil 25WP; 35WP | 25WP: bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau 35WP: chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Binhtaxyl 25 EC | bệnh mốc sương hại khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi; đốm lá hại lạc | Bailing International Co., Ltd |
|
| Foraxyl 25 WP, 35WP | 25 WP: thối quả hại nho, mốc sương hại khoai tây 35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ sắt hại đậu tương | Forward International Ltd |
|
| Mataxyl 25 WP; 500WDG | 25WP: chết ẻo hại lạc, phấn trắng hại nho, chết nhanh hại hồ tiêu 500 WDG: xì mủ hại cam | Map Pacific PTE Ltd |
|
| No mildew 25 WP | bệnh thối hại hồ tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
|
| Rampart 35 SD | bệnh đổ ngã cây con thuốc lá | United Phosphorus Ltd |
|
| TQ - Metaxyl 25 WP | bệnh sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Vilaxyl 35 BTN | bệnh mốc sương hại khoai tây, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại sầu riêng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
103 | Metconazole (min 94%) | Workup 9 SL | bệnh lem lép hạt hại lúa | Kureha Chemical Industry Co., Ltd |
104 | Metominostrobin (min 97%) | Ringo – L 20 SC | khô vằn hại lúa | Sumitomo Corporation |
105 | Metiram Complex (min 85 %) | Polyram 80 DF | bệnh chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu; thối quả hại nhãn | BASF Singapore Pte Ltd |
106 | Ningnanmycin | Diboxylin 2 SL | đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; mốc xám, đốm lá hại bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo rũ hại đậu tương, lạc, cà phê; thán thư hại cam, chanh; thối quả hại xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Ditacin 8 L | bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa | Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
| Somec 2 SL | bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua | Công ty TNHH Trường Thịnh |
107 | Oligo - Alginate | M.A Maral 10 DD, 10WP | 10DD: đốm vòng hại cà rốt; kích thích sinh trưởng chè 10WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
108 | Oligo - Alginate 10% + Chitosan 2% | 2S Sea & See 12WP, 12DD | 12WP: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh trưởng chè 12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
109 | Oligo - sacarit | Olicide 9 DD | bệnh rỉ sắt hại chè, sương mai hại bắp cải, chết nhanh (héo rũ) hại hồ tiêu, đạo ôn hại lúa | Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt |
110 | Oxolinic acid (min 93 %) | Starner 20 WP | lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn bắp cải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
111 | Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2% | Avalon 8 WP | bạc lá hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
112 | Pencycuron (min 99 %) | Alfaron 25 WP | khô vằn hại lúa, chết rạp cây con hại đậu tương | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Baovil 25 WP | khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Forwaceren 25 WP | khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây | Forward International Ltd |
|
| Helan 25WP | khô vằn hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Luster 250 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Monceren 250 SC | khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông vải, chết ẻo hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Moren 25 WP | bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Vicuron 25 BTN, 250 SC | 25 BTN: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau 250 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
113 | Phosphorous acid | Agri - Fos 400 | bệnh thối rễ hại sầu riêng | Công ty phát triển CN sinh học (DONA- Techno) |
114 | Polyoxin complex (min 31 %) | Polyoxin AL 10WP | bệnh đốm lá hại hành | Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan |
115 | Polyoxin B | Ellestar 10WP | phấn trắng hại bầu bí; bạc lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại cà chua | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
116 | Prochloraz (min 97%) | Mirage 50 WP | bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại hồ tiêu | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Octave 50 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Talent 50WP | thán thư hại xoài | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
117 | Propamocarb. HCl (min 97 %) | Proplant 722 SL | nấm trong đất hại hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
118 | Propiconazole (min 90 %) | Agrozo 250 EC | bệnh thối thân hại lúa, thán thư hại xoài, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Bumper 250 EC | bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Canazole 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Cozol 250 EC | khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng nhãn | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Fordo 250 EC | bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Lunasa 25 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Siozol 500 WG | lem lép hạt hại lúa | Sino Ocean Enterprises Ltd |
|
| Tien sa 250 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Tilusa super 250EC; 300EC | 250EC: bệnh lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài 300EC: lem lép hạt, đạo ôn hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Tilt 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Tim annong 250 EC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Tiptop 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Vitin New 250EC | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Zoo 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đậu tương | Map Pacific PTE Ltd |
119 | Propiconazole 150g/l + Carbendazim 150g/l | Dosuper 300 EW | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
120 | Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l | Nevo 330 EC | khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
121 | Propiconazole 250.5g/l + Difenoconazole 50g/l | Tinitaly surper 300.5EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
122 | Propiconazole 250g/l + Isoprothiolane 50g/l | Tung super 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
123 | Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l | Farader 125 EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
124 | Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l | Forlitasuper 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| TEPRO - Super 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
125 | Propineb (min 80 %) | Aconeb 70 WP | thán thư hại xoài | Công ty CP Đồng Xanh |
|
| Alphacol 700 WP | thán thư hại xoài | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Antracol 70 WP | đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Doremon 70WP | sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH An Nông |
|
| Newtracon 70 WP | thán thư hại xoài, thán thư hại cà phê, đạo ôn hại lúa, sương mai hại dưa hấu, đốm lá hại bắp cải | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Nofacol 70WP | thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
126 | Propineb 612.5g/kg + Iprovalicarb 55 g/kg | Melody duo 66.75WP | bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
127 | Sai ku zuo (MBAMT) | Asusu 20 WP | bệnh loét quả hại cây có múi, bạc lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
| (min 90 %) | Sasa 20 WP, 25 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Sansai 200 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Xanthomix 20 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
128 | Salicylic Acid | Exin 4.5 HP | (Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
129 | Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 42.5% + Corilagin 2.5% + m - pentadecadienyl resorcinol 5 %) | Sông Lam 333 50 ND | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi | Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG |
130 | Streptomyces lydicus WYEC 108 | Actinovate 1 SP | vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd . |
131 | Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47% | Actino – Iron 1.3 SP | vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd . |
132 | Streptomycin sulfate | BAH 98SP | héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây | Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt |
|
| Poner 40T; 40SP | thối nhũn hại bắp cải | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon. |
133 | Streptomycine 2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline + Tribasic Copper Sulfate 78.520 % | Cuprimicin 500 81 WP | bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
134 | Sulfur | Kumulus 80 DF | bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng hại xoài, nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Mapsu 80 WP | phấn trắng hại nho | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Microthiol Special 80 WP, 80 WG | 80WP: bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô 80WG: bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm; nhện hại cam | Cerexagri S.A |
|
| OK - Sulfolac 80 DF, 80WP, 85SC | 80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm chôm | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Sulox 80 WP | phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
135 | Sulfur 40% + Tricyclazole 5% | Vieteam 45 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
136 | Sulfur 55% + Tricyclazole 20% | Vieteam 75WP | đạo ôn, lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
137 | Tebuconazole (min 95 %) | Folicur 250 EW; 250WG | 250EW: bệnh đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa 250WG: khô vằn, đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Forlita 250 EW | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà chua; đốm lá hại lạc, đậu tương ; bệnh loét hại cam | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Fortil 25 SC | bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
|
| Poly annong 250 EW | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Sieu tin 250 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Tebuzol 250 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Tien 250 EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
138 | Tecloftalam | Shirahagen 10WP | bệnh bạc lá hại lúa | Sankyo Co., Ltd |
139 | Tetraconazole | Domark 40 ME | rỉ sắt hại cà phê | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy |
140 | Thifluzamide (min 96 %) | Pulsor 23 F | bệnh khô vằn hại lúa | Dow AgroSciences B.V |
141 | Thiophanate - Methyl (min 93 %) | Agrotop 70 WP | mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Binhsin 70 WP | khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư nho | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cantop - M 5 SC, 43SC; 72WP | 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Cercosin 5 SC | khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho | Nippon Soda Co., Ltd |
|
| Coping M 70 WP | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Fusin - M 70 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu | Forward International Ltd |
|
| Kuang Hwa Opsin 70 WP | bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| T.sin 70 WP | mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| TS - M annong 70 WP; 430SC | 70WP: vàng lá hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Thio - M 70 WP, 500 FL | 70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài; thán thư hại hồ tiêu; xì mủ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Tipo - M 70 BHN | bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Tomet 70 WP | bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Top 50 SC, 70 WP | bệnh mốc xám hại rau, cà chua | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Topan 70 WP | bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Toplaz 70 WP | phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi, đạo ôn hại lúa | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Top - Plus M 70 WP | đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Topnix 70 WP | sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc | Công ty CP Nicotex |
|
| Topsimyl 70 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Topsin M 70 WP | bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá; rỉ sắt đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho | Nippon Soda Co., Ltd |
|
| TSM 70 WP | khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
|
| Vithi - M 70 BTN | bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
142 | Thiram (TMTD) | Caram 85 WP | chết ẻo hại lạc | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Pro - Thiram 80 WP, 80 WG | 80 WP: đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan 80 WG: thán thư hại xoài | Taminco NV, Belgium |
143 | Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l | Viram Plus 500 SC | bệnh phấn trắng hại xoài | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
144 | Triadimefon | Bayleton 250 EC | bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Coben 25 EC | bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Encoleton 25 WP | mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Sameton 25 WP | bệnh phấn trắng hại hoa, nho | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
145 | Triadimenol | Bayfidan 250 EC | bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Samet 15 WP | bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
146 | Trichoderma spp | Promot Plus WP (Trichoderma spp 5.107 bào tử/g); Promot Plus DD (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum 2.107 bào tử/g) | WP: thối gốc, thối hạch hại bắp cải; chết cây con hại cải thảo DD: đốm nâu, đốm xám hại chè; thối hạch, thối gốc hại bắp cải | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| TRiB1 3.2 x 109 bào tử/g | bệnh héo do nấm Rhizoctonia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu | Viện bảo vệ thực vật |
|
| TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g | vàng lá thối rễ do Fusarium solani hại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều | Công ty TNHH nông sản ND ĐH Cần Thơ |
|
| Vi - ĐK 109 bào tử/g | thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
147 | Trichoderma spp 105 CFU/ml 10% | Bio - Humaxin Sen Vàng 15DD | đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty TNHH An Hưng Tường |
148 | Tridemorph (min 86 %) | Calixin 75 EC | phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su | BASF Singapore Pte Ltd |
149 | Tricyclazole | Beam 75 WP | đạo ôn hại lúa | Dow AgroSciences B.V |
|
| Belazole 75 WP | đạo ôn hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Bemsuper 200WP; 750WP | đạo ôn hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Binlazonethai 75WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Bim – annong 20WP; 75WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Binhtin 75 WP | đạo ôn hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
|
| Dolazole 75 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Flash 75 WP | đạo ôn hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Forbine 75WP | đạo ôn hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Fullcide 25WP; 75WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
| Hagro.Blast 75WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|
| Jiabean 75 WP | đạo ôn hại lúa | Jia Non Enterprise Co., Ltd |
|
| Lany 75 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Lim 20 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Newzobim 75 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Tridozole 45 SC; 75WP; 75WDG | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Trizole 20 WP, 75WP, 75WDG | đạo ôn lá, cổ bông hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
150 | Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2% | Koma 22WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
151 | Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2% | Kabim 30WP | đạo ôn hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
152 | Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg | Bemsai 262 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
153 | Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l | Forvilnew 250 SC | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
154 | Tricyclazole 400g/l + Propiconazole 125g/l | Filia 525 SE | đạo ôn hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
155 | Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg | Bibim 300 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
156 | Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg | Bibim 750 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
157 | Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh) | TP - Zep 18EC | mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa; nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn | Công ty TNHH Thành Phương |
158 | Validamycin (Validamycin A) | Anlicin 3SL; 5WP; 5SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
| (min 40 %) | Avalin 3 SL, 5SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Damycine 3 SL, 5 WP, 5SL | 3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại lúa 5SL: nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Duo Xiao Meisu 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM Bình Phương |
|
| Haifangmeisu 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty DV KTNN Hải Phòng |
|
| Jinggang meisu | 3SL: 5WP: khô vằn hại lúa 5SL, 10WP: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su | Công ty CP Nicotex |
|
| Pinkvali 5DD | nấm hồng hại cao su, đốm vằn hại lúa | Công ty CP Hóc Môn |
|
| Qian Jiang Meisu 5 WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP | 3 DD: khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Tidacin 3SC | khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Top - vali 3 SL | khô vằn hại lúa | Công ty LD SX ND vi sinh Viguato |
|
| Tung vali 3SL; 5SL; 5WP; 10WP | 3SL: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Vacin 3 DD | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Vacinmeisu 30 SL; 30 WP; 50WP; 50SL | khô vằn hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Vacocin 3 SL | khô vằn hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Vali 3 DD, 5 DD | khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Validacin 3L, 5L, 5SP | 3L: khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
|
| Validan 3 DD, 5 DD | 3DD: khô vằn hại lúa, ngô 5DD: nấm hồng hại cao su; khô vằn hại lúa, ngô | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Valitigi 3 DD, 5 DD | 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vanicide 3SL, 5SL, 5WP, 150WP | 3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Varison 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Sơn Thành |
|
| Vida(R) 3 SC, 5WP | 3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Vigangmycin 3 SC, 5 SC, 5 WP | 3 SC : khô vằn hại lúa 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Valinhut 3 SL, 5 SL | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng |
|
| Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN | 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
159 | Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05% + Zn, Cu, Mg 11% | Vimix 13.1DD | bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
160 | Zineb | Ramat 80 WP | mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Tigineb 80 WP | bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Guinness 72 WP | phấn trắng hại nho, cà chua | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Zin 80 WP | mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Zineb Bul 80 WP | bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho | Agria SA, Bulgaria |
|
| Zinacol 80 WP | thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Zinforce 80 WP | lem lép hạt hại lúa, thán thư hại dưa hấu | Forward International Ltd |
|
| Zithane Z 80 WP | bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Zodiac 80 WP | bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
161 | Zineb 53 % + Benomyl 17% | Benzeb 70 WP | bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
162 | Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17% | Copforce Blue 51WP | rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho | Agria SA, Bulgaria |
163 | Zineb 40 % + Sulfur 40 % | Vizines 80 BTN | bệnh mốc sương hại khoai tây | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
164 | Ziram | Ziflo 76 WG | bệnh đốm vòng hại cà chua | Taminco NV, Belgium |
3. Thuốc trừ cỏ : | ||||
1 | Acetochlor (min 93.3%) | Acvipas 50 EC | cỏ hại ngô | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
|
| Antaco 500 ND | cỏ hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Dibstar 50 EC | cỏ hại đậu tương | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Saicoba 800 EC | cỏ hại ngô | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
2 | Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2% | Beto 14 WP | cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
3 | Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2 % | Natos 15 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Nicotex |
4 | Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg | Afadax 170 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
5 | Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl | Acenidax 17 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Nicotex |
| 2.4 % | Arorax 17WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Việt Thắng |
6 | Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl | Gamet 18 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Bạch Long |
| 1.6% + Metsulfuron Methyl 0.4 % | Sun – like 18WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
7 | Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Methyl | Aloha 25 WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
8 | Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l | Catholis 43 EC | cỏ hại lạc | Công ty CP BVTV I TW |
9 | Alachlor (min 90 %) | Lasso 48 EC | cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn | Monsanto Thailand Ltd |
10 | Ametryn (min 96 %) | Amesip 80 WP | cỏ hại mía, ngô | Forward International Ltd |
|
| Ametrex 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Amet annong 500 FW; 800WP | 500FW: cỏ hại mía, cà phê 800WP: cỏ hại mía | Công ty TNHH An Nông |
|
| Gesapax 500 FW | cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd |
11 | Anilofos (min 93 %) | Ricozin 30 EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
12 | Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87% | Riceguard 22 SC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
13 | Atrazine (min 96 %) | Atra annong 500 FW; 800WP | 500FW: cỏ hại mía, ngô 800WP: cỏ hại ngô | Công ty TNHH An Nông |
|
| Atranex 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Co - co 50 50 WP | cỏ hại mía, ngô | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Maizine 80 WP | cỏ hại ngô, mía | Forward International Ltd |
|
| Mizin 50 WP, 80 WP | 50 WP: cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sanazine 500 SC | cỏ hại mía, ngô | Forward International Ltd |
14 | Ametryn 40 % + Atrazine 40 % | Atramet Combi 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Metrimex 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Forward International Ltd |
15 | Bensulfuron Methyl (min 96 %) | Beron 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Furore 10WP, 10WG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Loadstar 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Londax 10 WP | cỏ hại lúa, lúa cấy | DuPont Vietnam Ltd |
|
| Rorax 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Sharon 100 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Sulzai 10WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
16 | Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75 % | Sindax 10 WP | cỏ hại lúa | DuPont Vietnam Ltd |
17 | Bensulfuron methyl 95g/kg + Quinclorac 5g/kg | Rocet 100 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
18 | Bensulfuron Methyl 7g/kg + Quinclorac 243g/kg | Rocet 250SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
19 | Bispyribac - Sodium (min 93 %) | Danphos 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Domi 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Đồng Xanh |
|
| Domino 20 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Faxai 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Maxima 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Newmilce 100 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông |
|
| Nofami 10SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Nomeler 100 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Nominee 10 SC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd |
|
| Nomisuper 100 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Cali - Parimex Inc |
|
| Nonider 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| One - nee 100 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
| Sipyri 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Superminee 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM Tân Thành |
20 | Bromacil | Hyvar - X 80 WP | cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang | DuPont Vietnam Ltd |
21 | Butachlor (min 93 %) | B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC | 27WP: cỏ hại lạc 60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Butan 60 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Butanix 60 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc | Công ty CP Nicotex |
|
| Butavi 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
|
| Butoxim 5 G; 60 EC | cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Cantachlor 5 G; 60EC | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dibuta 60 EC | cỏ hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Echo 60 EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Forwabuta 5G; 32EC; 60 EC | cỏ hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Heco 600 EC | cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Kocin 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc | Bailing International Co., Ltd |
|
| Lambast 5 G; 60EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Machete 5 G; 60 EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Meco 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Michelle 5 G, 32ND, 62 ND | cỏ hại lúa | Sinon Corporation, Taiwan |
|
| Niran - X 60 EW | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Saco 600 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Super – Bu 5 H | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Taco 600 EC | cỏ hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Tico 60 EC | cỏ hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vibuta 5 H, 32 ND, 62 ND | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
22 | Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 % | Butanil 55 EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Cantanil 550 EC | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Pataxim 55 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Platin 55 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
23 | Butachlor 40 % + Propanil 20 % | Vitanil 60 ND | cỏ hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
24 | Cinmethylin (min 88%) | Argold 10 EC | cỏ hại lúa cấy | BASF Singapore Pte Ltd |
25 | Profoxydim (min 99.6%) | Tetris 75 EC | cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
26 | Clethodim (min 91.2%) | Select 12 EC | cỏ hại lạc, đậu tương | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
27 | Clomazone (min 88 %) | Command 36 ME | cỏ hại lúa | FMC Chemical Interational AG |
28 | Cyclosulfamuron (min 98 %) | Saviour 10 WP | cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
29 | Cyhalofop - butyl (min 97 %) | Clincher 10 EC, 200 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V |
30 | Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l | Topshot 60 OD | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V |
31 | 2.4 D | A.K 720 DD | cỏ hại lúa, ngô | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
| (min 96 %) | Amine 720 DD | cỏ hại lúa, ngô | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd. |
|
| Anco 720 DD | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| B.T.C 2.4D 80 WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Baton 960 WSP | cỏ hại lúa, cao su | Nufarm Singapore PTE Ltd |
|
| Cantosin 600 DD, 720DD | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| CO 2.4 D 80 WP; 500DD; 600DD; 720DD | 500 DD : cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Co Broad 80 WP | cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Damin 700 SL | cỏ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Desormone 60 EC, 70EC | cỏ hại lúa | Nufarm Ltd |
|
| DMA – 6 72 AC; 683 AC | cỏ hại lúa cấy | Dow AgroSciences B.V |
|
| Hai bon - D 80 WP; 480 DD | 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Nufa 825 DF | cỏ hại lúa, mía | Nufarm Ltd |
|
| O . K 683 DD; 720DD | 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả 720 DD: cỏ hại ngô, mía | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Pro - amine 48 SL, 60AS | 48 SL: cỏ hại lúa 60 AS: cỏ hại lúa, cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Quick 720 EC | cỏ hại lúa, mía | Nufarm (Asia) Pte Ltd |
|
| Rada 600DD; 80WP; 720EC | cỏ hại lúa, ngô | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Sanaphen 600 SL, 720 SL | cỏ hại lúa, mía | Forward International Ltd |
|
| Vi 2.4D 80 BTN, 600DD, 720DD | 80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Zaap 720 SL | cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
|
| Zico 45 WP; 80WP; 96WP; 520 SL; 550SL; 720DD, 850DD | 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía 550 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa, ngô | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
32 | Dalapon | Dipoxim 80 BHN | cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Vilapon 80 BTN | cỏ hại mía, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
33 | Diuron (min 97 %) | Ansaron 43 F, 80 WP | 43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| BM Diuron 80 WP | cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| D - ron 80 WP | cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Go 80 WP | cỏ hại mía | Nufarm PTE Ltd |
|
| Karmex 80 WP | cỏ hại mía, chè | DuPont Vietnam Ltd |
|
| Sanuron 800 WP, 800SC | 800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông vải, chè | Forward International Ltd |
|
| Suron 80 WP | cỏ hại mía, bông vải | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Vidiu 80 BTN | cỏ hại mía, chè | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
34 | Ethoxysulfuron (min 94 %) | Sunrice 15 WDG | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
35 | Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %) | Capo 6.9 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Fenothyl 7.5 EW | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Puma 6.9 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Web Super 7.5 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Whip’S 6.9 EC, 7.5EW | 6.9 EC: cỏ hại lúa 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
36 | Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l | Turbo 89 OD | cỏ hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
37 | Fluazifopbutyl (min 91 %) | Onecide 15 EC | cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
38 | Fluometuron (min 94 %) | Cottonex 50 SC | cỏ hại bông vải | Agan Chemical Manufacturers Ltd |
39 | Flufenacet (min 95 %) | Tiara 60 WP | cỏ hại lúa cấy | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
40 | Glufosinate Ammonium (min 95 %) | Basta 6 SL, 15 SL | 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Proof 15 SL | cỏ hại chuối | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
41 | Glyphosate (min 95 %) | Agcare Biotech glyphosate 600 AS | cỏ hại cao su | Agcare Biotech PTY Ltd, Australia |
|
| Agfarme S 480 SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Agri - Up 480 SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Anraidup 480AS | cỏ hại cà phê | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| B - Glyphosate 41 SL | cỏ hại cà phê, cao su | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| BM - Glyphosate 41 AS | cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Bravo 480 SL | cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Burndown 160 AS | cỏ hại cao su, cọ dầu | Nufarm Ltd |
|
| Carphosate 16 DD, 41DD, 480 SC | 16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Clau - Up 480 SC | cỏ hại cà phê | Cali - Parimex Inc |
|
| Clean - Up 480 AS | cỏ hại điều, cao su | Bhurnam Consult, Singapore |
|
| Clear Off 480 DD | cỏ hại đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Cosmic 41 SL | cỏ hại chè, cây có múi | Arysta LifeScience S.A.S |
|
| Dibphosate 480 DD | cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Dophosate 480SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Dosate 75.7WDG; 480SC | 75.7 WDG: cỏ hại vải 480SC: cỏ hại cao su | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Dream 360 SC, 480SC | 360 SC: cỏ cây có múi, cao su 480 SC: cỏ cây có múi, cà phê | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Echosate 16 DD | cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Ecomax 41 SL | cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê | Crop protection (M) Sdn Bhd |
|
| Encofosat 48 SL | cỏ hại cà phê, cao su | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Farm 480 AS | cỏ hại cao su | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Gly - Up 480 SL | cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Bailing International Co., Ltd |
|
| Glycel 41SL | cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Excel Crop Care Limited |
|
| Glyphadex 360 AS | cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo lúa | Sivex ( EMC - SCPA ) |
|
| Glyphosan 480 DD | cỏ hại cây ăn quả, cà phê | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Go Up 480 SC | cỏ hại cao su, cây có múi | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Helosate 16 SL, 48SL | 16 SL: cỏ cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ cây có múi, cao su | Helm AG |
|
| Herb - Neat 41 SL | cỏ hại cây có múi, chè | Forward International Ltd |
|
| Kanup 480SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Ken - Up 160 SC, 480SC | 160 SC: cỏ cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ cây có múi, cao su | Kenso Corp., Sdn Bhd |
|
| Kuang - Hwa la 41 SC | cỏ hại cao su, nhãn | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Lyphoxim 16 SL, 41SL, 396 SL | 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 SL: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Lyrin 410DD; 480DD; 530DD | 480DD: cỏ hại cây có múi | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| MAMBA 41 SL | cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang | Dow AgroSciences B.V |
|
| Mastraglyphosat 16AS, 41 AS | 16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su | Mastra Industries Sdn Bhd M. |
|
| Newsate 480 SL | cỏ hại đồn điền cao su, vườn cây ăn trái | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Niphosate 160 SL, 480SL | 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt | Công ty CP Nicotex |
|
| Nufarm Glyphosate 480 AS | cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su | Nufarm Ltd |
|
| Perfect 480 DD | cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
| PinUp 41 AS | cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
|
| Piupannong 41 SL, 360DD, 480DD | 41 SL: cỏ trên đất chưa trồng trọt 360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt 480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Raoupsuper 480 AS | cỏ hại cao su | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Ridweed RP 480 SL | cỏ hại cao su | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Roundup 480 SC | 480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Shoot 16AS, 41AS, 300 AS, 660AS | 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Spark 160 SC | cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt | Monsanto Thailand Ltd |
|
| Tiposat 480 SC | cỏ hại cà phê, xoài | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Vifosat 480 DD | cỏ hại cao su, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Weedmaster 750 DF | cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm Ltd |
42 | Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4D 13.8 % | Gardon 27.6 SL | cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
43 | Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 % | Bimastar 360 AS | cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm Singapore PTE Ltd |
44 | Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl | Weedall 375 SL | cỏ hại cam | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
45 | Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2% | Phorxy 40 WP | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
46 | Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l | Cheetah 200/8 AS | cỏ hại cà phê | Monsanto Thailand Ltd |
47 | Glyphosate Dimethylamine | Rescue 27 AS | cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd |
48 | Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %) | Gallant Super 10 EC | cỏ hại lạc | Dow AgroSciences B.V |
49 | Imazapic (min 96.9 %) | Cadre 240 AS | cỏ hại mía, lạc | BASF Singapore Pte Ltd |
50 | Imazosulfuron (min 97 %) | Quissa 10 SC | cỏ hại lúa | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
51 | Isoxaflutole (min 98%) | Merlin 750 WG | cỏ hại ngô | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
52 | Lactofen (min 97 %) | Cobra 24 EC | cỏ hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
53 | Linuron (min 94 %) | Afalon 50 WP | cỏ hại ngô, đậu tương | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel |
54 | MCPA (min 85 %) | Agroxone 80 WP | cỏ hại lúa, cây trồng cạn | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Tot 80WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
55 | MCPA 19.81% + 2.4D 6.61% + Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25% | Tiller S EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
56 | Mefenacet (min 95 %) | Mafa - annong 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông |
|
| Mecet 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Mengnong 50 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
57 | Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg | Pylet 500 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Cali – Parimex. Inc. |
58 | Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3% | Acocet 53 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Wenson 53 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Trường Thịnh |
59 | Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2% | Danox 68 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
60 | Mefenacet 39% + 1% Pyrazosulfuron Ethyl | Fezocet 40 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
61 | Metolachlor (min 87%) | Dual 720 EC | cỏ hại rau, lạc | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Dana - Hope 720 EC | cỏ hại lạc | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
62 | S -Metolachlor (min 98.3%) | Dual Gold 960 EC | cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông vải | Syngenta Vietnam Ltd |
63 | Metribuzin (min 95 %) | Sencor 70 WP | cỏ hại mía, khoai tây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
64 | Metsulfuron Methyl (min 93 %) | Alliance 20 DF | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Ally 20 DF | cỏ hại lúa, cao su | DuPont Vietnam Ltd |
|
| Alyrice 200WDG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Dany 20 DF | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Nolaron 20 WDG | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Nhất Nông |
|
| Super - Al 20 DF | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
65 | Metsulfuron Methyl 10% + Chlorimuron Ethyl 10% | Almix 20 WP | cỏ hại lúa | DuPont Vietnam Ltd |
66 | Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % | Prolinate 65.4 EC | cỏ hại lúa | Forward International Ltd |
67 | Oxadiargyl (min 96%) | Raft 800WP, 800WG | cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
68 | Oxadiazon | Antaxa 250 EC | cỏ hại lạc | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
| (min 94%) | Ari 25 EC | cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Binhoxa 25 EC | cỏ hại lúa, lạc, đậu tương | Bailing International Co., Ltd |
|
| Canstar 25 EC | cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
| RonGold 250EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Ronstar 12 L; 25 EC | 12 L: cỏ hại lúa 25 EC: cỏ hại lúa, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
69 | Paraquat (min 95%) | Agamaxone 276 SL | cỏ hại ngô | Công ty TNHH TM An Hưng Phát |
|
| Alfaxone 20 SL | cỏ hại trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| BM - Agropac 25SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Camry 25 SL | cỏ hại vải | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Cỏ cháy 20 SL | cỏ trên đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH An Nông |
|
| Danaxone 20SL | cỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Forxone 20SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Forward International Ltd |
|
| Gramoxone 20 SL | cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông vải | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Hagaxone 20 SL | cỏ hại cà phê | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Heroquat 278 SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Agrolex PTE Ltd |
|
| Nimaxon 20 SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty CP Nicotex |
|
| Paraxon 20 SL | cỏ hại ngô | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Pesle 276 SL | cỏ hại cao su | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Thảo tuyệt 20 AS | cỏ hại cà phê | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Tungmaxone 20 SL | cỏ hại cam | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
70 | Pendimethalin (min 90 %) | Accotab 330 E | diệt chồi thuốc lá | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Faster 33 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Pendi 330 EC | cỏ hại lạc | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Prowl 330 EC | cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Vigor 33 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
71 | Penoxsulam (min 98.5%) | Clipper 25 OD | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V |
72 | Potassium salt of Glyphosate (min 95%) | Maxer 660 SC | cỏ hại cà phê | Monsanto Thailand Ltd. |
73 | Pretilachlor | Map – Famix 30 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Rifit 2 G, 500 EC | cỏ hại lúa cấy | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Sonic 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Venus 300 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
74 | Pretilachlor 300g/l | Acofit 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Chani 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Nicotex |
|
| Fenpre 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Đồng Xanh |
|
| Jiafit 30 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Jia Non Enterprise Co., Ltd |
|
| Prefit 300 EC | cỏ hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Tung rice 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Sofit 300 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Vithafit 300EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Xophicannong 300EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông |
75 | Propanil (DCPA) (min 95 %) | Caranyl 48 SC | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Propatox 360 EC | cỏ hại lúa | Forward International Ltd |
76 | Propanil 333.3 g/l + Diflufenican 16.7 g/l | Rafale 350 EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
77 | Propanil 37.5 % + Fentrazamide (min 98%) 6.75 % | Lecspro 44.25 WP | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
78 | Propanil 300 g/l + Oxadiazon 100 g/l | Fortene 400 EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
79 | Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %) | Amigo 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Huyết rồng 600 WDG | cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Maprus 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Marsi 10 WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM Thanh Điền |
|
| Rus – annong 10WP; 700WDG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông |
|
| Saathi 10 WP | cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
|
| Silk 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Sirius 10 WP, 10 TB, 70WDG | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Nissan Chem. Ind Ltd |
|
| Sontra 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Bailing International Co., Ltd |
|
| Star 10 WP | cỏ hại lúa | LG Chemical Ltd |
|
| Starius 100 WP | cỏ hại lúa cấy | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Surio 10 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Sunrus 100WP | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Tungrius 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Vu gia 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
80 | Pyrazosulfuron Ethyl 9.3% + Bensulfuron Methyl 0.7% | Cetrius 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
81 | Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5% | Hoàng Nông 32WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp |
82 | Pyribenzoxim (min 95 %) | Pyanchor 3 EC | cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
83 | Pyribenzoxim 5% + 1% Fenoxaprop - P - ethyl | Pyan - Plus 6 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
84 | Quinclorac (min 99 %) | Angel 25 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Clorcet 50WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Dancet 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Denton 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Ekill 25 SC, 37 WDG, 80WDG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Facet(R) 25 SC; 75 DF | 25 SC: cỏ hại lúa 75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Farus 25 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Bailing International Co., Ltd |
|
| Fony 25 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Forwacet 50 WP, 250SC | 50 WP: cỏ hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Nomicet 250 SC, 500 WP | 250SC: cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Paxen - annong 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông |
|
| Vicet 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
85 | Quinclorac 26% + Bensulfuron Methyl 6% | Supermix 32 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | DuPont Vietnam Ltd |
86 | Quinclorac 28 % + 4% Bensulfuron Methyl | Quinix 32 WP | cỏ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
87 | Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3% | Cow 36 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Sifata 36WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Tempest 36 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Tề Thiên 36WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Evergreat Farm Chemicals Company |
88 | Quinclorac 34 % + 6% Bensulfuron Methyl | Ankill A 40WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV An Giang |
89 | Quinclorac 20 % + Bentazone 10 % | Zoset 30 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV I TW |
90 | Quinclorac 22 % + 3% Pyrazosulfuron Ethyl | Genius 25 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
91 | Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3% | Sifa 28WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
92 | Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 % | Accura 34.5WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP |
93 | Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3% | Siricet 50WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
94 | Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg | Fasi 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd. |
95 | Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + 70g/kg Pyrazosulfuron Ethyl | Topgun 700WDG; 700WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd. |
96 | Quizalofop - P - Ethyl (min 98 %) | Targa Super 5 EC | cỏ hại lạc, sắn, bông vải | Nissan Chem. Ind Ltd |
97 | Sethoxydim (min 94 %) | Nabu S 12.5 EC | cỏ hại lúa, đậu tương | Nippon Soda Co., Ltd |
98 | Simazine (min 97 %) | Gesatop 500 FW | cỏ hại mía, ngô | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Sipazine 80 WP | cỏ hại mía, ngô | Forward International Ltd |
|
| Visimaz 80 BTN | cỏ hại ngô, cây ăn quả | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
99 | Sulfosate (min 95 %) | Touchdown 48 SL | cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt | Syngenta Vietnam Ltd |
100 | Tebuthiuron (min 99%) | Tebusan 500 SC | cỏ hại mía | Dow AgroSciences B.V |
101 | Thiobencarb (Benthiocarb) (min 93 %) | Saturn 50 EC, 6 H | cỏ hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd |
102 | Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % | Satunil 60 EC | cỏ hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd |
103 | Triclopyr butoxyethyl ester | Garlon 250 EC | cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V |
104 | Triasulfuron (min 92 %) | Logran 20 WG | cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
105 | Trifluralin (min 94 %) | Triflurex 48 EC | cỏ hại đậu tương | Agan Chemical Manufacturers Ltd |
4. Thuốc trừ chuột: | ||||
1 | Brodifacoum (min 91%) | Klerat 0.05 %; 0.005 pellete | 0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Forwarat 0.05 %, 0.005 % | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd |
2 | Bromadiolone (min 97%) | Broma 0.005 H | chuột hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| CAT 0.25 WP | chuột hại đồng ruộng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Good cat 0.005 dạng hạt | chuột hại đồng ruộng | Công ty TNHH TM Vân Nhất, Trung Quốc |
|
| Killrat 0.005 Wax block | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd |
|
| Lanirat 0.005 G | chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư | Novartis Consulting AG |
|
| Musal 0.005 WB | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
3 | Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5% | Thuốc hun khói diệt chuột | chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng | Viện Bảo vệ thực vật |
4 | Coumatetralyl (min 98%) | Racumin 0.0375 paste; 0.75 TP | 0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại 0.75 TP: chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
5 | Diphacinone (min 95 %) | Yasodion 0.005G | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Otsuka Chemical Industrial Co., Ltd |
6 | Flocoumafen (min 97.8%) | Storm 0.005 % block bait | chuột hại đồng ruộng, quần cư | BASF Singapore Pte Ltd |
7 | Nitrate Kali 33% + Sulfur 30% | Xìgà - Sg 63 q | chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
8 | Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 % | Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml | chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng | Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam |
9 | Sarcocystis singaporensis | Prorodent 2.105 bào tử (sporocyst) /g | chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho | Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam |
10 | Sulfur 33 % + Carbon | Woolf cygar 33 % | chuột trong hang | Mekong Trading Ltd. Hungary. |
11 | Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F – 4 | Biorat | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Công ty TNHH Bio Việt Nam |
12 | Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4 | Bả diệt chuột sinh học | chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư | Viện Bảo vệ thực vật |
13 | Warfarin | Ars rat killer 0.05 % viên | chuột hại quần cư | Công ty TNHH TM Viễn Phát |
|
| Rat K 2 % D | chuột hại đồng ruộng | Công ty CP TST Cần Thơ |
5. Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||
1 | Acid Gibberellic 1.34% + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax | Vimogreen 1.34 DD; 1.34 BHN | 1.34DD: kích thích sinh trưởng cải xanh, nho, lúa 1.34BHN: kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cây cảnh, hoa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 | Alpha - Naphthyl acetic acid | HQ - 301 Fructonic 1 % DD | kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho | Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM |
3 | ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – N.A.A) + Gibberellic acid - GA3 | Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông | kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải | Công ty hoá phẩm Thiên nông |
4 | ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 % | Samino 5.1 DD | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
5 | Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic | Kelpak SL | kích thích sinh trưởng lúa | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
6 | Brassinolide (min 98%) | Dibenro 0.15WP; 0.15EC | kích thích sinh trưởng lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài. | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Cozoni 0.1 SP, 0.0075 SL | kích thích sinh trưởng lúa, chè | Công ty CP Nicotex |
7 | Cytokinin (Zeatin) | 3 G Giá giòn giòn 1.5WP | kích thích sinh trưởng giá đậu xanh | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Agrispon 0.56 SL | kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa | Cali – Parimex. Inc. |
8 | Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria | Comcat 150 WP | kích thích sinh trưởng chè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
9 | Ethephon | Adephone 48SL | kích thích mủ cao su | Công ty TNHH BVTV |
|
| Callel 2.5 Past | kích thích mủ cao su | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L | kích thích mủ cao su | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste | kích thích mủ cao su | Forward International Ltd |
|
| Telephon 2.5 LS | kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
10 | Fugavic acid | Siêu to hạt 25 SP | kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu | Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
11 | Gibberellic acid | Azoxim 20 SP | kích thích sinh trưởng chè, lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Gibbeny 10WP | kích thích sinh trưởng dưa chuột | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Gib ber 20T | kích thích sinh trưởng rau cải | Công ty TNHH TM – DV Minh Kiến |
|
| Gibgro 10 SP; 20 T | 10SP: kích thích sinh trưởng lúa 20T: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải | Nufarm Ltd, Australia |
|
| Gibline 20 T | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Gibta T 20 (GA3) | kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu | Bailing International Co., Ltd |
|
| Gippo 20T | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Goliath 10SP | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương |
|
| Highplant 10 WP | điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty CP Đồng Xanh |
|
| Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3 | kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu | Công ty hoá phẩm Thiên nông |
|
| Map – Combo 10 powder | kích thích sinh trưởng lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| ProGibb 10 SP; T 20 tablet; 40%WSG | 10SP, 40%WSG: kích thích sinh trưởng chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây T 20 tablet: kích thích sinh trưởng rau cần tây, lúa, nho, cây có múi, chè | Valent BioSciences Corporation USA |
|
| Proger 20 WP | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Super GA3 50T, 100T, 100 SP, 200WP, 200 T | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Tobon 101 4T | kích thích sinh trưởng rau cải | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon. |
|
| Tungaba 5T, 20T | 5T: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn 20T: kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
12 | Gibberellic acid + NPK + Vi lượng | Lục diệp tố 1lỏng | kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương | Viện Bảo vệ thực vật |
13 | Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng | Super sieu 16 SP, 16 SL | 16SP: kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè 16SL: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
14 | Gibberellic acid 20g/l + N 30g/l + P2O5 30g/l + K2O 30g/l + vi lượng | Gibusa 110 SL | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
15 | Gibberellins | Stinut 5 SL | kích thích sinh trưởng lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
16 | Mepiquat chloride (min 98 %) | Animat 97 WP | kích thích sinh trưởng lạc, bông vải | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Mapix 40SL | kích thích sinh trưởng bông vải | Map Pacific PTE Ltd |
17 | Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid) | Lục Phong 95 0.05 L | kích thích sinh trưởng chè, lúa | Viện Bảo vệ thực vật |
18 | - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) + - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK | Vipac 88 | dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
19 | - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) + - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 + CuSO4 + NPK | Viprom | dùng để chiết cành hồ tiêu, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
20 | - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) + - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK | Vikipi | kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
21 | - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước | ViTĐQ 40 | kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
22 | - Naphthalene Acetic Acid ( - N.A.A) | Flower - 95 0.3 DD | kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|
| HD 207 1 lỏng | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Hợp chất ra rễ 0.1 DD | kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ |
23 | Oligo - sacarit | T & D 4 DD, 20 WP | 4 DD: kích thích sinh trưởng bắp cải 20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn | Viện Nghiên cứu Hạt nhân |
24 | Paclobutrazol (min 95 %) | Atomin 15 WP | kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài, sầu riêng | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Bidamin 15 WP | kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc | Bailing International Co., Ltd |
|
| Bonsai 10 WP | kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng | Map Pacific PTE Ltd |
|
| BrightStar 25 SC | điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|
| Paclo 10 SC; 15 WP | 10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm 15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Paxlomex 15 SC | kích thích sinh trưởng sầu riêng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Sài gòn P1 15 WP | kích thích ra hoa xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP | 10WP: kích thích ra hoa xoài 15WP: kích thích sinh trưởng lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Toba – Jum 20WP | kích thích sinh trưởng sầu riêng | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
25 | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3% | ACXONICannong 1.8DD | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH An Nông |
| + Sodium - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P - | Atonik 1.8 DD, 5 G | 1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ thập tự, câycó múi, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn | Asahi chemical MFG Co., Ltd |
| Nitrophenolate 0.9% | Ausin 1.8 EC | kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả | Forward International Ltd |
|
| Canik 1.8 DD | kích thích sinh trưởng lúa, xoài | Công ty CP TST Cần Thơ |
26 | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6% | Better 1.2 DD | kích thích sinh trưởng lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
27 | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6% | Aron 1.95 lỏng | kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu | Công ty TNHH Nông Thịnh |
| + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%+ Sodium - 2,4 | Dotonic 1.95 DD | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
| Dinitrophenol 0.15% | Litosen 1.95 EC | kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu | Forward International Ltd |
28 | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035% | Litosen 0.59 G | kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu | Forward International Ltd |
29 | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l | Dekamon 22.43 L | kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi | P.T.Harina Chem Industry Indonesia |
30 | Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7% | Kithita 1.4 DD | kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự | Công ty TNHH Bạch Long |
31 | Uniconazole (min 90%) | Stoplant 5 WP | điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty CP Đồng Xanh |
6. Chất dẫn dụ côn trùng : | ||||
1 1 | Methyl eugenol 75 % + Dibrom 25 % | Ruvacon 90 L | ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|
| Vizubon D | ruồi đục quả hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 | Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol butenoate 1.5% | Vidumy 10DD | sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; bọ hà hại khoai lang; ruồi đục quả hại xoài, mận | Công ty TNHH Công nghệ cao Việt Đức Mỹ |
3 2 | Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5% | Jianet | ruồi đục quả hại đào, ổi, doi | Jia Non Enterprise Co., Ltd. |
4 3 | Protein thuỷ phân | Sofri protein 10DD | ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận | Công ty CP TST Cần Thơ |
7. Thuốc trừ ốc: | ||||
1 1 | Metaldehyde | Bolis 4B, 6B | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH ADC |
|
| Corona 80WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Deadline - 40 4 % cream line | ốc bươu vàng hại lúa | Pace International LLC, USA |
|
| Deadline Bullets 4 % | ốc bươu vàng hại lúa | Pace International LLC, USA |
|
| Helix 500 WP | ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Moioc 6 H | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A |
|
| Molucide 80 WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH Nhất Nông |
|
| Osbuvang 5G; 80WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Slugsuper 500 WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Tomahawk 4G | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| TRIOC annong 50WP; 80WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Yellow - K 10BR | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
2 | Metaldehyde 40% + Carbaryl 20% | Kiloc 60WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH ADC |
3 2 | Niclosamide (min 96%) | Bayluscide 250EC | ốc bươu vàng hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| BenRide 250 EC | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Catfish 70 WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty CP Đồng Xanh |
|
| Dioto 250 EC | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Mossade 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
|
| NP snailicide 250EC, 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| OBV - 250 EC; 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Ossal 500 SC; 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Snail 250EC; 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
4 3 | Niclosamide – olamine (min 98%) | Clodansuper 250EC; 250WP; 500WP; 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
5 | Saponin | Dibonin super 5WP, 15WP | ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Maruzen Vith 15WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng |
6 | Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4% | Bourbo 8.3 BR | ốc bươu vàng hại lúa | Viện Bảo vệ thực vật |
7 | Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát 2.5%) + Copper sulfate 4% | Tictack 13.2 BR | ốc bươu vàng hại lúa | Viện Bảo vệ thực vật |
8. Chất hỗ trợ (chất trải): Spray adjuvant | ||||
1 | Azadirachtin | Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC | hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
2 1 | Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g/l | Hot up 67 L | làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
3 2 | Esterified vegetable oil | Hasten 70.4 L | tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium; | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
II. THUỐC TRỪ MỐI: TERMITICIDE | ||||
1 | Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2% | Dầu trừ mối M- 4 1.2SL | trừ mối trong kho bảo quản gỗ | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Lentrek 40 EC | mối hại cao su, công trình xây dựng | Dow AgroSciences B.V |
|
| Lenfos 50 EC | mối hại công trình xây dựng | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
|
| MAP Sedan 48EC | mối hại công trình xây dựng | Map Pacific Pte Ltd |
3 | Deltamethrin (min 98%) | Kordon 250 TC | mối hại công trình xây dựng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
4 | Fenobucarb (BPMC) | Baktop 15 MC | trừ mối đất | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
5 | Fipronil (min 97%) | Termidor 25 EC | mối hại công trình xây dựng, đê đập | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
6 | Metarhizium | Dimez 1x 108 BTT/g | mối hại công trình xây dựng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
7 | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 109 - 1010 bào tử/g | Metavina 10DP | mối hại đê, đập và công trình kiến trúc | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi |
8 | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml | Metavina 80LS | mối hại đê, đập | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi |
9 | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g | Metavina 90DP | mối hại công trình kiến trúc | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi |
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN: | ||||
1 | CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 ) | CH G | con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
2 | Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10% | KAA-Antiblu CC 55SC | trừ nấm để bảo quản gỗ | Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd |
3 | Cypermethrin (min 90%) | Celcide 10 EC | mọt hại gỗ | Celcure (M) Sdn Bhd |
|
| KAntiborer 10 EC | mọt hại gỗ | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd |
4 | Deltamethrin (min 98%) | Cislin 2.5 EC | mọt hại gỗ | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
5 | Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5 | M1 | con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: | ||||
1 | Bacillus thuringiesis var. tenebronionis | Bathurin D 3 x 109 - 5 x 109 bào tử/g (ml) | sâu mọt hại nông sản trong kho | Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội |
2 | Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024% | Gu chong jing 25 DP | sâu mọt hại lương thực | Viện Bảo vệ thực vật |
3 | Fenitrothion | Sumithion 3 D | sâu mọt hại nông sản | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
4 | Pirimiphos - Methyl (min 88 %) | Actellic 2 D, 50EC | sâu mọt hại kho tàng | Syngenta Vietnam Ltd |
5 | Deltamethrin (min 98 %) | K - Obiol 25WP, 10SC, 10 ULV | sâu mọt hại kho tàng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 31 /2006/ QĐ - BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: | |||||
1. Thuốc trừ sâu: | |||||
1 | Carbofuran (min 98 %) | Furadan 3 G | tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | FMC International SA. Philippines | |
|
| Kosfuran 3G | tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | |
|
| Sugadan 30 G | tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình | |
|
| Vifuran 3 G | tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
2 | Dichlorvos (DDVP) | Demon 50 EC | nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. | |
3 | Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 % | Sát Trùng Linh 15 EC | bọ xít hại lúa, sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Nicotex | |
4 | Dicofol (min 95 %) | Kelthane 18.5 EC | nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc | Dow AgroSciences B.V | |
5 | Dicrotophos (min 85 %) | Bidrin 50 EC | sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc | Công ty CP TST Cần Thơ | |
6 | Methomyl (min 98.5%) | Lannate 40 SP | sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu | DuPont Vietnam Ltd | |
|
| Supermor 24SL | sâu khoang hại lạc | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội | |
2. Thuốc trừ bệnh: | |||||
1 1 | MAFA | Dinasin 6.5 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
3. Thuốc trừ chuột : | |||||
1 1 | Zinc Phosphide | Fokeba 20 % | chuột hại đồng ruộng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
| (min 80 %) | QT - 92 18 % | chuột hại đồng ruộng, kho tàng | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Zinphos 20 % | chuột hại đồng ruộng | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn | |
II. THUỐC TRỪ MỐI: | |||||
1 1 | Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% | PMC 90 bột | mối hại cây lâm nghiệp | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |
2 2 | Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % | PMs 100 bột | mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN: | |||||
1 | Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 % | Celbrite MT 30 EC | nấm hại gỗ | Celcure (M) Sdn Bhd | |
2 | Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 % | Celbor 90 SP | nấm hại gỗ | Celcure(M) Sdn Bhd | |
3 | CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % | XM5 100 bột | nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |
4 | ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10% | LN 5 90 bột | nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: | |||||
1 | Aluminium Phosphide | Celphos 56 % tablets | sâu mọt hại kho tàng | Excel Crop Care Limited | |
|
| Gastoxin 56.8 GE | sâu mọt hại kho tàng | Helm AG | |
|
| Fumitoxin 55 % tablets | côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở | Công ty CP khử trùng giám định | |
|
| Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt | côn trùng, chuột hại kho tàng | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
|
| Quickphos 56 % | sâu mọt hại kho tàng | United Phosphorus Ltd | |
2 | Magnesium phosphide | Magtoxin 66 tablets, pellet | sâu mọt hại kho tàng | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
3 | Methyl Bromide | Bromine - Gas 98 %, 100 % | mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống) | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
|
| Dowfome 98 % | sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Meth - O - gas 98 % | sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch | Công ty CP TST Cần Thơ | |
|
|
|
|
| |
| K.T BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 31 /2006/QĐ - BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES ) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: | |
1 | Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...) |
2 | BHC , Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... ) |
3 | Cadmium compound (Cd) |
4 | Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...) |
5 | DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...) |
6 | Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...) |
7 | Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… ) |
8 | Endrin (Hexadrin... ) |
9 | Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...) |
10 | Isobenzen |
11 | Isodrin |
12 | Lead compound (Pb) |
13 | Methamidophos : ( Dynamite 50 SC , Filitox 70 SC, Master 50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD , 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...) |
14 | Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC ; Milion 50 EC ; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...) |
15 | Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD , 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...) |
16 | Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... ) |
17 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột) |
18 | Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng) |
19 | Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...) |
20 | Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...) |
21 | Chlordimeform |
Thuốc trừ bệnh: | |
1 | Arsenic compound (As) except Dinasin |
2 | Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...) |
3 | Captafol (Difolatal 80 WP , Folcid 80 WP ... ) |
4 | Hexachlorobenzene (Anticaric , HCB... ) |
5 | Mercury compound (Hg) |
6 | Selenium compound (Se) |
Thuốc trừ chuột: | |
1 | Talium compound (Tl) |
Thuốc trừ cỏ: | |
1 | 2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... ) |
Ghi chú:
Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.